intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Sinh học lớp 9. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. TRƯƠNG THCS NGUYÊN DU ̀ ̃ KIỂM TRA GIƯA HOC KI 2. NĂM HOC 2020­2021 ̃ ̣ ̀ ̣ HO TÊN: .......................................... ̣ MÔN SINH 9 LƠP: 9/..... ́ Thơi gian: 45’ ( ̀ không kê th ̉ ơi gian giao đê) ̀ ̀ ĐÊ 1:  ̀ I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).  Chon ph ̣ ương an tra l ́ ̉ ơi đung va ghi vao giây lam bai. ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀  Câu 1: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi A. chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. B. chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác. C. chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác. D. chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác Câu 2: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. tất cả các nhân tố sinh thái. B. nhân tố sinh thái hữu sinh. C. nhân tố sinh thái vô sinh. D. một nhân tố sinh thái nhất định. Câu 3: Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có A. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm. B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật. D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ. Câu 4: Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị  mối quan hệ gì? A. Hỗ trợ. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh. Câu 5: Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ cộng sinh? A. Địa y sống bám trên cành cây. B. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. C. Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu. D. Giun đũa sống trong ruột người. Câu 6: Sự hợp tác có lợi giữa các loài sinh vật là quan hệ A. hỗ trợ. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh. Câu 7: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả  năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá. Câu 8: Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa A. làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. B. quyết định mức sinh sản của quần thể. C. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể. D. làm cho kích thước quần thể giảm sút. Câu 9: Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau. B. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao. C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao.
  2. Câu 10: Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 11: Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà  không có ở các quần thể sinh vật  khác? A. Giới tính. B. Lứa tuổi. C. Mật độ. ́ ̣ D. Giao duc. Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng? A. Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong. B. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra ít hơn số người tử vong. C. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra bằng số người tử vong. D. Sự tăng giảm dân số không chịu ảnh hưởng của sự di cư. Câu 13: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Bể cá cảnh.  B. Cánh đồng.  C. Rừng nhiệt đới.    D. Công viên. Câu 14: Các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đều bắt đầu từ A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ. C. sinh vật phân giải. D. con người. Câu 15: Một dãy các loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng, trong  đó loài này ăn loài khác phía trước và là thức ăn của loài tiếp theo phía sau là A. lưới thức ăn. B. bậc dinh dưỡng C. chuỗi thức ăn. D. mắt xích II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1(2,0 điêm) ̉ :  Vì sao tự  thụ  phấn bắt buộc  ở  cây giao phấn và giao phối gần  ở  động vật qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hóa? Câu 2 (2,0 điêm): ̉  Ca rô phi co gi ́ ́ ơi han chiu đ ́ ̣ ̣ ựng vê nhiêt đô la: 5 ̀ ̣ ̣ ̀ 0C đên 42 ̉   ́ 0C, điêm cực thuân la 30 ̣ ̀ C. 0 ́ ́ ́ ơi han chiu đ Ca chep co gi ́ ̣ ̣ ựng vê nhiêt đô la: 2 ̀ ̣ ̣ ̀ 0C đên 44 ́ 0C, điêm c ̉ ực thuân la 28 ̣ ̀ 0C. ̀ ̀ ́ ̣ Loai nao co pham vi phân bô rông h ́ ̣ ơn? Vi sao? ̀ Ve s̃ ơ đô tac đông cua nhiêt đô lên s ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ự sinh trưởng cua loai ca rô phi. ̉ ̀ ́ Câu 3 (1,0 điêm):̉ ̣  Quân xa sinh vât khac v ̀ ̃ ́ ơi quân thê sinh vât  ́ ̀ ̉ ̣ ở điêm nao? ̉ ̀ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIÊM TRA GI ̉ ƯA HOC KI I ̃ ̣ ̀ I. NĂM HOC:2020­ ̣ 2021 MÔN: SINH 9 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng : 0,33 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ań A D B A C B D B C D D A C A C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1(2,0 điêm) ̉ :  Vì sao tự  thụ  phấn bắt buộc  ở  cây giao phấn và giao phối gần  ở  động vật qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hóa? + Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử trong quần thể giảm, + Tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần, trong đó các gen lặn có hại tổ hợp lại với nhau trong thể  đồng hợp lặn và biểu hiện các tính trạng có hại ra bên ngoài  →  gây thoái hóa giống Câu 2 (2,0 điêm): ̉  Ca rô phi co gi ́ ́ ơi han chiu đ ́ ̣ ̣ ựng vê nhiêt đô la: 5 ̀ ̣ ̣ ̀ 0C đên 42 ̉   ́ 0C, điêm cực thuân la 30 ̣ ̀ C. 0 ́ ́ ́ ơi han chiu đ Ca chep co gi ́ ̣ ̣ ựng vê nhiêt đô la: 2 ̀ ̣ ̣ ̀ 0C đên 44 ́ 0C, điêm c ̉ ực thuân la 28 ̣ ̀ 0C. ̀ ̀ ́ ̣ Loai nao co pham vi phân bô rông h ́ ̣ ơn? Vi sao?̀ HS ve đ ̃ ược sơ đô, chu thich đung ̀ ́ ́ ́  : 1,0 điêm ̉ ̉ Khoang chiu đ ̣ ựng vê nhiêt đô cua ca rô phi = 42 ­ 5 = 37. ̀ ̣ ̣ ̉ ́ 0,25 điêm̉ ̉ Khoang chiu đ ̣ ựng vê nhiêt đô cua ca chep = 44 ­ 2 = 42. ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ 0,25 điêm ̉ ́ ́ ́ ̣ => Ca chep co pham vi phân bô rông h ́ ̣ ơn. ̉ 0,5 điêm Câu 3 (1,0 điêm): ̉ ̣  Phân biêt quân xa sinh vât v ̀ ̃ ̣ ới quân thê sinh vât? ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ Quân thê sinh vât ̀ Quân xa sinh vât ̀ ̃ ̣ ­ Gồm nhiều cá thể cùng loài. ­ Gồm nhiều quần thể. ­ Độ đa dạng thấp ­ Độ đa dạng cao. ­ Mối quan hệ giữa các cá thể  là quan hệ  ­ Mối quan hệ  giữa các quần thể  là quan  cùng loài chủ  yếu là quan hệ  sinh sản và  hệ   khác   loài   chủ   yếu   là   quan   hệ   dinh  di truyền. dưỡng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2