intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ- HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1(0,5 điểm): Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là: A. Giao phấn xảy ra ở thực vật. B.Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật. C.Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật. D.Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau. Câu 2(0,5 điểm): Sinh vật có cơ thể biến nhiệt là: A.Vi sinh vât, nấm, đông vật bậc cao B.Động vật không có xương sống, thú,chim bó sát. C.Các động vật thuộc 3 lớp: Cá ,lưỡng cư, bò sát.,động vật bậc thấp ,thực vật,vi sinh vật D. Thú ,chim và người. Câu 3(0,5 điểm) : Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là: A.Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn B.Trẻ được hưởng các điều kiện để hoch hành tốt hơng C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện D.Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn Câu4(0,5 điểm): Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi: A. Xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể B. Nguồn thức dồi dào và nơi ở rộng rãi C.Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống D.Dich bệnh lan tràn Câu5(0,5 điểm) : Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là: A. Từ 15 đến dưới 20 tuổi B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi C. Từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi D. Từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi Câu6: (0, 5 điểm)Biểu hiện của thoái hoá giống là: A.Con lai có sức sống kém dần B.Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng. C.Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ. D.Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên. Câu 7(0,5 điểm) : Môi trường sống của cây xanh là: A. Đất và không khí
  2. B. Đất và nước C. Không khí và nước D. Đất Câu 8(0,5 điểm) : Cây ưa sáng thường sống nơi nào? A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ. B. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình. C. Nơi quang đãng. D. Nơi khô hạn. Câu 9(0,5 điểm) : Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây? A. Nấm và vi khuẩn B.Thực vật C. Động vật ăn thực vật D. Các động vật kí sinh Câu 10(0,5 điểm) :Lưới thức ăn là A. Gồm một chuỗi thức ăn B. Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau C. Gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung D. Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm ) Câu1: (1,5điểm) Môi trường là gì? Có mấy loại môi trường, VD ? Câu 2 :( 1,5 điểm) Quần thể người giống và khác quần thể sinh vật ở điểm nào .Do đâu có sự khác nhau đó? Câu 3:(2,0 điểm) Trong 1 hệ sinh thái gồm các sinh vật: cỏ, sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, cáo, đại bàng, rắn, gà, châu chấu, sinh vật phân huỷ. a.Xây dựng 4chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã trên. b.Vẽ sơ đồ lưới thức ăn -------------Hết ------------ - Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh………………………………..….lớp:……….……….SBD…………. Chữ ký giám thị:………………………………………………………………………...
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ- HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRÀNG AN MÔN: SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2020 – 2021 I.Phần trắc nghiệm: (5,0 đ: 0,5điểm/câu ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án c c c b b a b c b c II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1. (1,5điểm) - Môi trường là nơi 0,5đ sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì 0,25đ bao quanh chúng 0,25đ - Có 4 loại môi 0,25đ trường phổ biến: 0,25đ - Môi trường trong đất: mMôi trường nước, mMôi trường trên mặt đất – không khí và Môi trường sinh vật. - Lấy VD Câu 2. (1,5điểm) Quần thể người giống và khác quần thể sinh vật ở điểm: 0,5đ -Giống : Quần thể người có những 0,5đ đặc điểm sinh học giống quần thể sinh vật khác: giới 0,5đ tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong.. - Khác : Quần thể người có những đặc trưng khác với quần thể sinh vật khác: kinh tế, xã hội, hôn nhân,... - Sự khác nhau đó
  4. là do : Con người có khả năng lao động và tư duy nên có khả năng điều chỉnh đặc điểm sinh thái trong quần thể. Câu 3. (2điểm) a, Các chuỗi thức ăn có thể có : 0, 25 đ 1 Cỏ  châu chấu 0, 25 đ ếchrắn  đại 0, 25 đ bàng VSV. 0, 25 đ 2.Cỏ thỏ  hổ  VSV. 3.Cỏ dê hổ  VSV. 4.Cỏ sâu gà  VSV b, *Sơ đồ lưới thức 1,0 đ ăn của quần xã: Châu chấu  ếch  rắn Cỏ Sâu gà Dê hổ Đại bàng VSV Thỏ cáo Tổng 5,0 đ ----------Hết----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2