Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 A. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Câu 1: Biết được đặc điểm chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể(0.33đ) Câu 2: Biết được biểu hiện độ đa dạng của quần xã sinh vật (0.33đ) Câu 3: Biết được khái niệm về giới hạn sinh thái. (0.33đ) Câu 4: Biết được khái niệm môi trường sống của sinh vật(0.33đ) Câu 5: Xác định được mối quan hệ khác loài.(0.33đ) Câu 6: Xác định được mối quan hệ cùng loài.(0.33đ) Câu 7: Biết được khái niệm quần thể sinh vật.(0.33đ) Câu 8: Xác định được môi trường sinh vật .(0.33đ) Câu 9: Xác định được mối quan hệ kí sinh, nửa kí sinh.(0.33đ) Câu 10: Biết được nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến quần xã, làm thay đổi quần xã. (0.33đ) Câu 11: Biết được đặc điểm đặc trưng của quần thể.(0.33đ) Câu 12: Biết được các nhóm tuổi của quần thể người.(0.33đ) Câu 13: Biết được đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác.(0.33đ) Câu 14: Biết được ý nghĩa của nhóm tuổi sinh sản trong quần thể.(0.33đ) Câu 15: Xác định được ví dụ về quần thể sinh vật.(0.33đ) B. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 16: Biết được hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn biểu hiện như thế nào và giải thích được nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật?.(2đ) Câu 17: Vẽ và phân tích được sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc(2đ) Câu 18: Vận dụng kiến thức đã học đề ra biện pháp để tránh được sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng.(1đ)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Mức độ Tổng nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông Vận Vận Số câu hiểu dụng dụng (Tỉ lệ) cao Số điểm TN TL TN TL TL TL Ứng Hiện 1 1 dụng di tượng 20% truyền thoái 2đ học hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật. Chương Vẽ và 1 1 I phân 20% Sinh vật tích sơ 2đ và môi trường đồ mô tả giới hạn sinh thái của một loài sinh vật Môi 3 3 trường 10% và các 1đ nhân tố sinh thái Ảnh 3 1 4 hưởng 20%
- lẫn 2đ nhau giữa các sinh vật Chương Quần 1 3 4 II thể sinh 13,3% Hệ sinh vật 1,33đ thái Quần 2 2 thể 6,7% người 0,67đ Quần xã 3 3 sinh vật 10% 1đ Tổng: Số câu 7 câu 9 câu 1 1 18 câu (Tỉ lệ) (40 %) (30 %) (20% Câu (100% Số điểm 4đ 3đ ) (10% ) 2đ ) 10đ 1đ UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 PHÚT Họ và tên: Điểm: Lớp: A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là gì? A. Có số cá thể cùng một loài. B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định. C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật. D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản. Câu 2: Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở A. mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã. B. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã. C. sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã.
- D. biến động về mật độ cá thể trong quần xã. Câu 3: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. tất cả các nhân tố sinh thái. B. nhân tố sinh thái hữu sinh. C. nhân tố sinh thái vô sinh. D. một nhân tố sinh thái nhất định. Câu 4: Môi trường sống của sinh vật là A. tất cả những gì có trong tự nhiên. B. tất cả yếu tố tác động lên sinh vật. C. tất cả yếu tố ảnh hưởng lên sinh vật. D. tất cả những gì bao quanh sinh vật. Câu 5: Hươu, nai và hổ cùng sống trên một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ. Đây là mối quan hệ gì? A. Kí sinh, nửa kí sinh. B. Sinh vật ăn sinh vật khác. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh. Câu 6: Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ gì? A. Hỗ trợ. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh. Câu 7: Quần thể sinh vật là A. tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. B. tập hợp cá các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. C. tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. D. tập hợp các cá thể khác loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Câu 8: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống của sinh vật khi A. chúng là nơi ở của các sinh vật khác. B. cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác. C. cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. D. các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng. Câu 9: Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Rận, bét và trâu bò có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây? A. Sinh vật ăn sinh vật khác. B. Hội sinh. C. Cạnh tranh. D. Kí sinh, nửa kí sinh. Câu 10: Những nhân tố sinh thái nào ảnh hưởng tới quần xã, tạo nên sự thay đổi? A. Nhân tố sinh thái vô sinh. B. Nhân tố sinh thái hữu sinh. C. Nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh. D. Nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, con người. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể? A. Tỉ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể. B. Mật độ của quần thể. C. Thời gian hình thành của quần thể. D. Thành phần nhóm tuổi của các cá thể. Câu 12: Quần thể người gồm mấy nhóm tuổi? A. Một nhóm tuổi. B. Hai nhóm tuổi. C. Ba nhóm tuổi. D. Bốn nhóm tuổi.
- Câu 13: Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác? A. Giới tính. B. Lứa tuổi. C. Mật độ. D. Pháp luật. Câu 14: Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa A. làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. B. quyết định mức sinh sản của quần thể. C. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể. D. làm cho kích thước quần thể giảm sút. Câu 15: Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau. B. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao. C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao. B. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm ) Câu 16: ( 2,0 điểm ) Hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn biểu hiện như thế nào? Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại gây ra hiện tượng thoái hóa? Câu 17: ( 2,0 điểm ) Hãy vẽ và phân tích sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của: Loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến +56oC, trong đó điểm cực thuận là +32oC. Câu 18: ( 1,0 điểm ) Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? - HẾT - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Sinh học 9 - Năm học: 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) Đúng mỗi câu được 0,33 điểm, đúng 3 câu được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 15 0 2 3 4 Đáp án C B D D B A A C D C C C D B C II. TỰ LUẬN (5 điểm) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu - Hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn biểu hiện: các 16 cá thể của các thế hệ tiếp có sức sống kém dần ở các dấu hiệu biểu hiện 1,0đ như phát triển chậm, chiều cao cây và năng suất giảm dần, nhiều cây bị
- chết,… bộc lộ các đặc điểm có hại như: bạch tạng, thân lùn, kết hạt ít, … - Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại gây ra 1,0đ hiện tượng thoái hóa vì: Qua các thế hệ, tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm nên tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại. Học sinh vẽ và phân tích được sơ đồ giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc. 1,0 đ Câu 17 0,25 0 - Điểm gây chết dưới: 0 C 0,25 - Giới hạn chịu đựng: 00C - 560C 0,25 - Điểm gây chết trên: 560C 0,25 - Điểm cực thuận 320C - Cần trồng cây và nuôi động vật với mật độ hợp lí 0,25đ - Áp dụng các kĩ thuật tỉa thưa đối với thực vật hoặc tách đàn đối với Câu động vật khi cần thiết. 0,25đ 18 - Cung cấp thức ăn đầy đủ. 0,25đ - Vệ sinh môi trường sạch sẽ. 0,25đ (HS có thể nêu các ý khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 162 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn