intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bắc Lệnh

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bắc Lệnh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bắc Lệnh

  1. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH  MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHTN 6 – NĂM HỌC 2020 – 2021 Cấp  Vận  Vận  độ Nhận biết Thông hiểu dụng  dụng  thấp cao Tổng Chủ  TN TL TN TL TN TL TN TL đề ­   Nhận   biết  ­  Hiểu   được   vai  ­   Vận   dụng   kiến  được   các   đặc  trò   của   động   vật  thức về  nguyên sinh  điểm,   vai   trò  không xương sống  vật  viết   đoạn   văn  Chủ  của   động   vật  và   động   vật   có  về  nguyên nhân   và  đề   7  không   xương  xương   sống.   Lấy  các biện pháp phòng  Nguyên  sống,   động   vật  VD chống   bệnh   giun,  sinh  có xương sống. sốt rét. vật   và  ­   Pisa:   Chỉ   ra  động  được   một   số  vật đặc   điểm   cấu  tạo, môi  trường  sống   của   ếch  đồng, cá chép. Số câu  1+3/5 1 1 1 4+3/5 Số   1,5 2,0 1,5 2,0 7,0 điểm Chủ  ­ Nêu được đặc  ­Hiểu   được  đề 8 điểm của sự  đa  nguyên nhân và đề  Đa  dạng   sinh   học,  ra   các   biện   pháp  dạng  đặc   điểm   cấu  bảo   vệ   đa   dạng  sinh  tạo   của   cơ   thể  sinh học. sinh   vật   thích  học nghi   với   môi  trường sống.  Số câu  2/5 1 1+2/5 Số  0,5 2,5 3,0 điểm Số câu 3 2 1 6 Điểm 4,0 4,0 2,0 10đ
  2. Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%
  3. Đề 1 I/ Trắc nghiệm (2,0 điểm)   Câu 1 (0,5 điểm): Chọn các từ hoặc cụm từ ( không có xương sống, động  vật, xương sống) điền vào đoạn thông tin sau sao cho đúng: Động vật không xương sống bao gồm các ngành động vật không có bộ  xương trong, đặc biệt là (1) .......... Động vật không xương sống bao gồm các   ngành của giới (2)........., chúng có các mức độ  tổ  chức khác nhau và rất đa  dạng về mặt hình thái. Câu 2 (1,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 2.1: Trùng giày, trùng roi và trùng biến hình có cùng đặc điểm chung là  gì? A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng. B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. C. Có khả năng tự dưỡng. D. Di chuyển nhờ lông bơi. 2.2: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên? A. Trùng sốt rét.       B. Trùng kiết lị. C. Trùng biến hình.       D. Trùng sốt rét. 2.3: Lợi ích của động vật sống trong tự nhiên: A. Là động vật  trung gian truyền bệnh.  B. Phát tán quả và hạt. C. Phá hại mùa màng gây thiệt hại kinh tế.  D. Giữ cân bằng hệ sinh thái. 2.4: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học? A. Số lượng loài trong quần thể.      B. Số  lượng cá thể  trong quần  xã. C. Số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài.   D. Màu sắc sinh vật. 2.5: Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩa gì?
  4. A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng. B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt. C. Giúp lẩn tránh kẻ thù. D. Tránh mất nước cho cơ thể. II. Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 3 (2,5 điểm): Nêu nguyên nhân và biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học. Câu 4 (2,0 điểm):  ẾCH ĐỒNG a/ Quan sát ếch đồng trong hình và ghi chú thích (chi, mắt, tai, đầu, thân, màng  bơi) vào hình.  b/ Em hãy cho biết môi trường sống, cách di chuyển, sinh sản của ếch đồng. Câu 5 (1,5 điểm): Động vật có xương sống có vai trò gì đối với tự  nhiên và  con người, lấy ví dụ cho mỗi vai trò? Câu 6 (2,0 điểm):  Em hãy viết một đoạn văn từ    7 đến 10 dòng về  nguyên   nhân và các biện pháp phòng chống bệnh giun. ­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­
  5. Đề 2 I/ Trắc nghiệm (2,0 điểm)   Câu 1 (0,5 điểm): Chọn các từ  hoặc cụm từ  (quan trọng, rất đa dạng,  thích nghi) điền vào đoạn thông tin sau sao cho đúng: Đặc điểm chung của động vật có xương sống là cơ thể có xương sống.  Cấu tạo cơ thể của động vật có xương sống (1) ..........nhờ đó chúng (2) ........  được với môi trường sống. Động vật có xương sống sống theo phương thức  dị  dưỡng. Đa số  Động vật có xương sống có vai trò  quan trọng  đối với con   người và tự nhiên. Câu 2 (1,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 2.1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai? A. Trùng giày di chuyển nhờ lông bơi. B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng. C. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển. D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày. 2.2:  Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng? A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.     B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người. C. Hình dạng luôn biến đổi.     D. Không có khả năng sinh sản. 2.3:  Lợi ích của vật nuôi với con người: A. Cung cấp thực phẩm.     B. Gây độc cho con người. C. Giá trị trong nông nghiệp.         D.   Là   trung   gian   truyền   bệnh   cho   người. 2.4: Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì? A. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể.     B. Dự trữ năng lượng chống rét. C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển.     D. Cả A và B đều đúng.
  6. 2.5: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học? A. Số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài.  B. Số lượng cá thể trong quần  xã. C. Số lượng loài trong quần thể.               D. Số  lượng cá thể  trong một   loài. II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 3 (2,5 điểm): Nêu thực trạng và biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học. Câu 4 (2,0 điểm):  CÁ CHÉP a/ Quan sát cá chép trong hình và ghi chú thích (mắt, vảy, vây chẵn, vây lẻ, vây  đuôi) vào hình.  b/ Em hãy cho biết môi trường sống, cách di chuyển, sinh sản của cá chép. Câu 5 (1,5 điểm): Động vật không xương sống có vai trò gì đối với tự  nhiên  và con người, lấy ví dụ cho mỗi vai trò? Câu 6 (2,0 điểm):  Em hãy viết một đoạn văn từ    7 đến 10 dòng về  nguyên   nhân và các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét. ­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM  TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA KÌ II MÔN: KHTN 6 I. Trắc nghiệm: ( 2,0 điểm) Câu ĐỀ 1 Điể ĐỀ 2 m 1 1­ không có xương sống 0,25  1­ rất đa dạng (0,5đ) 2­ động vật 0,25 2­ thích nghi 2 Câu 2.1. B 0,25 Câu 2.1. C (1,5đ) Câu 2.2. C 0,25 Câu 2.2. A Câu 2.3 Câu 2.3 ­ Mức đầy đủ là đáp án B, D.  0,5 ­ Mức đầy đủ là đáp án A, C.  ­ Mức chưa đầy đủ  B hoặc D  ­ Mức chưa đầy đủ  A hoặc C  (0,25đ) (0,25đ) ­ Trả lời sai hoặc không trả lời  ­ Trả  lời sai hoặc không trả  lời  (0đ) (0đ) Câu 2.4­C 0,25 Câu 2.4­D Câu 2.5­A 0,25 Câu 2.5­A II. Tự luận: ( 8,0 điểm)  Câu ĐỀ 1 Điểm ĐỀ 2 a/ Nguyên nhân a/ Thực trạng + Nạn phá rừng, khai thác gỗ  0,25 + Nạn phá rừng, khai thác gỗ và  3 và các lâm sản khác. các lâm sản khác. (2,5đ) + Du canh, di dân khai hoang  0,25 +   Du   canh,   di   dân   khai   hoang  ,nuôi trồng thủy sản, xây dựng  ,nuôi trồng thủy sản, xây dựng  đô   thị     làm   mất   môi   trường  đô thị  làm mất môi trường sống  sống của động vật. của động vật. +Săn   bắn   và   buôn   bán   động  0,25 +Săn bắn và buôn bán động vật  vật hoang dã. hoang dã.
  8. + Sử  dụng tràn lan thuốc trừ  0,25 +   Sử   dụng   tràn   lan   thuốc   trừ  sâu. 0,25 sâu. + Các chất thải của nhà máy. + Các chất thải của nhà máy. b/ Biện pháp: + Tuyên truyền giáo dục trong  0,25 b/ Biện pháp: nhân dân + Tuyên truyền giáo dục trong  +   Nghiêm   cấm   đốt   phá,   khai  0,25 nhân dân thác   rừng   bừa   bãi,   săn   bắt  +   Nghiêm   cấm   đốt   phá,   khai  buôn bán động vật. thác rừng bừa bãi, săn bắt buôn  +   Đẩy   mạnh   các   biện   pháp  0,25 bán động vật. chống ô nhiễm môi trường. +   Đẩy   mạnh   các   biện   pháp  +   Thuần   hóa,   lai   tạo   giống  0,25 chống ô nhiễm môi trường. tăng đa dạng sinh học. + Thuần hóa, lai tạo giống tăng  +  Xây  các  khu bảo tồn  động  0,25 đa dạng sinh học. vật   hoang dã  và  động  vật  có  + Xây các khu bảo tồn động vật  nguy cơ tuyệt chủng hoang dã  và  động vật có  nguy  cơ tuyệt chủng 4 a/1­ đầu; 2­ mắt; 3­ thân; 4­ chi 0,5 a/ 1­ mắt; 2­ vảy; 3­ vây lẻ; 4­  (2,0đ) 5­  màng bơi; 6­ tai vây đuôi; 5­vây chẵn b/  b/  ­   Môi   trường   sống   rất   đa  0,5 ­   Môi   trường   sống:   đời   sống  dạng:   dưới   nước,   trên   cạn,  hoàn toàn dưới nước. trên cây, trong đất. ­ Di chuyển: bằng 4 chi  0,5 ­ Di chuyển: Bơi bằng vây ­ Hô hấp bằng da và phổi,Sinh  0,5 ­ Hô hấp bằng mang, Sinh sản:  sản: thụ  tinh ngoài, trong môi  Thụ tinh ngoài. trường nước 5 * Lợi ích * Lợi ích (1,5đ) ­ Làm thực phẩm có giá trị, Có  0,5 ­   Làm   đẹp,   sạch   môi   trường  giá   trị   xuất   khẩu   (VD:   cá  nước   và   HST   (VD:   trai..)   Tạo  ngừ...) Làm thuốc chữa bệnh,  môi trường sống cho nhiều sinh  làm dược liệu (VD: Mật gấu  vật biển (VD : san hô..) làm thuốc..) ­ Làm đồ  mỹ  nghệ  (VD : sò..) ;  ­   Làm   cảnh   (VD:   Cá   cảnh..);  0,5 Làm thức ăn cho các động vật  Cung   cấp   sức   kéo   (VD:  khác và con người (tôm, mực,..).  Trâu..). Tiêu diệt sâu bọ có hại  Làm   nguồn   dược   liệu   (   mật  (VD: Chim sâu bắt sâu...) ong,...) *Tác hại:   *Tác hại:  
  9. ­   Phá   hại   mùa   màng   (VD:  ­   Truyền   mầm   bệnh   (giun,  chuột   );   là   vật   trung   gian  sán,..);   gây   cản   trở   giao   thông  truyền   bệnh   (VD:   gà   truyền  0,5 (một  số đảo ngầm san hô)... Hs   có   thể   lấy   các   ví   dụ   khác  bệnh cúm)... đúng vẫn được điểm tối đa. Hs có thể  lấy các ví dụ  khác  đúng vẫn được điểm tối đa. 6 Hình thức: đoạn văn đảm bảo  0,5 Hình  thức:   đoạn  văn   đảm  bảo  (2,0đ) yêu cầu của bài, bố  cục trình  yêu   cầu   của   bài,   bố   cục   trình  bày , lập luận logic. bày , lập luận logic. Nội dung: Nêu được ít nhất 2  Nội   dung:   Nêu   được   ít   nhất   2  nguyên  nhân   và  4 biện  pháp  1,5 nguyên   nhân     và   4   biện   pháp  phòng chống bệnh giun. phòng chống  sốt rét.        NGƯỜI RA ĐỀ       TỔ CM  DUYỆT       LĐ NHÀ TRƯỜNG  DUYỆT               Nguyễn Duy Sang       Phạm Thị Thuận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2