intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘ĐĐề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên 40% 40% (20%) Chủ đề Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL I. Sinh vật và môi - Nêu được khái niệm về - Ảnh hưởng của ánh sáng trường nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật - Các loại môi trường chủ yếu - Ảnh hưởng của nhiệt độ, - Nêu được khái niệm giới độ ẩm lên đời sống sinh vật hạn sinh thái - Nhận biết nhóm nhân tố 4,6 điểm - Các mối quan hệ lẫn nhau sinh thái hữu sinh của động vật Câu (ý) 4 câu 3 câu 1 câu 1 câu Số điểm 1,3 điểm 1 điểm 2 điểm 0,3 điểm II. Hệ sinh thái - Ví dụ về các thành phần của - Ví dụ về quần thể sinh vật - Yếu tố quan trọng nhất hệ sinh thái - Đặc trưng cơ bản của quần chi phối cơ chế tự điều - Nhận biết ví dụ về các hệ thể người về phân chia chỉnh số lượng cá thể 5,4 điểm sinh thái nhóm tuổi trong quần thể . - Đặc điểm số lượng loài - Đặc trưng quan trọng trong quần xã nhất của quần thể. Câu (ý) 2 câu 1 3 câu 2 câu 1 Số điểm 0,7 điểm 2 điểm 1 điểm 0,7 điểm 1 điểm Tổng số 4 điểm 4 điểm 1,7 điểm 10 điểm
  2. M A TR ẬN ĐỀ KI Ể M TR A GI ỮA HỌ C KÌ 2, SI NH HỌ C 9, NĂ M HỌ C 202 2- 202 3 Th ời gia n 45
  3. ph út, TN KQ & TỰ LU ẬN Nh Th Vậ ận ông n Vận dụng cao biế hiể dụ t u ng Số Trắ Trắ Trắ Trắ Nộ TG % câu c Tự c Tự c Tự c i TN TG TN Đ ng luậ ng luậ ng luậ ng Tự luận du TL hiệ n hiệ n hiệ n hiệ ng m m m m T T ỷ SL TG Tỷ lệ% SL Đ Đ TG Tỷ lệ% SL Đ Đ G lệ % 1 I. Sinh vật và 46% 8 9,6 15 4,6 4 4,8 20 3 1 1 , 0,3 môi trường 2 II. Hệ sinh thái 54% 7 8.4 12 54 2 2,4 3 1 2 2,4 1 TỔNG 100% 15 18 27 10 6 7,2 20 6 2 2 2,4 0 1 , 0,3 2
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Sinh học 9 Họ và tên:…………………………................. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Lớp: 9 / …… Số báo danh (nếu có):................ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn: ........... Điểm bằng Chữ kí Chữ kí Điểm bằng chữ Lời phê số Người coi Người chấm Lớp: ........... Số tờ:…… A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường A. luôncó hại cho sinh vật. B. luôncó lợi cho sinh vật. C. tác động tới sinh vật. D. khôngtác động lên sinh vật. Câu 2. Có mấy loại môi trường chủ yếu của sinh vật? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Căn cứ vào khả năng thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau của môi trường, thực vật chia thành các nhóm nào sau đây? A. Thực vật ưa sáng và ưa bóng. B. Thực vật ưa sáng và ưa tối. C. Thực vật ưa bóng và ưa tối . D. Thực vật ưa ẩm và ưa khô. Câu 4. Cho cácđặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở cây bạch đàn? 1. Thân cao. 2. Thân thấp. 3. Lá to, màu lá sẫm. 4. Lá nhỏ, màu lá nhạt. Phương án đúng là A. 1; 3. B.1; 4. C. 2; 3. D. 2; 4. Câu 5. Ở vùng ôn đới, cây thường rụng nhiều lá về mùa đông giá lạnh là do ảnh hưởng chủ yếu của nhân tố sinh thái nào? A. Ánh sáng. B. Nước. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ Câu 6. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. tất cả các nhân tố sinh thái. B. nhân tố sinh thái hữu sinh. C. nhân tố sinh thái vô sinh. D. một nhân tố sinh thái nhất định. Câu 7. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. Hiện tượng này là mối quan hệ nào sau đây? A. Cạnh tranh. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Hợp tác. Câu 8. Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. B. Con người và các sinh vật khác. C. Khí hậu, nước, đất. D. Các sinh vật khác và ánh sáng. Câu 9. Vídụ nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp tất cả các loài thủy sinh trong một ao. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. C. Tập hợp các con chuột đực sống trên một cánh đồng lúa. D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
  5. . Câu 10. Ở quần thể người, nhóm tuổi sinh sản và lao động có độ tuổi thuộc khoảng nào sau đây? A. Từ 15 đến 55 tuổi. B.Từ 15 đến 60 tuổi. C. Từ 15 đến 64 tuổi. D. Từ 15 đến 70 tuổi. Câu 11. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể? A. Nguồn thức ăn từ môi trường. B. Mức sinh sản của từng cá thể. C. Mức tử vong của từng cá thể. D. Sự tăng trưởng của các cá thể. Câu 12. Các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới, sa mạc, thảo nguyên thuộc hệ sinh thái gì? A. Hệ sinh thái trên cạn. B. Hệ sinh thái nước ngọt. C. Hệ sinh thái nước mặn. D. Hệ sinh thái nước đứng. Câu 13. Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật sản xuất? A. Bèo hoa dâu. B. Cà chua. C. Lúa nước. D. Nấm. Câu 14. Những chỉ số nào sau đây thể hiện đặc điểm về số lượng các loài trong quần xã? (1) Độ đa dạng. (2) Độ nhiều. (3) Độ tập trung. (4) Độ thường gặp. A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3), và (4). Câu 15. Đặc trưng quan trọng nhất của quần thể là A. tỉ lệ giới tính. B. thành phần nhóm tuổi. C. mật độ. D. tỉ lệ tử vong. B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Thế nào là một quần xã sinh vật? Nêu rõ những đặc điểm về thành phần loài trong quần xã. Câu 17.(2,0 điểm)Trong các mối quan hệ đối địch khác loài, em hãy phân biệt mối quan hệ cạnh tranh và kí sinh, nửa kí sinh. Mỗi mối quan hệ cho 1 ví dụ tương ứng. Câu 18.(1,0 điểm)Cho sơ đồ lưới thức ăn sau: Chuột Cầy Đại bàng Cây cỏ Vi khuẩn Sâu Bọ ngựa Rắn a. Có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên (không cần liệt kê) b. Trong lưới thức ăn trên, rắn là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? Giải thích. Bài làm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  6. PH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ÒN NĂM HỌC 2022- 2023 G MÔN: SINH HỌC 9 GD &Đ T HIỆ P ĐỨ C TR ƯỜ NG PT DT NT TH CS HI ỆP ĐỨ C I. Phần trắc nghiệm: (5.0điểm) Mỗi câu 0.33đ ( 3 câu đúng ghi 1.0 đ ) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá C D A B D D C B B C A A D C C p án II. Phần tự luận: (5.0điểm)
  7. Câu 16. - Quần xã sinh vật: là tập hợp những QTSV khác loài cùng chung sống trong 1,0điểm 2,0 điểm một khoảng không gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó như một thể thống nhất nên quần xã có cấu trúc tương đối ổn định. Các sinh vật trong quần thích nghi với môi trường sống của chúng. - Các đặc điểm về thành phần loài: Thành phần loài trong quần xã thể hiện qua việc xác định loài ưu thế và loài 0,5điểm đặc trưng. + Loài ưu thế: Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. 0,25điể + Loài đặc trưng : Loài chỉ có ở một quần xã hoặc nhiều hơn hẳn các loài khá m 0,25điể m Câu 17. - Phân biệt mối quan hệ cạnh tranh và kí sinh, nửa kí sinh. 2,0điểm + Cạnh tranh: Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các 0,5điểm điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. + Kí sinh, nửa kí sinh: Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy 0,5điểm các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó. - Mỗi mối quan hệ cho 1 ví dụ. 1,0điểm (Mỗi ví dụ đúng được 0.5 điểm) Câu 18 a. Có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên. 0.25điể 1,0điểm - Có 6 chuỗi thức ăn m b. Trong lưới thức ăn trên, rắn là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? Giải thích. - Rắn là sinh vật tiêu thụ bậc 2 và bậc 3. 0.25điể - Giải thích: m + Rắn là sinh vật tiêu thụ bậc 2 (chỉ ghi 1 trong 2 chuỗi thức ăn): Câycỏ Chuột Rắn Đại bàng Vi khuẩn. Câycỏ Chuột Rắn Vi khuẩn. 0.25điể + Rắn là sinh vật tiêu thụ bậc 3 (chỉ ghi 1 trong 2 chuỗi thức ăn): m Cây cỏ Sâu Bọ ngựa Rắn Vi khuẩn. Cây cỏ Sâu Bọ ngựa Rắn Đại bàng Vi 0.25điể khuẩn. m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2