Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 2
download
Sau đây là “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra giữa HKII ( NH: 2020 2021) Họ và tên :............................................... Môn: Sinh học 8 Mã đề: B Lớp :……… Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ ): * Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô lưới bên dưới Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Chức năng của tủy sống: A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan dinh dưỡng B. Điều khiển các phản xạ vận động không ý thức. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Điều khiểm các phản xạ có ý thức. Câu 2: Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán ? A. Vùng thính giác B. Vùng vị giác C. Vùng hiểu tiếng nói D. Vùng vận động ngôn ngữ Câu 3: Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 4: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ? A. Không mắc màn khi ngủ B. Nhịn tiểu C. Đi chân đất D. Uống nhiều nước Câu 5: Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây. A. Hạn chế tinh bột, đồ chiên rán, ăn nhiều rau xanh B. Ăn ít thức ăn nhưng nên ăn đầy đủ tinh bột C. Đồ ăn nhanh D. Nước uống có ga Câu 6: Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 15 đôi B. 31 đôi C. 26 đôi D. 12 đôi Câu 7: Đối tượng nào dưới đây thường có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn các đối tượng còn lại?
- A. Vận động viên đấm bốc B. Lễ tân C. Phiên dịch viên D. Nhân viên văn phòng Câu 8: Ở tủy sống, rễ trước có vai trò gì ? A. Phân tích và xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm B. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương C. Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới cơ quan đáp ứng D. Tất cả các phương án còn lại Câu 9: Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng A. tương tự nhau. B. đối lập nhau. C. đồng thời với nhau. D. giống hệt nhau. Câu 10: Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha ? A. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích B. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu s ự điều khiển của hệ thần kinh vận động C. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi thần kinh li tâm (vận động) D. Tất cả các phương án còn lại Câu 11: Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ? A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng B. Tắm nắng vào buổi trưa C. Thường xuyên mát xa cơ thể D. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt Câu 12: Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng? A. Tiểu não B. Cuống não C. Hành não D. Cầu não Câu 13: Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ? A. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch D. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch Câu 14: Nhu cầu về loại thức ăn nào dưới đây ở trẻ em thường cao hơn người lớn ? A. Chất xơ B. Gluxit C. Lipit D. Prôtêin Câu 15: Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? A. Thời gian hoạt động B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Cấu tạo HẾT
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra giữa HKII ( NH: 2020 2021) Họ và tên :............................................... Môn: Sinh học 8 Mã đề: B Lớp :……… Điểm: Lời phê của giáo viên: II. TỰ LUẬN ( 5 đi ểm): Câu 1: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu. (2đ) Câu 2: Vận dụng chức năng điều hòa thân nhiệt của da giải thích cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm.(1đ) Câu 3: Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thị giác (mắt)? Nêu các biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị. (2đ) BÀI LÀM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn