intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN TRƯỜNG TH-THCS LÝ THƯỜNG KIỆT BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GiỮA KỲ II, SINH HỌC 9 Thời gian 45 phút Thô Nội Tổng Nhận ng Vận dung cộng biết hiểu dụng Vân dụng cao các Trắc Trắc Trắc Trắc chuẩ Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ Tự luận n luận luận luận m m m m Nội (Chu % Số dung ẩn Nội câu Thời Thời kiến % dung Trắc gian gian Điểm Cấp Số Cấp Số Cấp Số Cấp Số thức chuẩ nghiệ TN TL Thời Cấp Thời Cấp Điể Thời Cấp Thời Cấp độ 1 câu Điểm Điểm độ 2 câu Điểm độ 3 câu Điểm Điểm độ 4 câu Điểm Điểm kỹ n m gian độ % gian độ % m gian độ % gian độ % (%) hỏi (%) hỏi (%) hỏi (%) hỏi năng cần đạt) - Nêu được nguy ên nhân của hiện tượng thoái hóa - Nêu được khái niệm giao phối gần. -Nêu được phươ ng pháp tạo Ứng ưu dụng thế di lai 30% 3 3.0 3 3 1 1 1 truyề chủ n học yếu ở vật nuôi - Nêu được khái niệm ưu thế lai. - Giải thích được vì sao khôn g dùng cơ thể lai F1 để nhân giống Sinh - Kể 30% 9 9.0 3 3 1 6 6 2 vật tên và các môi loại trườ môi
  2. trườn g sống, các nhóm nhân tố sinh thái - Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái - Phân biệt được môi trườn g sống của sinh vật - Phân ng biệt được các mối quan hệ khác loài - Phân biệt được nhóm thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng, động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt. Hệ - Nêu 40% 3 3.0 3 3 1 2 1 sinh được thái dạng biến động số lượng của sinh vật - Nêu được các yếu
  3. tố ảnh hưởn g đến mật độ quần thể - Nêu được nguy ên nhân quần thể người có các đặc trưng về kinh tế - xã hội mà quần thể sinh vật khác khôn g có - Viết được lưới thức ăn của quần xã - Vẽ được tháp tuổi của sinh vật 100 Tổng 0 15 15 9 9 3 0 1 0 6 1 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 1 % ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN TRƯỜNG TH-THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GiỮA KỲ II, SINH HỌC 9 Thời gian 45 phút, TNKQ Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng Nội Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận dung nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Thời Thời Số câu % gian gian Điểm TN TN TL Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ SL TG Đ Đ SL TG Đ Đ SL TG Đ Đ SL % % % Ứng dụng di 30 3 3 3 3 3 1 1 1 truyền học Sinh vật và 30 9 9 3 3 3 1 6 6 2 môi trường Hệ sinh 40 3 3 4 3 3 1 2 thái Tổng 100% 15 15 30 10 9 9 3 0 1 6 6 2 0 1 0 0 0 0 2 0
  5. Trường KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II …………………… Năm học: 2023 – 2024 ……… Môn: SINH HỌC 9 Lớp: 9/ Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: Ngày kiểm tra: / 03/2024 …………………… …... Điểm trắc nghiệm Điểm tự luận Điểm chung Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào ô phần bài làm. Câu 1. Giao phối gần (giao phối cận huyết) là A. sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái. B. sự giao phối giữa con cái sinh ra từ các cặp bố mẹ khác nhau. C. sự giao phối giữa con cái sinh ra từ các cặp bố mẹ khác nhau hoặc giữa bố mẹ và con cái. D. sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ và con cái. Câu 2. Để tạo ưu thế lai ở vật nuôi người ta chủ yếu sử dụng phương pháp A. lai khác dòng. B. lai khác thứ. C. lai 2 dòng thuần. D. lai kinh tế. Câu 3. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa là gì?
  6. A. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại. B. Tạo ra các cặp gen trội đồng hợp gây hại. C. Tạo ra các cặp gen dị hợp gây hại. D. Tạo ra các cặp gen dị hợp có lợi. Câu 4. Có các loại môi trường sống nào? A. Môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường không khí, môi trường sinh vật. B. Môi trường nước, môi trường trong đất, môi trường sinh vật, môi trường trên cạn. C. Môi trường nước, môi trường đất, môi trường không khí, môi trường trên cạn. D. Môi trường nước, môi trường đất, môi trường không khí, môi trường sinh vật. Câu 5. Các nhân tố sinh thái được chia thành........ nhóm A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Giới hạn sinh thái là giới hạn ......... của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. A. chịu đựng . B. sinh thái. C. thức ăn. D. nhiệt độ. Câu 7. Môi trường sống của giun đũa là A. môi trường sinh vật. B. môi trường trên mặt đất, không khí. C. môi trường nước. D. môi trường trong đất. Câu 8. Địa y sống bám trên cành cây là quan hệ nào sau đây? A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Sinh vật ăn sinh vật khác. Câu 9. Bò và trâu cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là quan hệ nào sau đây?
  7. A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh. C. Hỗ trợ. D. Sinh vật ăn sinh vật khác. Câu 10. Vi khuẩn sống trong nốt sần cây họ Đậu là quan hệ nào sau đây? A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh. C. Hỗ trợ. D. Sinh vật ăn sinh vật khác. Câu 11. Chọn đáp án sai. Cây nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa sáng? A. Cây lúa nước. B. Cây bạch đàn. C. Cây bàng. D. Cây lá lốt. Câu 12. Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật hằng nhiệt? A. Chó, mèo, dâu tây. B. Lợn, gà, cá chép. C. Vịt, chim bồ câu, giun đất. D. Trâu, gà, chó. Câu 13. Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng A. theo chu kỳ ngày, đêm. B. theo chu kỳ nhiều năm.
  8. C. không theo chu kỳ. D. theo chu kỳ mùa. Câu 14. Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào? A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như cháy rừng, dịch bệnh... B. Khi khu vực sống của quần thể bị các loài khác xâm chiếm. C. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào. D. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể. Câu 15. Quần thể người có các đặc trưng về kinh tế - xã hội mà quần thể sinh vật khác không có là do A. con người có lao động và tư duy. B. con người có chữ viết và tiếng nói. C. con người có thể nấu chín thức ăn. D. con người có thể trồng trọt, chăn nuôi. I. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Ưu thế lai là gì? Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống? Câu 2. (2 điểm) Trên một quần xã đồng ruộng, có các dạng sinh vật sau: cỏ, mèo, chuột, rắn, người, vi sinh vật phân giải, đại bàng. Hãy lập sơ đồ lưới thức ăn của quần xã trên? Câu 3. (1 điểm) Từ bảng số lượng cá thể của loài sau, hãy vẽ tháp tuổi của chuột đồng và cho biết tháp đó thuộc tháp gì? Loài sinh vật Nhóm tuổi trước sinh sản Nhóm tuổi sinh sản Nhóm tuổi sau sinh sản Chuột đồng 50 con/ha 48 con/ha 10 con/ha BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm
  9. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 P. án đún g II. Phần tự luận ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 9 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm, mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm) 1-A 2-D 3 -A 4-B 5-B 6-A 7-A 8-C 9-B 10 - A 11 -D 12 - D 13 - D 14 - C 15 - A II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
  10. Câu Đáp án Điểm 1 - Khái niệm: - Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, 1 điểm sinh trưởng nhanh hơn, chống chịu tốt. Các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ. 1 điểm - Nguyên nhân: Vì nếu làm giống thì ở đời sau, qua phân li, sẽ xuất hiện các kiểu gen đồng hợp về các gen lặn có hại, biểu hiện ra kiểu hình bên ngoài, ưu thế lai giảm. 2 * Lưới thức ăn 2 điểm người vi sinh vật Cỏ  chuột  rắn  đại bàng Mèo 3 - Hình tháp tuổi của chuột đồng có dạng ổn định (nhóm tuổi trước sinh 1 điểm sản ~ nhóm tuổi sinh sản)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0