intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương

  1. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: ……………………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp: ………….. MÔN: SINH HỌC 8CAM Mã đề: 281 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các câu dưới đây, tô vào phiếu trả lời Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của bò sát? A. Màng nhĩ nằm trong hốc tai B. Trứng giàu noãn hoàng C. Da khô có vảy sừng khô D. Vừa ở nước vừa ở cạn Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là của Cú mèo? A. Mỏ dài, rộng B. Mỏ quặp, nhỏ C. Mỏ ngắn, khỏe D. Mỏ to, dẹp Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm chung của lớp chim? A. Mình có lông mao bao phủ B. Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng C. Chi trước biến đổi thành cánh D. Ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ Câu 4. Lớp chim được chia thành mấy nhóm chính? A. 5 B. 2 C. 7 D. 3 Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là của bộ Gà? A. Chân to khỏe, có vuốt sắc B. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc C. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa D. Chân ngắn, đi lại vụng về Câu 6. Thằn lằn cái thường đẻ mấy trứng một lứa? A. 10 - 25 B. 2 - 3 C. 5 - 10 D. 3 - 5 Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây là của nhóm chim chạy? A. Cánh phát triển, chân 4 ngón không có màng bơi B. Cánh dài, chân to khỏe có vuốt cong C. Cánh dài, khỏe, dáng đứng thẳng D. Cánh ngắn, yếu, chân cao, to khỏe Câu 8. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở đâu? A. Gần các hồ nước B. Dưới cát ẩm C. Nơi đất ẩm, mềm, xốp D. Hang, hốc đất khô Câu 9. Thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm nào sau đây? A. Đuôi ngắn to khỏe B. Có cổ ngắn linh hoạt C. Mắt có mi cử động D. Bốn chi không có vuốt Câu 10. Thằn lằn bóng đuôi dài thường kiếm mồi vào thời điểm nào trong ngày? A. Ban đêm B. Ban ngày C. Chiều tối D. Sáng sớm Câu 11. Chim bồ câu không có đặc điểm nào sau đây? A. Nuôi con bằng sữa diều B. Kiểu bay vỗ cánh C. Chi sau có 5 ngón D. Là động vật hằng nhiệt Câu 12. Đại diện nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi? A. Chim cánh cụt. B. Đà điểu. C. Vịt. D. Ngan. Câu 13. Loài chim nào sau đây có hại cho mùa màng? A. Chim sẻ B. Chim sâu C. Cú mèo D. Con vẹt Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây là của thằn lằn bóng đuôi dài? A. Da khô có vảy sừng B. Chi có màng bơi C. Có bộ lông mao D. Da ẩm ướt Câu 15. Trong các đặc điểm sau: 1. Da khô có vảy sừng bao bọc 2. Trứng có vỏ đá vôi. 3. Bộ lông mao dày và xốp 4. Mỏ sừng. 5. Chi trước biến đổi thành cánh. Có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả các loài chim? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  2. Câu 16. Động vật nào sau đây đẻ trứng có vỏ dai và giàu noãn hoàng? A. Ba ba B. Cá sấu C. Rùa vàng D. Rắn nước Câu 17. Thỏ mẹ mang thai thường diễn ra trong bao nhiêu ngày thì sinh con? A. 60 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 18. Đại diện nào dưới đây thuộc lớp Thú? A. Cá sấu B. Rùa C. Thỏ trắng D. Thằn lằn bóng Câu 19. Bàn chân của nhóm chim bơi có mấy ngón? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 20. Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt? A. Gà gô, ngỗng trời B. Cá mập, cá sấu C. Rùa vàng, ba ba D. Ếch đồng, thằn lằn Câu 21. Hãy chọn tập tính không phải của thỏ? A. Đào hang, ẩn náu trong hang, bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù. B. Nuôi con bằng sữa diều. C. Chạy nhanh bằng cách nhảy 2 chân sau khi bị săn đuổi. D. Ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm. Câu 22. Đặc điểm nào của chim bồ câu có ý nghĩa làm giảm sức cản không khí khi bay? A. Thân hình thoi B. Chi trước là cánh C. Cổ dài D. Mỏ sừng Câu 23. Đặc điểm cấu tạo nào của thằn lằn bóng đuôi dài giúp chúng ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể? A. Da khô có vảy sừng B. Cổ dài C. Mắt có mi D. Bàn chân có móng vuốt Câu 24. Thằn lằn có cổ dài có ý nghĩa thích nghi là gì? A. Động lực chính của sự di chuyển. B. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ. D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) – Học sinh làm vào phiếu trả lời Câu 1 (2 điểm): Em hãy phân tích các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn trên không. Câu 2 (1 điểm): Tại sao trong chăn nuôi người ta không làm chuồng thỏ bằng tre, gỗ? Câu 3 (1 điểm): Rùa da là loài lớn nhất trong họ nhà rùa và là loài bò sát lớn thứ tư sau 3 loài cá sấu được hiệp hội bảo vệ động thực vật thế giới coi là động vật quý hiếm nhất Thế Giới. Nhìn sơ lược thì chúng giống với các loài rùa biển khác, chỉ có kích thước lớn hơn và không có mai. Loài rùa này sống chủ yếu ở các vùng biển khu vực miền trung nước ta và tình trạng bảo tồn hiện tại là sắp nguy cấp. Em hãy cho biết nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm số lượng rùa da và đưa ra 4 biện pháp bảo vệ chúng thoát khỏi mức nguy cấp. - Chúc em làm bài tốt!-
  3. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: ……………………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp: ………….. MÔN: SINH HỌC 8CAM Mã đề: 282 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các câu dưới đây, tô vào phiếu trả lời Câu 1. Đặc điểm nào của chim bồ câu có ý nghĩa làm giảm sức cản không khí khi bay? A. Thân hình thoi B. Chi trước là cánh C. Cổ dài D. Mỏ sừng Câu 2. Đại diện nào dưới đây thuộc lớp Thú? A. Cá sấu B. Rùa C. Thỏ trắng D. Thằn lằn bóng Câu 3. Bàn chân của nhóm chim bơi có mấy ngón? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 4. Đặc điểm cấu tạo nào của thằn lằn bóng đuôi dài giúp chúng ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể? A. Da khô có vảy sừng B. Cổ dài C. Mắt có mi D. Bàn chân có móng vuốt Câu 5. Thằn lằn có cổ dài có ý nghĩa thích nghi là gì? A. Động lực chính của sự di chuyển. B. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ. D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây là của bộ Gà? A. Chân to khỏe, có vuốt sắc B. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc C. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa D. Chân ngắn, đi lại vụng về Câu 7. Thằn lằn cái thường đẻ mấy trứng một lứa? A. 10 - 25 B. 2 - 3 C. 5 - 10 D. 3 - 5 Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây là của nhóm chim chạy? A. Cánh phát triển, chân 4 ngón không có màng bơi B. Cánh dài, chân to khỏe có vuốt cong C. Cánh dài, khỏe, dáng đứng thẳng D. Cánh ngắn, yếu, chân cao, to khỏe Câu 9. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở đâu? A. Gần các hồ nước B. Dưới cát ẩm C. Nơi đất ẩm, mềm, xốp D. Hang, hốc đất khô Câu 10. Thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm nào sau đây? A. Đuôi ngắn to khỏe B. Có cổ ngắn linh hoạt C. Mắt có mi cử động D. Bốn chi không có vuốt Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường kiếm mồi vào thời điểm nào trong ngày? A. Ban đêm B. Ban ngày C. Chiều tối D. Sáng sớm Câu 12. Chim bồ câu không có đặc điểm nào sau đây? A. Nuôi con bằng sữa diều B. Kiểu bay vỗ cánh C. Chi sau có 5 ngón D. Là động vật hằng nhiệt Câu 13. Đại diện nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi? A. Chim cánh cụt. B. Đà điểu. C. Vịt. D. Ngan. Câu 14. Loài chim nào sau đây có hại cho mùa màng? A. Chim sẻ B. Chim sâu C. Cú mèo D. Con vẹt Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây là của thằn lằn bóng đuôi dài? A. Da khô có vảy sừng B. Chi có màng bơi C. Có bộ lông mao D. Da ẩm ướt
  4. Câu 16. Trong các đặc điểm sau: 1. Da khô có vảy sừng bao bọc 2. Trứng có vỏ đá vôi. 3. Bộ lông mao dày và xốp 4. Mỏ sừng. 5. Chi trước biến đổi thành cánh. Có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả các loài chim? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải của bò sát? A. Màng nhĩ nằm trong hốc tai B. Trứng giàu noãn hoàng C. Da khô có vảy sừng khô D. Vừa ở nước vừa ở cạn Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là của Cú mèo? A. Mỏ dài, rộng B. Mỏ quặp, nhỏ C. Mỏ ngắn, khỏe D. Mỏ to, dẹp Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm chung của lớp chim? A. Mình có lông mao bao phủ B. Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng C. Chi trước biến đổi thành cánh D. Ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ Câu 20. Lớp chim được chia thành mấy nhóm chính? A. 5 B. 2 C. 7 D. 3 Câu 21. Động vật nào sau đây đẻ trứng có vỏ dai và giàu noãn hoàng? A. Ba ba B. Cá sấu C. Rùa vàng D. Rắn nước Câu 22. Thỏ mẹ mang thai thường diễn ra trong bao nhiêu ngày thì sinh con? A. 60 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 23. Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt? A. Gà gô, ngỗng trời B. Cá mập, cá sấu C. Rùa vàng, ba ba D. Ếch đồng, thằn lằn Câu 24. Hãy chọn tập tính không phải của thỏ? A. Đào hang, ẩn náu trong hang, bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù. B. Nuôi con bằng sữa diều. C. Chạy nhanh bằng cách nhảy 2 chân sau khi bị săn đuổi. D. Ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm. PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) – Học sinh làm vào phiếu trả lời Câu 1 (2 điểm): Em hãy phân tích các đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. Câu 2 (1 điểm): Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng cho chuồng thỏ? Câu 3 (1 điểm): Cò quăm cánh xanh nhiều khả năng có mặt ở phiên bản mới của Sách Đỏ Việt Nam. Loài chim này đã bị biến mất hoàn toàn khỏi những vườn chim ở miền Nam trong các năm gần đây. Hiện số lượng loài này ở Việt Nam cũng còn rất ít và có nguy cơ tuyệt chủng cao. Loài cò quăm cánh xanh kiếm ăn theo mùa trên khu đồng cỏ ngập nước hoặc những đất ruộng lúa sau thu hoạch có nước bề mặt. Theo em nguyên nhân nào dẫn đến sự biến mất dần của cò quăm xanh? Từ đó, em hãy đưa ra 4 biện pháp bảo vệ loài cò này. - Chúc em làm bài tốt!-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2