intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Nhận biết Thông Vận dụng Cộng Tên 40% hiểu Cấp độ thấp (20%) Chủ đề TNKQ TL 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định nghĩa Nêu ỨNG thoái hóa ở Trình bày nguyên DỤNG DI giống vật vai trò của nhân thoái TRUYỀN nuôi và tự thụ phấn hóa HỌC cây trồng bắt buộc 4 câu (5 tiết) và giao 3,0 điểm phối cận huyết trong chọn giống Câu (ý) 1 câu 2câu 1 câu Số điểm 2 điểm 0,67điểm 0,33điểm Chủ đề Nêu các Nêu ví dụ Vận dụng SINH loại môi về môi về mối VẬT VÀ trường trường quan hệ MÔI sống của sống của khác loài TRƯỜNG sinh vật, sinh vật giải thích ảnh hưởng trong thực 8 câu (6tiết) của các tế sản xuất 3,33 điểm nhân tố sinh thái, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sv Câu (ý) 5câu 2 câu 1 câu Số điểm 1,67 điểm 0,67điểm 1 điểm Chủ đề Khái niệm Nhận biết Vận dụng 6 câu HỆ SINH về quần được một những hiểu 3,67 điểm THÁI thể sv , số đặc biết về (3tiết) những đặc trưng của quần thể
  2. trưng cơ quần thể: để giải bản của mật độ, tỷ thích mật quần thể lệ giới độ quần và cho ví tính, thành thể được dụ phần nhóm điều chỉnh tuổi. quanh mức cân bằng Câu (ý) 1 câu 2câu 3câu Số điểm 2điểm 0,67 điểm 1điểm Tổng số 2 câu 4 điểm 40% 9 câu 3 điểm 30% 6 câu 2 điểm 20% 18 câu 10 đ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Nhận biết Thông Vận dụng Tên 40% hiểu Cấp độ thấp (20%) Chủ đề TNKQ TL 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề: Định nghĩa Trình bày Nêu Nguyên ỨNG thoái hóa ở vai trò của nguyên nhân của DỤNG DI giống vật tự thụ phấn nhân thoái hiện tượng TRUYỀN nuôi và bắt buộc hóa ưu thế lai. HỌC cây trồng và giao Phương (5 tiết) phối cận pháp tạo huyết uu thế lai trong chọn giống Câu (ý) Số điểm Chủ đề Nêu các Nêu ví dụ Vận dụng SINH loại môi về môi về mối
  3. VẬT VÀ trường trường quan hệ MÔI sống của sống của khác loài TRƯỜNG sinh vật, sinh vật giải thích (6tiết ảnh hưởng trong thực của các tế sản xuất nhân tố sinh thái, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sv Câu (ý) Số điểm Chủ đề Khái niệm Nhận biết Vận dụng HỆ SINH về quần được một những hiểu THÁI thể sv , số đặc biết về (3tiết những đặc trưng của quần thể trưng cơ quần thể: để giải bản của mật độ, tỷ thích mật quần thể lệ giới độ quần và cho ví tính, thành thể được dụ phần nhóm điều chỉnh tuổi. quanh mức cân bằng
  4. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ...................................... Môn: ...................... Lớp 9 Lớp: 9/... Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Sinh vật nào có quan hệ nửa kí sinh? A. Con chấy, con bét. B. Con đĩa, con vắt lá. C. Con giun đũa. D. Con rận nước Câu 2. Sinh vật nào thuộc nhóm hằng nhiệt ? A. Khỉ, chim bồ câu, ếch nhái, cá. B. Cá rô phi, chó, trâu, bò. C. Trăn, rắn, bọ cạp, cá chép. D. Dơi, khỉ, thỏ, chó, cá voi xanh. Câu 3. Nhóm sinh vật nào thuộc quan hệ hội sinh? A. Rận và bét sống trên da trâu. B. Chim sâu ăn sâu. C. Dê và bò cùng ăn cỏ. D. Tôm sống nhờ vỏ ốc, cá ép bám vào mai rùa biển. Câu 4. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây? A. Cạnh tranh. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh. Câu 5. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ lai nào? A. F1. B. F3. C. F2. D. F0. Câu 6. Mật độ quần thể là A. số lượng sinh vật. B. sinh khối sinh vật. C. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. D. khối lượng sinh vật. Câu 7. Trong chăn nuôi, người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây để tạo ưu thế lai? A. Lai kinh tế. B. Lai phân tích. C. Lai khác giống. D. Giao phối gần.
  5. Câu 8. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải là quần thể sinh vật? A. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. C. Tập hợp tất cả các loài thủy sinh trong một ao. D. Những cây bèo Nhật Bản cùng sống trên một mặt hồ. Câu 9. Môi trường sống của sinh vât là gì? A. Là tất cả những gì bao quanh sinh vật. B. Là môi trường đất và không khí. C. Là môi trường nước. D. Là môi trường sinh vật. Câu 10. Thế nào là tỉ lệ giới tính của quần thể sinh vật? A. Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cá thể cái. B. Tỉ lệ con đực. C. Tỉ lệ con cái. D. Số lượng con đực và cái. Câu 11. Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động của động vật như thế nào? A. Tới khả năng sinh trưởng và phát triển. B. Tới khả năng định hướng di chuyển trong không gian. C. Khả năng định hướng di chuyển trong không gian, khả năng sinh sản và sinh trưởng. D. Khả năng sinh sản. Câu 12. “Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại” là đặc điểm của mối quan hệ nào? A . Cộng sinh. B. Kí sinh. C. Cạnh tranh. D. Hội sinh. Câu 13. Nhân tố sinh thái của môi trường là? A. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. B. Nhân tố sinh thái hữu sinh. C. Nhân tố sinh thái vô sinh. D. Nhân tố sinh thái con người. Câu 14. Cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng? A. Phong lan, cây phượng, cây quế, cây lá lốt, cây lưỡi hổ, cây diếp cá. B. Cây rau má, cây rau đắng, cây xà lách, cây mồng tơi. C. Cây hồ tiêu, cây lúa, cây ngô, cây lá lốt, cây trầu không. D. Cây Dương xỉ, cây phong lan, cây trầu không, cây sâm Ngọc Linh, cây lông cu li. Câu 15. Nhóm sinh vật nào thuộc quan hệ cộng sinh ? A. Cây nắp ấm bắt côn trùng. B. Địa y, vi khuẩn nốt sần cây họ đậu. C. Giun đũa sống trong ruột người. D. Cây bèo đất. II. Tự luận: (5,0 điểm)
  6. Câu 1: (2,0điểm) Thế nào là một quần thể sinh vật? Một quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? Em hãy cho 3 ví dụ về quần thể sinh vật? Câu 2: (2,0 điểm) Thế nào là hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn ? Thế nào là giao phối cận huyết ở động vật? Câu 3: (1,0 điểm) Trong thực tiễn sản xuất, để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng người ta đã áp dụng những phương pháp nào? Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………..
  7. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM SINH HỌC 9 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào mỗi đáp án đúng ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D D C A C A C A A C D A D B II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm *Thế nào là một quần thể sinh vật : Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài, cùng sống trong 0,5 một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. *Một quần thể sinh vật có 3 đặc trưng cơ bản : 1. Tỉ lệ giới tính: tỉ lệ giữa cá thể đực/ cái 0,25 Câu 1 2. Thành phần nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản, sau sinh sản. 0,25 (2,0 3. Mật độ quần thể: là khối lượng hay số lượng trên một đơn vị diện tích hay 0,25 điểm) thể tích * Em hãy cho 3 ví dụ quần thể sinh vật: Quần thể cây keo trong rừng 48 0,25 Quần thể cây thông nhựa ở vùng núi Đông Bắc 0,25 Quần các con khỉ trong khu bảo tồn sông Thanh 0,25
  8. *Hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn - Các thế hệ lai kế tiếp có sức sống kém, sinh trưởng phát triển chậm chiều 1,0 cao cây năng suất cũng giảm nhiều cây chết bộc lộ nhiều đặc điểm có hại như Câu 2 bạch tạng, thân lùn, bắp dị dạng… (2,0 *Giao phối gần ở động vật: điểm) - Là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với 1,0 con cái. *Trong thực tiễn sản xuất, để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng người ta đã áp dụng phương pháp: Câu 3 - Cung cấp đủ chất dinh dưỡng 0,25 (1,0 - Chăn nuôi với mật độ phù hợp và tách đàn hợp lí 0,25 điểm) - Trồng xen canh với mật độ thích hợp 0,25 - tỉa thưa đúng kĩ thuật. 0,25 Tổng cộng 10,0đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0