Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ VINH NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề chính thức Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Ứng dụng di Nêu được khái niệm công nghệ Hiểu được nguyên nhân truyền học sinh học. của hiện tượng thoái hóa. Nêu được khái niệm hiện tượng Phân biệt được một số ưu thế lai. thành tựu từ công nghệ Biết được ý nghĩa của công nghệ gen. gen. Nêu được các ứng dụng thuộc lĩnh vực công nghệ tế bào. Số câu 3 1 2 6 Số điểm 1 1 0.67 2.67 Tỉ lệ % 10 10 6.7 26.7 2. Sinh vật và môi Kể tên được các nhóm cây ưa Phân tích được ảnh hưởng trường bóng. của ánh sáng lên đời sống Kể tên được các môi trường sống thực vật. của sinh vật. Phân tích được ảnh hưởng Nêu tên được các nhóm sinh vật của nhiệt độ lên đời sống hằng nhiệt. thực vật. Nêu được đặc điểm của mối quan hệ cộng sinh. Liệt kê được các ví dụ thuộc mối quan hệ cạnh tranh. Số câu 5 2 7 Số điểm 1.67 0.67 2.33 Tỉ lệ % 16.7 6.7 23.3 3. Hệ sinh thái Kể tên được các thành phần vô Hiểu được lí do tăng dân Vận dụng vẽ được Giải thích được lí do sinh. số tự nhiên. sơ đồ lưới thức ăn. trong ao người ta thả
- Xác định được ví dụ về nhiều loại cá khác quần thể sinh vật. nhau. Phân biệt được quần xã và quần thể. Số câu 1 2 1 1 1 6 Số điểm 0.33 0.67 1 2 1 5 Tỉ lệ % 3.3 6.7 10 20 10 50 TS câu 10 7 1 1 19 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
- BẢNG ĐẶC TẢ NỘI DUNG CÂU HỎI Câu Nội dung cần kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM 1 Hiểu được lí do tăng dân số tự nhiên. 2 Xác định được ví dụ về quần thể sinh vật. 3 Nêu được khái niệm hiện tượng ưu thế lai. 4 Hiểu được nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa. 5 Biết được ý nghĩa của công nghệ gen. 6 Nêu được các ứng dụng thuộc lĩnh vực công nghệ tế bào. 7 Kể tên được các thành phần vô sinh. 8 Phân biệt được một số thành tựu từ công nghệ gen. 9 Nêu được đặc điểm của mối quan hệ cộng sinh. 10 Liệt kê được các ví dụ thuộc mối quan hệ cạnh tranh. 11 Kể tên được các môi trường sống của sinh vật. 12 Kể tên được các nhóm cây ưa bóng. 13 Nêu tên được các nhóm sinh vật hằng nhiệt. 14 Phân tích được ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống thực vật. 15 Phân tích được ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống thực vật. II. TỰ LUẬN 1 Nêu được khái niệm công nghệ sinh học. 2 Phân biệt được quần xã và quần thể. 3 Vận dụng vẽ được sơ đồ lưới thức ăn. 4 Giải thích được lí do trong ao người ta thả nhiều loại cá khác nhau.
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NĂM HỌC 2021-2022 VINH MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………..………Lớp:……... SBD…… Đề chính thức I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A) Câu 1. Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do A. số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong. B. số người sinh ra ít hơn số người tử vong. C. số người sinh ra bằng số người tử vong. D. chỉ có sinh ra, không có tử vong. Câu 2. Tập hợp những cá thể sinh vật nào là quần thể A. các loài sinh vật sống ở rừng quốc gia Cúc Phương. B. các các thể cá chép, cá mè, cá rô sống trong một ao. C. các cá thể voi, khỉ, báo sống trong vườn bách thú. D. các loài cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam. Câu 3. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai. C. bất thụ. D. siêu trội. Câu 4. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống là do A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp. B. các cặp gen lặn đồng hợp gây hại. C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại. D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau. Câu 5. Ý nghĩa của công nghệ gen trong tạo giống là gì? A. Giúp tạo giống vi sinh vật sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp. B. Giúp tạo giống cây trồng sản xuất chất bột đường, protêin trị liệu, kháng thể trong thời gian ngắn. C. Giúp tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng sản phẩm cao. D. Giúp tạo giống mới sản xuất các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của con người. Câu 6. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Lai tế bào xôma. B. Gây đột biến nhân tạo. C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính động vật. Câu 7. Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây? A. Khí cacbonic, khí oxi, vi rút, vi khuẩn
- B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y. C. Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, nấm, vi sinh vật. D. Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. Câu 8. Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen? A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu. B. Tạo ra cừu Đôly. C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín. D. Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người. Câu 9. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật được gọi là A. quan hệ cạnh tranh. B. quan hệ hội sinh. C. quan hệ cộng sinh. D. quan hệ kí sinh. Câu 10. Câu nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh? A. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng xuất lúa giảm. B. Địa y sống bám trên cành cây. C. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng. D. Giun đũa sống trong ruột người. Câu 11. Môi trường sống của sinh vật gồm mấy môi trường? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12. Cây nào sau đây là cây ưa bóng? A. Xoài. B. Dừa. D. Cây dương xỉ. D. Cây thông. Câu 13. Nhóm động vật nào sau đây thuộc động vật hằng nhiệt? A. Chim. B. Cá. B. Ếch. D. Thằn lằn. Câu 14. Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật? A. Đến sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước. B. Đến cấu tạo của rễ. C. Đến sự dài ra của thân. D. Đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật. Câu 15. Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như thế nào? A. Cây vẫn mọc thẳng. B. Cây luôn quay về phía mặt trời. C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng. D. Ngọn cây rũ xuống. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Nêu khái niệm công nghệ sinh học. Câu 2. (1.0 điểm) Phân biệt quần thể và quần xã. Câu 3. (2.0 điểm) Cho các sinh vật sau: Cỏ, ngựa, thỏ, gà, hổ, cáo, mèo rừng, vi sinh vật. Em hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn và xác định tên sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 4. (1.0 điểm) Giải thích tại sao trong một ao người ta thả nhiều loại cá khác nhau? --------------------Hết---------------------
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: SINH HỌC 9 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A D B B D A D B C A C D A D C án I. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Là ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học 1.0 để tạo ra các sàn phẩm sinh học cần thiết cho con người. 2 Quần thể Quần xã - Gồm nhiều cá thể cùng loài. - Gồm nhiều quần thể. 0.33 - Độ đa dạng thấp. - Độ đa dạng cao. 0.33 - Mối quan hệ giữa các cá thể - Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ cùng loài chủ yếu là là quan hệ khác loài chủ yếu là 0.33 quan hệ sinh sản và di truyền. quan hệ dinh dưỡng. 3 Ngựa Hổ Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật 1.5 Gà Mèo rừng - Sinh vật sản xuất: Cỏ. 0.25 - Sinh vật tiêu thụ bậc 2 gồm: Hổ, cáo, mèo rừng. 0.25 4 Vì mỗi loại cá sống ở các tầng nước khác nhau -> sẽ tận dụng nguồn thức 1.0 ăn có trong ao mà không bị lãng phí, tận dụng được chỗ ở nguồn nước,… Người ra đề Tổ trưởng T/M Hội đồng thẩm định CHỦ TỊCH Trần Thị Liên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn