intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1.    TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II  MÔN SINH HỌC 8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 45 phút Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:  Câu 1: Nguyên nhân dẫn tới bệnh bướu cổ là do thiếu loại muối khoáng nào?    A. Thiếu natri    B. Thiếu iot    C. Thiếu sắt    D. Thiếu lưu huỳnh Câu 2: Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh?    A. Bộ phận ngoại biên    B. Bộ phận trung ương    C. Một bộ phận độc lập    D. Một bộ phận của tủy sống Câu 3: Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành mấy loại?       2                 B. 3             C. 4                     D. 1    A. Câu 4: Tại sao bà bầu thường nên bổ sung thêm sắt?    A. Tăng chất dinh dưỡng cho cơ thể    B. Kích thước cơ thể tăng nên cần nhiều sắt để cơ thể hấp thụ    C. Lượng sắt bổ sung này do em bé trong bụng dung nạp   D. Cơ thể luôn cần chất sắt để tổng hợp nên hemoglobin. Mà trong thời kì mang thai  cần nhiều hơn vì cung cấp máu và oxi nuôi em bé. Câu 5: Vitamin là:    A. một loại muối khoáng đặc biệt làm cho thức ăn ngon hơn    B. là thành phần cấu trúc của  nhiều  enzim trong cơ  thể  tham gia các  phản  ứng   chuyển hóa năng lượng của cơ thể.     C. thành phần có nhiều trong đồ ăn nhanh.    D. hợp chất cung cấp cho cơ thể một nguồn năng lượng Câu 6: Thực phẩm nào dưới đây chứa hàm lượng vitamin cao nhất?    A. Nước    B. Đồ ăn nhanh    C. Đồ uống có ga    D.  Rau, củ, quả tươi Câu 7: Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây?    A. Đồ ăn nhanh    B.  Hạn chế tinh bột, đồ chiên rán, ăn nhiều rau xanh    C. Ăn ít thức ăn nhưng nên ăn đầy đủ tinh bột    D. Nước uống có ga Câu 8: Nối sản phẩm thải với cơ quan bài tiết sao cho phù hợp. Sản phẩm thải chủ yếu Cơ quan bài tiết chủ yếu 1. CO2 a. Da
  2.    2. Mô hôi  b. Thận 3. Nước tiểu c. Phổi   A. 1­a; 2­c; 3­b   B. 1­c; 2­b; 3­a   C. 1­c; 2­a; 3­b   D. 1­b; 2­c; 3­a Câu 9: Hệ bài tiết nước tiểu gồm:    A. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.     B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái     C. Thận và ống đái     D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da Câu 10: Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?    A. Tập thể dục đều đặn, ăn đủ vitamin,các chất dinh dưỡng   B. Ăn uống đầy đủ, nghỉ ngơi hợp lý    C. Ăn uống không lành mạnh, thường xuyên nhịn đi vệ sinh, lười vận động    D. Có chế dộ tập luyện hợp lý, uống nhiều nước, đi vệ sinh theo nhu cầu Câu 11: Cơ  thể  người trưởng thành bình thường, một ngày thường tạo ra bao nhiêu  nước tiểu?   A. 1,5l    B. 4l    C. 3l    D. 2,5l Câu 12: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?       A. Những người bị suy thận       B. Những người có thói quen ăn uống không lành mạnh       C. Những người hiến thận       D. Những người hút nhiều thuốc lá Câu 13: Vì sao cơ thể có thể sống chỉ với một quả thận?    A. Thận cắt đi có thể tái tạo lại.    B. Một quả thận vẫn có thể thực hiện bài tiết để duy trì sự sống cho cơ thể.    C. Bình thường cơ thể chỉ có 1 quả thận hoạt động.    D. Cơ thể có các cơ quan bài tiết khác, thận không phải cơ quan bài tiết chính. Câu 14: Trẻ nhỏ bị còi xương khi thiếu loại vitamin nào?    A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C         D. Vitamin D Câu 15: Chức năng của hệ thần kinh là gì?    A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể    B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ  thể    C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa    D. Sản xuất tế bào thần kinh Câu 16: Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể, chống lão hóa, 
  3.    bảo vệ tế bào?    A. Vitamin B1    B. Vitamin C    C. Vitamin E   D. Vitamin D Câu 17: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì?    A. Dây thần kinh   B. Mạch máu    C. Nơron    D. Mô thần kinh Câu 18: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành  phần nào mang lại ? A. Cơ co chân lông    B. Mạch máu    C. Tuyến mồ hôi    D. Thụ quan Câu 19: Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy?    A.  31           B. 24               C. 30                  D. 12 Câu 20: Nếu bị hủy tủy sống, cơ thể sẽ xảy ra hiện tượng gì?   A. Liệt toàn thân, mất cảm giác    B. Liệt toàn thân, vẫn còn cảm giác    C. Vẫn cử động được, mất cảm giác   D. Bị choáng tạm thời Câu 21: Ngoài cùng của tầng sừng   A. Gồm những tế bào chết đã hoá sừng, xếp sít nhau.   B. Là lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới.   C. Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bền chặt trong đó có các thụ quan.   D. Chứa nhiều mỡ có vai trò dự trữ và cách nhiệt. Câu 22: Dây thần kinh tủy thực hiện chức năng nào?    A. Cảm giác    B. Vận động    C. Dẫn truyền xung thần kinh    D. Xử lí thông tin Câu 23: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?   A. ăn uống hợp lý   B    .  Luôn vệ sinh da sạch sẽ   C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da   D. Tập thể dục thường xuyên Câu 24: Tại sao thoát vị đĩa đệm lại có triệu chứng đau?    A. Đầu xương va chạm vào nhau    B. Dây thần kinh bị chèn ép    C. Bao dịch khớp bị dò
  4.      D. Dây thần kinh bị xoắn lại Câu 25: Thói quen nào sau đây không tốt cho da?    A. Tắm nắng lúc 6­7h    B.  Vệ sinh thân thể mỗi ngày    C.  Uống ít nước    D. Vận động để ra mồ hôi tích cực Câu 26. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì?   A. Dự trữ đường   B. Cách nhiệt   C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài   D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu   27. Hiện tượng mụn trứng cá  ở  tuổi dậy thì chủ  yếu là do sự  tăng cường hoạt   động của bộ phận nào?   A. Lông và bao lông   B    .  Tuyến nhờn   C. Tuyến mồ hôi   D. Tầng tế bào sống Câu 28: Thiếu loại vitamin này sẽ  làm cho biểu bì kém bền vững, dễ  nhiễm trùng,  giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa    A. Vitamin A    B. Vitamin B    C. Vitamin C    D. Vitamin D Câu 29: Vì sao dễ bị viêm ở những nơi vết thương lớn?    A. Tế bào da tăng sinh mạnh    B. Vi khuẩn dễ xâm nhập    C. Chất lỏng trong cơ thể bị rò ra ngoài    D. Bạch cầu chuyển đến vết thương nhiều Câu 30: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào?    A. Quá trình lọc máu ở cầu thận    B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận   C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận    D. Phối hợp các quá trình; lọc máu, hấp thụ và bài tiết
  5.    TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II  MÔN SINH HỌC 8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 45 phút A. Muc tiêu: ̣ 1. Kiên th ́ ưc: ́ ̣ ­ Ôn tâp kiên th ́ ức vê C ̀ ấu tạo, chức năng, hoạt động sinh lý của hệ bài tiết, hệ thần  kinh ̣ ­ Ôn tâp kiên th ́ ức vê Vitamin và mu ̀ ối khoáng, nguyên tắc lập khẩu phần ăn ̣ ­ Ôn tâp kiên th ́ ức vê c ̀ ấu tạo và chức năng của da 2. Năng lực : phát triển khả năng phân tích kiến thức, tư duy logic, tổng hợp kiến  thức và liên hệ kiến thức với thực tế 3. Phẩm chất: xây dựng lòng tin và sự quyết đoán trong giải quyết vấn đề, xây  dựng sự yêu thich khoa h ́ ọc.  B. Ma trân đ ̣ ề
  6.   
  7.    Các mức độ đánh giá Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng  Các chủ đề  cao Tổng chính TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Vitamin và  Nhận biết  Hiểu được  Phân biệt  muối khoáng vitamin là gì vai trò của  được các  Nguyên tắc  các loại  loại  lập khẩu  vitamin vitamin  phần Số câu 3 3 2 8 Điểm 1.05 đ’  1.05 đ’ 0,7 đ’ 2,8 đ’ Hệ bài tiết Nhận biết cấu  Hiểu được  ­ giải thích  tạo hệ bài tiết cơ chế bài  hiện tượng  tiết nước  thực tế tiểu Số câu 2 3 2 7 Điểm 0,7 đ’ 1,05 đ’ 0,6 đ’ 2,35 đ’ Da Nhận biết cấu  Hiểu được  ­nêu được  ­ giải thích  tạo của da vai trò các bộ  các biện  hiện tượng  phận của da pháp bảo  thực tế vệ da Số câu 3 3 1 1 8 Điểm 0,9 đ’ 0,9 đ’ 0,3 đ’ 0,35 đ’ 2,45 đ’ Hệ thần kinh  ­Nhận biết  ­ Phân biệt  Xác định  và giác quan cấu tạo hệ  được chức  các cơ quan  thần kinh, dây  năng hệ thần  thuộc hệ  thần kinh tủy kinh thần kinh Số câu 3 1 3 7 Điểm 1,05 đ’ 0,3 đ’ 1,05 đ’ 2,4 đ’ Tổng 12 8 6  3 10 đ’ 3,7 đ’ 3,3 đ’ 2,05 đ’ 0,95 đ’
  8.    Hướng dẫn chấm Từ câu 1 đến câu 20: 0,35 điểm/ câu Từ câu 21 đến 30: 0,3 điểm/câu 1.B 2.B 3.A 4.D 5.B 6.D 7.B 8.C 9.A 10.C 11.A 12.A 13.B 14.D 15.A 16.C 17.C 18.D 19.A 20.A 21.A 22.C 23.B 24.B 25.C 26.B 27.B 28.A 29.B 30.A Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Phạm Thị Bích  Nguyễn Thị Phương Thảo Nguyễn Thị Thanh Huyền Hồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2