Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 3
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 3". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi giữa học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 3
- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ NĂM HỌC 2022 2023 Môn: Sinh học Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ Họ và tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh :....................... Mã đề 203 Câu 81. Trong quần thể, mối quan hệ nào sau đây giúp số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển. A. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể. B. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể. C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ cộng sinh. Câu 82. Trường hợp nào sau đây nói về cách li sau hợp tử? A. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên giữa chúng thường không giao phối với nhau. B. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau. C. Con lai giữa 2 cá thể khác loài bị giảm khả năng sinh sản hoặc bất thụ hoàn toàn. D. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng những cá thể của các loài có họ hàng gần gũi và sống ở những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau. Câu 83. Trong quần thể, mối quan hệ nào sau đây giúp đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. A. Quan hệ hợp tác. B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể. C. Quan hệ cộng sinh. D. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể. Câu 84. Hiện tượng một số cá thể rời bỏ quần thể của mình chuyển sang sống ở quần thể bên cạnh hoặc di chuyển đến nơi ở mới được gọi là A. mức tử vong. B. mức sinh sản. C. sự xuất cư. D. sự nhập cư. Câu 85. Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế A. cách li cơ học. B. cách li trước hợp tử. C. cách li sinh cảnh. D. cách li tập tính. Câu 86. Khi nói về sự phân bố của các cá thể trong quân thê thì s ̀ ̉ ự phan bô đông đêu co y nghia sinh thái ̂ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ gì? A. Các cá thể hô tr ̃ ợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. B. Làm tăng mức độ canh tranh gi ̣ ưa cac ca thê trong qu ̃ ́ ́ ̉ ần thể. C. Sinh vật tận dụng nguôn sông tiêm tang trong moi tru ̀ ́ ̀ ̀ ̂ ̛ơng. ̀ D. Làm giam m̉ ức độ canh tranh gi ̣ ưa cac ca thê trong qu ̃ ́ ́ ̉ ần thể. Câu 87. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại A. Nguyên sinh. B. Tân sinh. C. Trung sinh. D. Cổ sinh. Câu 88. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, nhân tố nào sau đây không được coi là nhân tố tiến hoá? A. Đọt biên. ̂ ́ B. Dinhập gen. C. Chon loc t ̣ ̣ ự nhien. ̂ D. Giao phối ngẫu nhiên. Câu 89. Khái niệm môi trường sống nào sau đây là đúng? A. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật. B. Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật. Trang 1/5 Mã đề 203
- C. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật. D. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người. Câu 90. Trong một quần thể sâu rau, ngươi ta đêm đu ̀ ́ ̛ợc 2 con/m 2 ruộng rau. Sô li ́ ẹu tren cho ta biêt đu ̂ ̂ ́ ̛ợc đạc trung nao cua quân thê? ̆ ̛ ̀ ̉ ̀ ̉ A. Tỉ lẹ gi ̂ ới tính. B. Mạt đ ̂ ộ ca thê. ́ ̉ C. Sự phan bô ca thê. ̂ ́ ́ ̉ D. Thanh phân nhom tuôi. ̀ ̀ ́ ̉ Câu 91. Hiện tượng cá mập con mới nở sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn thuộc mối quan hệ A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ cùng loài. C. kí sinh cùng loài. D. cạnh tranh khác loài. Câu 92. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên A. kiểu hình. B. kiểu gen. C. alen. D. nhiễm sắc thể. Câu 93. Khi nói về mật độ cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường. B. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau. C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt dẫn tới tỉ lệ tử vong tăng cao. D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường. Câu 94. Một loài côn trùng luôn sinh sống trên loài cây A, sau đó do quần thể phát triển mạnh, một số côn trùng phát tán sang sinh sống ở loài cây B (do chúng có các gen đột biến giúp khai thác được nguồn thức ăn từ loài cây B) trong cùng khu vực địa lí. Các cá thể di cư đó sinh sản, hình thành quần thể mới và những cá thể này thường xuyên giao phối với nhau hơn là giao phối với các cá thể của quần thể gốc (sống ở loài cây A). Lâu dần, các nhân tố tiến hoá tác động làm phân hóa vốn gen của hai quần thể. Đến một lúc nào đó, nếu sự khác biệt về vốn gen làm xuất hiện sự cách li sinh sản thì loài mới hình thành. Đây là ví dụ về hình thành loài A. bằng tự đa bội. B. bằng lai xa và đa bội hoá. C. bằng cách li sinh thái. D. bằng cách li địa lí. Câu 95. Nhan tô sinh thai nao sau đay la nhan tô h ̂ ́ ́ ̀ ̂ ̀ ̂ ́ ữu sinh? A. Độ ẩm. B. Canh tranh khac loai. ̣ ́ ̀ C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng. Câu 96. Nhan tô tiên hoa nao sau đay lam thay đôi thành ph ̂ ́ ́ ́ ̀ ̂ ̀ ̉ ần kiểu gen theo hương tăng d ́ ần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử? A. Di nhạp gen. ̂ B. Cac yêu tô ngâu nhien. ́ ́ ́ ̃ ̂ C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Đọt biên. ̂ ́ Câu 97. Nhan tô tiên hoa nao sau đay lam thay đôi tân sô cua cac alen theo m ̂ ́ ́ ́ ̀ ̂ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ột hướng xac đinh? ́ ̣ A. Đọt biên. ̂ ́ B. Chon loc t ̣ ̣ ự nhien. ̂ C. Di nhạp gen. ̂ D. Cac yêu tô ngâu nhien. ́ ́ ́ ̃ ̂ Câu 98. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là A. môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật. B. môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. C. môi trường vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. D. môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn. Câu 99. Tuổi sinh lí là A. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể. B. thời điểm có thể sinh sản. C. thời gian sống thực tế của cá thể. D. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. Câu 100. Tren m ̂ ọt cay to, có nhiêu loai chim sông, co loai chim ăn sâu, co loai chim ăn h ̂ ̂ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ạt cay. Đây là ví ̂ dụ về A. giơi han chiu đ ́ ̣ ̣ ựng. B. giơi han sinh thai. ́ ̣ ́ C. khoang chông chiu. ̉ ́ ̣ D. ổ sinh thai. ́ Trang 2/5 Mã đề 203
- Câu 101. Hâu hêt cay trông nhi ̀ ́ ̂ ̀ ệt đới quang hợp tôt nhât ́ ́ ở nhiệt độ 20oC 30oC, khi nhiẹt đ ̂ ộ xuông du ́ ̛ới 0oC hoạc cao hon 40 ̆ ̛ ̀ ̂ ừng quang hợp. Phat biêu nao sau đay đung? oC thi cay ng ́ ̉ ̀ ̂ ́ A. 0oC – 40oC đươc goi la khoang chông chiu ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ . B. 20oC – 40oC đươc goi la gi ̣ ̣ ̀ ơi han sinh thai. ́ ̣ ́ C. 20oC – 30oC đươc goi la khoang thu ̣ ̣ ̀ ̉ ạn l ̂ ợi. D. 0oC đươc goi la gi ̣ ̣ ̀ ơi han tren. ́ ̣ ̂ Câu 102. Môi trường sống của con Ngựa là A. môi trường trên cạn. B. môi trường đất. C. môi trường nước. D. môi trường sinh vật. Câu 103. Tiến hoá nhỏ là quá trình A. hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. Câu 104. Mọt quân thê cây hoa đ ̂ ̀ ̉ ỗ quyên trên vùng núi Tam Đảo (Vĩnh Phúc) co kho ́ ảng 150 cay. Sô li ̂ ́ ệu ́ ̛ơc đ nay cho ta biêt đu ̀ ̣ ặc trung nao cua quân thê? ̛ ̀ ̉ ̀ ̉ A. Mạt đ ̂ ộ cá thể. B. Thanh phân nhom tuôi. ̀ ̀ ́ ̉ C. Sự phan bô ca thê. ̂ ́ ́ ̉ D. Kich thu ́ ̛ơc quân thê. ́ ̀ ̉ Câu 105. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở A. thực vật. B. động vật và vi sinh vật. C. động vật. D. vi sinh vật. Câu 106. Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên? A. Biến dị cá thể. B. Biến dị tổ hợp. C. Biến dị đột biến. D. Biến dị thường biến. Câu 107. Ví dụ nào dưới đây là biểu hiện của quan hệ cạnh tranh trong quần thể? A. Các con hươu đực tranh giành nhau con cái trong mùa sinh sản. B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. C. Bồ nông xếp thành hàng để bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. D. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó ăn thịt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Câu 108. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương. B. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên. C. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì. D. Những con cá sống trong Hồ Tây. Câu 109. Khi noi vê môi quan h ́ ̀ ́ ệ hỗ trợ giưa cac ca thê trong quân thê sinh v ̃ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ật, phat biêu nao sau đay ́ ̉ ̀ ̂ sai? A. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường. B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm. C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. D. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật. Câu 110. Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây sai? A. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. C. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. Câu 111. Khi noi vê s ́ ̀ ự phan bô ca thê trong khong gian cua quân thê, phat biêu nao sau đay đung? ̂ ́ ́ ̉ ̂ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ̂ ́ A. Phan bô theo nhom xay ra khi moi tru ̂ ́ ́ ̉ ̂ ̛ơng sông đông nhât va cac ca thê canh tranh gay găt. ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ B. Phan bô ngâu nhien co vai tro lam giam canh tranh gi ̂ ́ ̃ ̂ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ữa cac ca thê trong quân thê. ́ ́ ̉ ̀ ̉ C. Phan bô đông đêu giup sinh v ̂ ́ ̀ ̀ ́ ật tận dung nguôn sông tiêm tang trong moi tru ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̂ ̛ờng. Trang 3/5 Mã đề 203
- D. Trong tự nhien, phan bô ca thê theo nhom la kiêu phan bô phô biên nhât. ̂ ̂ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̂ ́ ̉ ́ ́ Câu 112. Khi noi vê m ́ ̀ ức sinh san va m ̉ ̀ ưc t ́ ử vong, kết luận nào sau đây không đúng? A. Sự thay đôi m ̉ ức sinh san va t ̉ ̀ ử vong la c ̀ ơ chê chu yêu đê đi ́ ̉ ́ ̉ ều chỉnh số lượng cá thể cua quân thê. ̉ ̀ ̉ B. Mức sinh sản và mức tử vong luôn co tinh ôn đinh, không phu thuôc vao điêu kiên môi tr ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ường. C. Mức tử vong là số lượng cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian. D. Mức sinh sản là số lượng cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 113. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I . Các loài có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có thể cùng sống trong một sinh cảnh. II . Ổ sinh thái của mỗi loài khác với nơi ở của chúng. III . Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,… của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. IV . Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể có ổ sinh thái về nhiệt độ khác nhau. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 114. Khi kich thu ́ ̛ơc cua quân thê sinh v ́ ̉ ̀ ̉ ạt vu ̂ ̛ơt qua m ̣ ́ ưc tôi đa, nguôn sông cua moi tru ́ ́ ̀ ́ ̉ ̂ ̛ờng khong đu ̂ ̉ ́ ̣ ́ ̉ cung câp cho moi ca thê trong quân thê thi co thê dân t ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̃ ới kha nang nao sau đay? ̉ ̆ ̀ ̂ A. Kích thước của quần thể tăng lên nhanh chóng. B. Cac ca thê trong quân thê tang cu ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̆ ̛ờng hô tr ̃ ợ lân nhau. ̃ C. Mưc sinh san cua quân thê giam. ́ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉ D. Canh tranh gi ̣ ưa cac ca thê trong quân thê giam. ̃ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ Câu 115. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về tỉ lệ giới tính trong quần thể? A. Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tuỳ vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống... của quần thể. B. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi. C. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể. Tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1. D. Nhìn vào tỉ lệ giới tính ta có thể dự đoán được thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của một quần thể. Câu 116. Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I . Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật. II . Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. III . Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. IV . Nhân tố tiến hoá di – nhập gen thường xuyên tác động sẽ làm chậm quá trình hình thành loài mới. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 117. Khi noi vê nhan tô tiên hoa, phat biêu nao sau đay đung? ́ ̀ ̂ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̂ ́ A. Giao phôi khong ngâu nhien khong chi lam thay đôi tân sô alen ma con lam thay đôi thanh phân kiêu ́ ̂ ̃ ̂ ̂ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ̉ ̉ gen cua quân thê. ̀ ̉ B. Yêu tô ngâu nhien la nhan tô duy nhât lam thay đôi tân sô alen cua quân thê ngay ca khi khong xay ra ́ ́ ̃ ̂ ̀ ̂ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ̂ ̉ đột biên va khong co chon loc t ́ ̀ ̂ ́ ̣ ̣ ự nhien. ̂ C. Chon loc t ̣ ̣ ự nhien th ̂ ực chât la qua trinh phan hoa kha nang sông sot va kha nang sinh san cua cac ca ́ ̀ ́ ̀ ̂ ́ ̉ ̆ ́ ́ ̀ ̉ ̆ ̉ ̉ ́ ́ thê v̉ ơi cac kiêu gen khac nhau trong quân thê. ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ D. Chon loc t ̣ ̣ ự nhien tac đ ̂ ́ ộng trực tiêp len kiêu gen, qua đo lam thay đôi tân sô alen cua quân thê. ́ ̂ ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ Câu 118. Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I . Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài. II . Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. III . Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao. IV . Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 119. Hình vẽ dưới đây mô tả khu vực phân bố và mật độ của 4 quần thể cây thuộc 4 loài khác nhau trong một khu vực sống có diện tích 10 ha (tại thời điểm t). Biết rằng diện tích phân bố của 4 quần thể Trang 4/5 Mã đề 203
- A, B, C, D lần lượt là 1,6 ha; 1,9 ha; 1,5 ha; 1,2 ha. ́ ̉ nào sau đây đung? Phat biêu ́ A. Tại thời điểm thống kê, kích thước của quần thể D lớn hơn kích thước của quần thể C. B. Tổng số cá thể cây của 4 loài có trong khu phân bố 10 ha nhỏ hơn 10000 cây. C. Kích thước của 4 quần thể theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là A→B→D→C. D. Quần thể B có tổng cộng 2580 cây. Câu 120. Cho các ví dụ sau: I . Ngựa vằn phân bố ở Châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á. II . Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay. III . Hai loai con trung sông trong m ̀ ̂ ̀ ́ ọt moi tru ̂ ̂ ̛ơng nhung co mui hoi khac nhau nen khong giao phôi v ̀ ̛ ́ ̀ ̂ ́ ̂ ̂ ́ ơi nhau. ́ IV . ̣ ́ ̉ Hat phân cua hoa mu ơ ̛ ́ ̛ ̂ ̀ ̣ ̉ p roi len đâu nhuy cua hoa bí ̣ ̉ . Sau đo hat phân nay mâm thanh ông phân nhung ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̛ độ dai ông phân ngăn hon vòi nhuy cua hoa bí nen giao t ̀ ́ ́ ́ ̛ ̣ ̉ ̂ ử đực cua mu ̉ ̛ớp khong t ̂ ơi đú ̛ợc noãn cua hoa bí ̉ ̉ ̣ đê thu tinh. ́ ̣ Trong các vi du trên, có bao nhiêu ví d ụ thuộc loai cach li tr ̣ ́ ước hợp tử? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. HẾT Trang 5/5 Mã đề 203
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn