intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH 9 Nội dung Mức độ kiến thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nguyên nhân của thoái hóa hoặc ưu Ứng dụng thế lai DTH - Tạo ưu thế lai ở Động vật, TV Số câu: 2 2 Số điểm 1đ 1,0 đ Tỷ lệ % 10% 10 % -Xác định được -Phân tích được -Xác định được mối quan hệ của ảnh hưởng của mối quan hệ của các SV. một số NTST tới các SV. Sinh vật - Dựa vào nhu cầu đời sống của Sinh ánh sáng, độ ẩm vật ( ảnh hưởng và môi sắp xếp sinh vật giữa các SV cùng trường vào đúng nhóm, loài, ảnh hưởng - Làm bài tập xác của nhiệt độ. Lấy định ĐV ưa sáng, được ví dụ CM) ưa tối -Phân biệt được các nhóm sinh vật dựa vào nhiệt độ Số câu: 3 1 1 1 1 9 Số điểm 1,5đ 0,5đ 2,5đ 0,5đ 1,5 đ 6,5đ Tỷ lệ % 15% 5% 25% 5% 15 % 65% - Bết được các dấu - Giải thích hiệu đặc trưng của 1 vài hiện quần thể người tượng Hệ sinh - Xác định được thích nghi thái QTSV, QXSV của SV với các NTST của môi trường Số câu: 3 1 4 Số điểm 1,5đ 1đ 2,5đ Tỷ lệ % 15% 10 % 25% Ts câu: 8 câu 2 câu 2 câu 1 câu 13 Ts điểm 2,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 đ Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % 100%
  2. PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC 9 Ngày kiểm tra: …/…/2023 Thời gian làm bài: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng ghi vào bài làm (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm). Câu 1. Phương pháp mà cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm, không dùng nó làm giống được gọi là A. Lai kinh tế. B. Lai phân tích. C. Ngẫu phối. D. Giao phối gần. Câu 2. Hiện tượng thoái hóa ở thực vật xuất hiện do: A. thụ phấn nhân tạo. B. giao phấn giữa các cây đơn tính. C. tự thụ phấn bắt buộc. D. thời tiết không thuận lợi. Câu 3. Cây nào dưới đây thuộc nhóm thực vật chịu hạn? A. Cây bắp cải. B. Cây rau muống. C. Cây xương rồng. D. Cây su hào. Câu 4. Trâu và Bò cùng sống trên một cánh đồng là mối quan hệ: A. Kí sinh B.Cạnh tranh. C.Hội sinh D. Cộng sinh Câu 5. Cây nào trong các cây sau thuộc nhóm cây ưa sáng? A. Cây xoài B. Cây dong riềng C. Cây lá lốt D. Cây lưỡi hổ Câu 6. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá. Câu 7. Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp sau: (1) thiếu nơi ở; (2) thiếu lượng thực; (3) ô nhiễm môi trường; (4) nâng cao điều kiện sống cho người dân; (5) tài nguyên ít bị khai thác? A. (1); (2); (3) B. (4); (5) C. (1); (2) D. (1); (2); (5) Câu 8. Những nhân tố sinh thái nào ảnh hưởng tới quần xã, tạo nên sự thay đổi? A. Nhân tố sinh thái vô sinh. B. Nhân tố sinh thái hữu sinh. C. Nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh. D. Nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, con người. Câu 9. Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Giới tính B. Lứa tuổi C. Mật độ D. Pháp luật Câu 10. Ví dụ nào sau đây được coi là một quần xã sinh vật? A. Tập hợp các loại cây trồng sống trong một khu vườn. B. Cá rô phi sống trong một cái ao.
  3. C. Rắn hổ mang sống trên 3 hòn đảo khác nhau. D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,5điểm) Cho một số loài Động vật sau: chuột, cáo, ong, thỏ, chim họa mi, gà, Cò, ngựa, rơi, cú mèo. Dựa vào nhu cầu về ánh sáng đối với các loài động vật. Em hãy sắp xếp các loài sau vào từng nhóm Câu 2. (1,o điểm) Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ gì? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa diễn ra mạng mẽ? Câu 3. (2,5điểm) a. Nhiệt độ của môi trường ảnh hưởng tới sinh vật như thế nào? Lấy ví dụ chứng minh. b. Hãy phân biệt nhóm sinh vật hằng nhiệt với nhóm sinh vật biến nhiệt. -----------------------------------Hết-----------------------------------
  4. PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH 9 HDC có 01trang Câu Nội dung Điểm I/ TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm. 0,5 x 10= 1A 2C 3C 4B 5A 6D 7A 8C 9D 10A 5,0 II/ TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1 Dựa vào nhu cầu về ánh sáng chia động vật thành 2 nhóm 0,75 - Nhóm động vật ưa sáng: ong, chim họa mi, gà, ngựa. - Nhóm động vật ưa tối: cò, cú mèo, rơi, chuột. 0,75 Câu 2 * Tự tỉa là kết quả của cạnh tranh cùng loài và cả khác loài, xuất 0,5 hiện mạnh mẽ khi cây mọc dày thiếu ánh sáng. * Khi trồng cây quá dày, thiếu ánh sáng thì hiện tượng tự tỉa sẽ diễn 0,5 ra mạnh mẽ. Câu 3 a. Nhiệt độ của môi trường ảnh hưởng tới sinh vật: - Đa số sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ là từ: 0 - 50 - Nhiệt độ ảnh hưởng đến hình thái và sinh lí của sinh vật. Các loài 1,0 sinh vật sẽ có những biến đổi về hình thái và đặc điểm sinh lí phù hợp với môi trường mà chúng sinh sống sao cho cơ thể thích nghi tốt nhất với môi trường - Lấy được ví dụ chứng minh nhiệt độ ảnh hưởng đến hình thái và 0,5 sinh lí của sinh vật b. 1,0 + SV hằng nhiệt: Có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường + SV biến nhiệt: Có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2