intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN – BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ II TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN SINH HỌC LỚP 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Hình thức đề kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận I/ MA TRẬN Mức độ nhận thức Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng nâng cao Cộng - Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu - Tạo thành nước Chương VII - Tạo thành nước tiểu tiểu 2,5đ Bài tiết - Các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ 25% bài tiết nước tiểu - Cần xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu Chương VIII Bảo vệ da 2đ Da 20% - Các bộ phận của hệ thần kinh - Đại não Chương IX - Nhận biết ccacs cơ quan thuộc hệ thần 5,5đ Thần kinh và giác kinh sinh dưỡng 55% quan - Số lượng các đôi dây TK - Chức năng của dây thần kinh tủy - Chức năng của tiểu não - Phân biệt PXKĐK và PXCĐK ( ví dụ) - Sự thành lập PXCĐK Số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Số điểm Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100%)
  2. II/ BẢNG ĐẶC TẢ :
  3. Cấp độ 1: Biết ; Cấp độ 2: Hiểu; Cấp độ 3: Vận dụng ; Cấp độ 4: Vận dụng cao CĐR Cấp Số câu Thời Cấp Số câu hỏi Thời Cấp số câu hỏi Thời Cấp Số câu Thời Nội dung (Chuẩn kiến thức kỹ % độ 1 hỏi gian độ 2 gian độ 3 gian độ 4 hỏi gian năng cần đạt) (%) (phút) (%) (phút (%) (phút) (%) (phút) TN TL TN TL ) TN TL TN TL Chương VII: Hệ bài tiết Xác định được cơ quan bài tiết và sản 2.5 1 2 phẩm bài tiết tương ứng Biết được cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu 2.5 1 2 ChỈ ra được các giai đoạn tạo thành nước tiểu Chỉ ra sự khác biệt giữa: Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức 2.5 1 2 2 1 7 Xác định được các thói quen sống 5 2 4 khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu và giải thích cơ sở khóa học đó Nhận biết tác nhân gây hại cho hệ bài 2.5 1 2 tiết nước tiểu Tổng chương VII 35 15 6 12 20 1 7 Chương VIII: Da Hiểu được tác hại của da bẩn, da bị 20 1 5 xây sát Tổng chương VII 20 20 1 5 Chương IX: Thần kinh & giác quan Biết tóm tắt các bộ phận và thành 20 1 6 phần của hệ thần kinh bằng sơ đồ Nhận biết được thần kinh sinh dưỡng 2.5 1 2 Biết giải thích về loại dây thần kinh 2.5 1 2 pha Giải thích được hiện tượng thực tế khi 2.5 1 2 tiểu não bị tổn thương Xác định được số lượng đôi dây thần 2.5 1 2 kinh não Hiểu được sự hình thành PX CĐK 2.5 1 2 Nhận biết PXCĐK 2.5 1 2 Giải thích được hiện tượng thực tế khi 10 1 3 đại não bị tổn thương
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 LỚP: ……….. MÔN: SINH HỌC KHỐI: 8 HỌ VÀ TÊN:…………................………… THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Mồ hôi là sản phẩm bài tiết của: A. thận. B. phổi C. da D. da, thận và phổi. Câu 2: Không nhịn tiểu lâu, đi tiểu đúng lúc có tác dụng: A. tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu liên tục B. hạn chế khả năng tạo sỏi C. hạn chế được tác hại do vi khuẩn gây nên D. Cả câu A, B Câu 3: Dây thần kinh tủy là dây pha, vì.: A. dẫn truyền được xung thần kinh hướng tâm B. dẫn truyền được xung thần kinh li tâm C. dẫn truyền được cả xung thần kinh hướng tâm và xung thần kinh li tâm Câu 4: Người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi, là do tiểu não: A. không điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt B. không điều khiển được trí nhớ, trí khôn C. không điều khiển, điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan nội quan D. không điều khiển được các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể một cách chính xác Câu 5: Phản xạ có điều kiện được hình thành khi có: A. sự kết hợp giữa một kích thích gây phản xạ không điều kiện với một kích thích bất kì (tín hiệu) và phải được lặp đi lặp lại nhiều lần. B. một kích thích bất kì (tín hiệu) C. một kích thích gây phản xạ không điều kiện được lặp đi lặp lại nhiều lần. D. sự kết hợp giữa một kích thích gây phản xạ không điều kiện với một kích thích bất kì (tín hiệu) Câu 6: Thói quen nào sau đây không tốt cho hệ bài tiết nước tiểu và da? A. Tắm nắng lúc 6-7h B. Uống ít nước C. Vệ sinh thân thể mỗi ngày D. Vận động để ra mồ hôi tích cực Câu 7: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. thận, cầu thận, bóng đái B. thận, ống thận, bóng đái. C. thận, bóng đái, ống đái. D. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. Câu 8: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của cơ quan nào? A. Cơ quan sinh sản B. Các chi C. Cơ miệng D. Đại não
  5. Câu 9: Tác nhân nào gián tiếp gây hại thận? A. Thức ăn mặn B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn gây viêm các cơ quan khác C. Nhịn tiểu lâu D. Ăn các thức ăn nhiều cholesteron (1 thành phần tạo sỏi) Câu 10: Hoạt động nào sau đây thuộc phản xạ có điều kiện? A. Học bài, làm bài tập B. Thời tiết nóng, cơ thể đổ mồ hôi C. Thức ăn chạm vào lưỡi, nước bọt tiết ra D. Em bé lọt lòng mẹ, cất tiếng khóc chào đời Câu 11 Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não ? A. 6 đôi B. 31 đôi C. 12 đôi D. 24 đôi Câu 12: Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào? A. Hấp thụ lại, bài tiết. B. Lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại. C. Bài tiết và hấp thụ lại. D. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (2đ). Da bẩn, da bị xây sát có tác hại như thế nào? Câu 8: (2đ) Nước tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở chỗ nào? Câu 9: (2đ) Về mặt giải phẩu hệ thần kinh có cấu tạo như thế nào? ( Trình bày dạng sơ đồ) Câu 10: (1đ) Vì sao, ở người khi não bị tổn thương bên trái (hoặc phải) có hiện tượng liệt phần cơ thể ngược lại? Bài làm ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................
  6. ..................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS Nguyễn Công Trứ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ 2 Tổ Khoa học tự nhiên SINH 8- NH 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1.C 2.D 3.C 4.D 5.A 6.B 7.D 8.A 9.B 10.A 11.C 12.D II. TỰ LUẬN (7 điểm): BÀ NỘI DUNG ĐIỂM I Câ Câu 7: (2đ). Da bẩn, da bị xây sát có tác hại 1đ u7 1đ - Tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển và gây bệnh ngoài da (2 đ) - Tạo điều kiện cho vi khuẩn xâm nhập và gây nhiễm trùng máu Câu 8: (2đ) Nước tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu Không nêu đủ ý so sánh thì không tính điểm 0,5 đ Câ u8 Nước tiểu đầu Nước tiểu chính thức 0,75đ (2 0,75đ đ) Nồng độ các chất hòa tan ít hơn Nồng độ các chất hòa tan nhiều hơn Chứa ít chất thải và chất độc hơn Chứa nhiều chất thải và chất độc hơn Còn chứa các chất dinh dưỡng Gần như không còn chứa chất dinh dưỡng Câu 9: (2đ) Về mặt giải phẩu hệ thần kinh có cấu tạo như thế nào? ( Trình bày dạng sơ đồ) Câ u9 0,5 đ/ (2 ý đ) Câ Câu 10: (1đ) Ở người khi não bị tổn thương bên trái (hoặc phải) có hiện tượng liệt phần cơ thể u ngược lại là do: 10 ở đại não có các dây thần kinh bắt chéo 1đ HS chỉ nói đến dây TK bắt chéo thì đạt ½ số điểm (1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2