
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
lượt xem 3
download

Gửi đến các bạn học sinh "Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
- UBND HUYỆN NĂM CĂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Sinh học 9– Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (nội dung, TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL chương…) Q Hiện tượng ưu Thoái hóa do tự Chủ đề 1 thế lai. thụ phấn và do Ứng dụng di Thoái hóa do tự giao phối gần. truyền học thụ phấn và do Hiện tượng ưu giao phối gần. thế lai. Số câu: 5 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu Số điểm: 3,0đ = 0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ 0,5 đ Tỉ lệ %: 30% 16,67% 33,33% 33,33% 16,67% Nhận biết các Ảnh hưởng của Ví dụ minh họa Giải thích thực nhân tố sinh thái. nhiệt độ và độ cho mối quan hệ tế về sự ảnh Chủ đề 2 Ảnh hưởng của ẩm đến đời sống cùng loài và khác hưởng lẫn nhau Sinh vật và môi ánh sáng, độ ẩm sinh vật. loài. giữa các sinh trường đến đời sống sinh Các loại môi vật. vật. trường sống của sinh vật. Số câu: 8 3 câu 2 câu 1 câu 1câu 1 câu Số điểm: 7,0đ 1,5đ 1,0 đ 1,5đ 1,5đ 1,5đ Tỉ lệ %: 70% 21,43% 14,28% 21,43% 21,43% 21,43% Tổng số câu: 13 5 câu 6 câu 1 câu 1câu Tổng số điểm: 3,0đ 4,0đ 1,5đ 1,5đ 10 30% 40% 15% 15% Tỉ lệ %: 100%
- TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN Thứ…...ngày…….tháng .... năm 2023 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 ……………………………… Môn: Sinh học 9 Lớp: ……….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên Giám thị :………………. Giám khảo Câu 1 (4 điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu sau cho là đúng nhất: 1. Ưu thế lai là hiện tượng: A. con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ. B. con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹ. C. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ. D. con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ. 2. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây? A. P: AABbDD × AABbDD B. P: AaBBDD × Aabbdd C. P: AAbbDD × aaBBdd D. P : aabbdd × aabbdd 3. Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn, thì tỉ lệ của thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ hai( F2) là: A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75% 4. Nhóm nào dưới đây là nhân tố vô sinh? A. Khí hậu, lượng mưa, nước biển. B. Lượng mưa, trồng trọt, cạnh tranh . C. Nước biển, khai thác, cộng sinh. D. Kí sinh, lai giống, khí hậu. 5. Động vật nào sau đây hoạt động vào ban đêm? A. Trâu B. Nai C. Sóc D. Cừu 6. Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm? A. Xương rồng, nha đam. C. Cây rêu, cây thài lài. B. Cây mía, cây thanh long. D. Cây hướng dương, nha đam. 7. Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật biến nhiệt là: A. Ruồi giấm, ếch, cá. C. Bò, thằn lằn, bồ câu. B. Chuột, thỏ, ếch. D. Rắn, thằn lằn, ngựa. 8. Lựa chọn phát biểu đúng: A. Ánh sáng, nhiệt độ thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. B. Các nhân tố sinh thái chỉ thay đổi phụ thuộc vào thời gian.
- C. Chỉ có ba loại môi trường sống chủ yếu là: nước, đất và không khí. D. Con người thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. Câu 2 (1,5 điểm) a. Thế nào là giao phối cận huyết? L ấy ví dụ? b. Tại sao hiện tượng giao ph ối gi ữa các con sinh ra từ 1 cặp bố m ẹ ho ặc gi ữa b ố mẹ với con cái của chúng lại gọi là giao phối gần? Câu 3 (1,5 điểm) Cho những ví dụ sau: (1) Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây , (2) Chim ăn sâu non, (3) Sâu bọ sống nhờ trong tổ mối, (4) Các cây thông gần nhau liền rễ với nhau. (5) Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần rễ cây lạc. (6) Địa y sống bám trên cành cây. Hãy sắp xếp các hiện tượng trên vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp. Câu 4 (3,0 điểm) a. Thực vật chịu hạn vùng sa mạc thích nghi với điều kiện khô hạn bằng cách nào? b. Trong thực tiễn sản xuất, con người đã áp dụng những biện pháp gì để giảm cạnh tranh nhằm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? BÀI LÀM .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: SINH HỌC 9 Câu Đáp án Thang điểm Phần 1: Trắc nghiệm 1 1 C; 2 C; 3 B; 4 – A; 5 – C ; 6 – C ; 7 – A; 8 D 0,5 x 8 Phần 2: Tự luận a, Giao phối cận huy ết ( giao ph ối g ần) là sự giao phối giữa 0,5 con cái sinh ra từ 1 cặp bố m ẹ ho ặc gi ữa b ố m ẹ v ới con cái. 0,5 Lấy đúng VD 2 b, Vì các cơ thể này đang có quan hệ huyết thống g ần nhau, ki ểu 0,5 gen có nhiều điểm giống nhau nên khi giao phối có khả năng tạo nên các gen đồng hợp gây hại. Quan hệ cùng loài: (4) Các cây thông gần nhau liền rễ với nhau. Quan hệ khác loài: + Kí sinh: (1) Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây 1,5 3 + Sinh vật ăn sinh vật khác: (2) Chim ăn sâu non (0,25 x 6) + Hội sinh: (3) Sâu bọ sống nhờ trong tổ mối, (6) Địa y sống bám trên cành cây. + Cộng sinh: (5) Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần rễ cây lạc. 4 a. Phát triển bộ rễ hút nước: rễ ăn rất sâu và lan rộng để tìm nước. 0,5 Giảm thiểu và biến dạng hình dạng của lá: lá có hình kim hoặc biến đổi thành gai. 0,5 Giảm thiểu lượng khí khổng trên cơ thể, gia tăng bề dày của thân và lá để tích nước. 0,5 b. Trong thực tiễn sản xuất, để hạn chế sự cạnh tranh ngoài việc cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, cần chú ý áp dụng những biện pháp: Trong trồng trọt: trồng luân canh, xen canh, trồng v ới m ật độ 0,5
- thích hợp, chủ động tỉa thưa đúng kĩ thuật. Trong chăn nuôi: kết hợp nuôi nhiều loài có nhu cầu sống khác 0,5 nhau trong cùng môi trường sống, nuôi với mật độ thích hợp, chủ động tách đàn hợp lí. 0,5 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Đã ký) Thịnh Thị Hồng Duyên

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
322 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
326 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
311 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
320 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
