intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên................................ MÔN: SINH 8 Đề 1 Lớp: 8 /....... Ngày kiểm tra:................. Điểm Nhận xét của Thầy Cô A/TRẮC NGHIỆM :(5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Thực chất của sự tạo thành nước tiểu A. Lọc máu B.hấp thụ lại các chất cần thiết C. Bài tiết các chất độc D. Lọc máu và thải bỏ chất cặn bã để duy trì tính ổn định của môi trường trong Câu 2. Da ta luôn mềm mại, khi bị ướt không thấm nước vì: A. Có tuyến nhờn và các sợi mô liên kết bệnh chặt B. Có nhiều tuyến mồ hôi C. Có thụ quan D. Có tầng tế bào sống Câu 3. Đặc điểm nào giúp da thực hiện chức năng bảo vệ? A.cấu tạo từ các sợi mô liên kết B.lớp mỡ dưới da C. tuyến nhờn D. cấu tạo từ các sợi mô liên kết, lớp mỡ dưới da và tuyến nhờn Câu 4. Da điều hòa thân nhiệt như thế nào khi trời nóng? A. Mao mạch dưới da co, tiết mồ hôi B. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co C. Mao mạch dưới da dãn, tiết mồ hôi D. Mao mạch dưới da dãn, cơ chân lông co Câu 5. Nói dây thần kinh tủy là dây pha vì: A. bao gồm rễ trước và rễ sau B. rễ sau là rễ cảm giác C. rễ trước là rễ vận động D. bao gồm các bó sợi cảm giác và vận động nối với tủy sống qua rễ sau và rễ trước Câu 6. Cầu mắt gồm 3 lớp là: A. Màng giác, màng mạch, màng nuôi C. Màng cứng, màng mạch, màng giác B. Màng cứng, màng mạch, màng lưới D. Màng giác, màng mạch, màng lưới Câu 7. Cầu mắt vận động được là nhờ: A. Điểm vàng B. Cơ vận động mắt C. Tế bào que D. Tế bào nón Câu 8.Tai ngoài giới hạn với tai giữa bởi: A. Màng nhĩ B. Vòi nhĩ C. Ốc tai xương D. Ốc tai màng Câu 9. Bề mặt đại não được phủ một lớp………làm thành võ não. Dưới võ não là……..trong đó có các nhân nền. Các từ còn thiếu lần lượt là: A. khe, rãnh B. chất trắng, chất xám C. chất xám, chất trắng D. não , tủy Câu 10. Nguyên nhân của tật cận thị là: A. Cầu mắt dài C. Thể thủy tinh không phồng B. Cầu mắt ngắn D. Thể thủy tinh bị lão hóa Câu 11. Cách khắc phục cận thị : A. Đeo kính hội tụ C. Đeo kính phân kì B. Đeo kính mặt lồi D. Đeo kính sáng Câu 12. Cắt ngang rễ trước bên phải ếch và kích thích bằng HCl 1% chi sau bên phải thì kết quả là : 1
  2. PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU A. Không chi nào co cả C. Chi sau co nhưng chi trước không co B. Chi trước co nhưng chi sau không co D. Chi đó không co, 3 chi còn lại vẫn co Câu 13. Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện: A. Chạm tay vào vật nóng, rụt tay lại C. Chẳng dại gì mà chơi với lửa B. Trời rét, người run cầm cập D. Em bé cất tiếng khóc chào đời Câu 14. Để bảo vệ hệ thần kinh cần: A. Làm việc nhiều B. Ngủ đủ giấc C. Thức làm cho xong việc, hôm sau ngủ bù D. Uống trà sữa Câu 15. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa... là chức năng của: A. Trụ não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian B/TỰ LUẬN : (5đ) Câu 1: a) Nêu các bộ phận của cơ quan phân tích thính giác (1 điểm) b) Nêu các biện pháp phòng chống tật cận thị (1 điểm) Câu 2: Thế nào là phản xạ không điều kiện và phản xạ có diều kiện . Cho ví dụ từng phản xạ (2 điểm) Câu 3: Vì sao sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra liên tục, nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định? ( 1 điểm) BÀI LÀM ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...... 2
  3. PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên................................ MÔN: SINH 8 Đề 2 Lớp: 8 /....... Ngày kiểm tra:................. Điểm Nhận xét của Thầy Cô A/TRẮC NGHIỆM :(5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Thực chất của sự thải nước tiểu là: A. Nước tiểu đầu được thải ra ngoài B. Nước chính thức được thải ra ngoài C. Nước tiểu chính thức được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ bóng đái và cơ bụng D. Nước tiểu chính thức được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ vân Câu 2. Ta nhận biết được độ nóng, lạnh, cứng, mềm của vật mà ta tiếp xúc là nhờ da: A. Có tuyến nhờn và các sợi mô liên kết bệnh chặt B. Có nhiều tuyến mồ hôi C. Có nhiều cơ quan thụ cảm D. Có tầng tế bào sống Câu 3. Bộ phận nào giúp da thực hiện chức năng bài tiết? A. Tuyến nhờn B. Tuyến mồ hôi C. Lớp mỡ D. Thụ quan Câu 4. Da điều hòa thân nhiệt như thế nào khi trời lạnh? A. Mao mạch dưới da co, tiết mồ hôi B. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co C. Mao mạch dưới da dãn, tiết mồ hôi D. Mao mạch dưới da dãn, cơ chân lông co Câu 5. Nói dây thần kinh tủy là dây pha vì: A. bao gồm rễ trước và rễ sau B. rễ sau là rễ cảm giác C. rễ trước là rễ vận động D. bao gồm các bó sợi cảm giác và vận động nối với tủy sống qua rễ sau và rễ trước Câu 6. Cầu mắt gồm 3 lớp là: A. Màng cứng, màng mạch, màng nuôi B. Màng cứng, màng mạch, màng giác C. Màng cứng, màng mạch, màng lưới D. Màng giác, màng mạch, màng lưới Câu 7. Cầu mắt vận động được là nhờ: A.Điểm vàng B. Tế bào nón C. Tế bào que D. Cơ vận động mắt Câu 8. Tai giữa thông với hầu nhờ: A. Màng nhĩ B. Vòi nhĩ C. Ốc tai xương D. Ốc tai màng Câu 9. Cấu tạo của đại não: A. Chất trắng nằm ngoài B. Chất xám nằm trong C.Chất trắng tạo thành vỏ não, chất xám nằm dưới vỏ não D. Chất xám tạo thành vỏ não, chất trắng nằm dưới vỏ não Câu 10. Nguyên nhân của tật viễn thị là: A. Cầu mắt dài C. Thể thủy tinh quá phồng 3
  4. PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU B. Cầu mắt lõm D. Thể thủy tinh mất tính đàn hồi, không phồng được. Câu 11. Cách khắc phục viễn thị : A. Đeo kính hội tụ C. Đeo kính phân kì B. Đeo kính mặt lõm D. Đeo kính cận Câu 12. Cắt ngang rễ sau bên trái ếch và kích thích bằng HCl 1% chi sau bên trái thì kết quả là : A. Không chi nào co cả C. Chi sau co nhưng chi trước không co B. Chi trước co nhưng chi sau không co D. Chi đó không co, 3 chi còn lại vẫn co Câu 13. Phản xạ nào sau đây là phản xạ không điều kiện: A. Qua ngã tư thấy đèn đỏ thì dừng lại C. Trời rét người run cầm cập B. Chẳng dại gì mà chơi với lửa D. Trời rét tôi mặc áo len Câu 14. Để bảo vệ hệ thần kinh cần: B. Làm việc nhiều B. Đi chơi cả ngày lẫn đêm C. Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí D. Uống cà phê Câu 15. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt là chức năng của: A. Trụ não B. Tiểu não C. Não trung gian D. Não giữa B/TỰ LUẬN : (5đ) Câu 1: a) Nêu các bộ phận của cơ quan phân tích thị giác (1 điểm) b) Nêu các biện pháp phòng chống các bệnh về mắt (1 điểm) Câu 2: Thế nào là phản xạ không điều kiện và phản xạ có diều kiện . Cho ví dụ từng phản xạ (2 điểm) Câu 3: Nêu nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sỏi thân? ( 1 điểm) BÀI LÀM ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 4
  5. PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...... ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ..... ĐÁP ÁN ĐỀ 1 A/TRẮC NGHIỆM : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D A D C D B B A C A C D C B A B/TỰ LUẬN : Câu 1. a) các bộ phận của cơ quan phân tích thính giác (1đ) - Tế bào thụ cảm thính giác: cơ quan Coocti - Dây thần kinh thính giác - Vùng thính giác ở thùy thái dương b) Nêu các biện pháp phòng chống tật cận thị (1 điểm) Giữ gìn vệ sinh khi đọc sách: tránh đọc sách ở chỗ thiếu ánh sáng hoặc lúc đi trên tàu xe bị xóc nhiều. Câu 2 : Thế nào là phản xạ không điều kiện và phản xạ có diều kiện - PXKĐK là phản xạ bẩm sinh, khi sinh ra đã có không cần phải học tập (0,5đ) - PXCĐK là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện(0,5đ) - Cho mỗi ví dụ 0,5đ Câu 3. nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra liên tục, nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định : ( 1 điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu 1. a) các bộ phận của cơ quan phân tích thị giác (1đ) - Tế bào thụ cảm thị giác - Dây thần kinh thị giác - Vùng thị giác ở thùy chẩm b) Nêu các biện pháp phòng bệnh về mắt (1 điểm) 5
  6. PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU - Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối pha loãng - Không dùng chung khăn, chậu Câu 2 : Thế nào là phản xạ không điều kiện và phản xạ có diều kiện - PXKĐK là phản xạ bẩm sinh, khi sinh ra đã có không cần phải học tập (0,5đ) - PXCĐK là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện(0,5đ) - Cho mỗi ví dụ 0,5đ Câu 3. nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sỏi thân: ( 1 điểm) 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2