intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi giữa học kì 2 sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020­2021 Môn: SINH HỌC ­ LỚP 9 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT­GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng   Nam) Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Chuẩn KTKN Nhận  Thông  Vận  Vận  Số câu biết hiểu dụng dụng cao (Tỉ lệ) TN TL TN TL TL TL Ứng dụng  Hiện tượng thoái hóa do  1 1 di truyền  tự thụ phấn ở cây giao  học 20% phấn và giao phối gần ở  động vật. Chương I Vẽ và phân tích sơ đồ mô  1 1 tả giới hạn sinh thái của  Sinh vật  20% và môi  một loài sinh vật trường Môi trường và các nhân tố  3 3 sinh thái 10% Xác định mối quan hệ  3 3 khác loài qua các ví dụ cụ  10% thể Chương II Quần thể sinh vật 1 3 4 Hệ sinh  13,3% thái Quần thể người 2 2 6,7% Quần xã sinh vật 3 3 10% Hệ sinh thái 1 1 10% Tổng: Số câu 7 câu 9 câu 1 1 Câu 18 câu
  2.         (Tỉ lệ) (40 %) (30 %) (20%) (20%) (100%) BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 9 A. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1: Nhận biết được ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. Câu 2: Nhận biết được ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật. Câu 3: Nhận biếtđược ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật. Câu 4: Xác định mối quan hệ kí sinh, nửa kí sinh qua ví dụ cụ thể. Câu 5: Xác định mối quan hệ hỗ trợ qua ví dụ cụ thể. Câu 6: Xác định mối quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác qua ví dụ cụ thể. Câu 7: Xác định được đặc trung cơ bản nhất của quần thể sinh vật. Câu 8: Hiểu được ý nghĩa của tỉ lệ giới tính trong quần thể sinh vật. Câu 9: Xác định được dạng tháp tuổi qua các thông tin về nhóm tuổi của một sinh  vật. Câu 10: Nhận biết được đặc điểm của tháp dân số già. Câu 11: Nhận biết được khái niệm về quần thể sinh vật. Câu 12: Nhận biết được đặc điểm của tháp dân số trẻ. Câu 13: Hiểu được các chỉ số về đặc điểm của quần xã sinh vật. Câu 14: Hiểu được khi nào thì cân bằng sinh học xảy ra trong quần xã sinh vật. Câu 15: Hiểu được các chỉ số về đặc điểm của quần xã sinh vật. B. TỰ LUẬN Câu 1: Trình bày được vai trò của hai phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao  phối gần trong chọn giống. (2 điểm) Câu 2: Vận dụng được kiến thức về ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh vật để vẽ và  phân tích sơ đồ giới hạn sinh thái của sinh vật. (2 điểm)
  3. Câu 3: Vận dụng được kiến thức về lưới thức ăn để hoàn thành lưới thức ăn cho sẵn  PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ­ NĂM HỌC  THÀNH PHỐ HỘI AN 2020­2021 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: SINH HỌC 9 (Đề có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:    / 03/ 2021 các sinh vật. Từ đó viết được một chuỗi thức ăn. (1 điểm) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh tròn phương án đúng nhất: Câu 1: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa sáng: A. Dơi B. Cú mèo C. Chim chích chòe D. Diệc Câu 2: Cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng thường có đặc điểm: A. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. B. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển. C. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu phát triển. D. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt: A. Chó, mèo, cá chép B. Châu chấu, dơi, chó C. Cá heo, trâu, cừu D. Cá sấu, ếch, châu chấu Câu 4: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào biểu hiện quan hệ kí sinh ­ nửa kí sinh: A. Hoa lan sống trên các cành gỗ mục trong rừng. B. Địa y sống bám trên cành cây. C. Tầm gửi sống bám trên cây thân gỗ. D. Vi khuẩn sống trong nốt sần các cây họ đậu. Câu 5: Ví dụ dưới đây biểu hiện quan hệ hỗ trợ là: A. Tảo và nấm sống với nhau. B. Rận và bét sống bám da trâu. C. Cáo đuổi bắt gà. D. Dê và bò cùng ăn cỏ trên cánh đồng. Câu 6: Trong một cánh rừng, thỏ và chó sói biểu hiện mối quan hệ:    A. Cộng sinh B. Cạnh tranh    C. Kí sinh, nửa kí sinh D. Sinh vật ăn sinh vật khác Câu 7: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào là cơ bản nhất: A. Tỉ lệ giới tính B. Thành phần tuổi C. Mức sinh sản D. Mật độ Câu 8: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho biết:           A. Mật độ của mỗi giới B. Số lượng cá thể mỗi giới           C. Tiềm năng sinh sản của loài D. Tuổi thọ của từng giới tính Câu 9: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
  4. ­ Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha ­ Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha ­ Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng:          A. Vừa phát triển, vừa ổn định B. Phát triển          C. Ổn định D. Giảm sút Câu 10: Tháp dân số già có những đặc điểm: A. Tháp có tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình thấp. B. Tháp có tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình cao. C. Tháp có tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình thấp. D. Tháp có tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình cao. Câu 11: Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể: A. cùng loài, sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất  định và có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có  khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. C. cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian và một thời điểm nhất định. D. cùng loài và những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Câu 12: Nước có tỉ lệ tăng trưởng dân số cao, trẻ em sinh ra hằng năm nhiều và tỉ lệ tử  vong ở người trẻ tuổi cao là:        A. Nước có tháp dân số già. B. Nước có tháp dân số ổn định.        C. Nước có tháp dân số trẻ.   D. Nước có tháp dân số giảm  sút. Câu 13: Trong quần xã sau, quần xã nào có độ đa dạng cao:              A. Quần xã hoang mạc B. Quần xã rừng ngập mặn          C. Quần xã vườn trường  D. Quần xã đồi cát ven biển Câu 14: Cân bằng sinh học trong quần xã xảy ra khi: A. Số lượng cá thể của một quần thể tăng nhanh ảnh hưởng đến môi trường. B. Số lượng loài của một quần xã tăng nhanh ảnh hưởng đến môi trường. C. Số lượng loài của quần xã được khống chế ở mức độ phù hợp với môi trường.     D. Số lượng cá thể ở mỗi quần thể được khống chế ở mức độ phù hợp với môi  trường. Câu 15: Số lượng các loài trong quần xã thể hiện ở chỉ số: A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1:  (2 điểm)   Trong chọn giống, người ta dùng hai phương pháp tự  thụ  phấn bắt  buộc và giao phối gần nhằm mục đích gì? Câu 2: (2 điểm) Vẽ và phân tích sơ  đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa  mạc có giới hạn nhiệt độ  từ 0oC đến +56oC, trong đó điểm cực thuận là +32oC?
  5. Câu 3: (1 điểm) Hãy dùng dấu mũi tên để hoàn thành lưới thức ăn sau. Từ lưới thức ăn  đó, viết một chuỗi thức ăn gồm 4 mắc xích? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 9 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (mỗi ý đúng 0,33 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B D A A D D C B B 11 12 13 14 15 A C B D D PHẦN II: TỰ LUẬN: 5 điểm Câu Đáp án Điểm Câu 1: Vai trò của phương pháp tự thụ  phấn bắt buộc và giao  phối gần là:  ­ củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn 0.5 điểm ­ tạo dòng thuần (có các cặp gen đồng hợp) 0.5 điểm ­ thuận lợi cho sự đánh giá kiểu gen từng dòng 0.5 điểm ­ phát hiện các gen xấu để loại khỏ quần thể 0.5 điểm Câu 2:  Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa  1.0 điểm mạc có giới hạn nhiệt độ  từ 0oC đến +56oC, trong đó điểm  cực thuận là +32oC     Phân tích sơ đồ, nêu được: 1.0 điểm + Giới hạn dưới, giới hạn trên. + Khoảng thuận lợi + Giới hạn chịu đựng
  6. + Điểm gây chết Câu 3:  Vẽ lưới thức ăn  0.5 điểm Từ lưới thức ăn vẽ chuỗi thức ăn gồm 4 mắc xích. 0.5 điểm Tổng 5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2