intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

  1. TRƯỜN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II G THCS NĂM HỌC 2023 – 2024 NGUYỄN Môn: SINH HỌC 9. Thời gian: 45 phút DU TỔ: LÍ- HÓA- SINH Mức độ câu hỏi Tổng số câu Nội dung Thông Vận dụng Chủ đề chương Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TN TL TN TL TN TL Chương Bài 34: - Nêu - Xác định - Dựa vào - Vẽ và - So sánh 14 VI: Thoái hóa được các phép lai ảnh hưởng phân tích giới hạn Ứng dụng do tự thụ biểu hiện tạo ra cơ của nhiệt sơ đồ mô chịu đựng di truyền phấn và do của hiện thể ưu thế độ môi tả giới hạn nhiệt độ học giao phối gần (1 tượng lai là trường , sinh thái của các tiết). thoái hóa AaBbDd. trình bày của một loài sinh Bài 35: do tự thụ đặc điểm loài sinh vật Ưu thế lai phấn ở cây của các vật. (1 tiết). giao phấn nhóm sinh - Sắp xếp Bài 41: và do giao vật? các sinh Môi phối gần ở vật vào trường và các nhân động vật. các nhóm tố sinh thái - Nêu động vật (1 tiết). được vai dựa trên Bài 42: trò của ảnh hưởng Ảnh phương của nhiệt
  2. hưởng của pháp tự độ ánh sáng thụ phấn lên đời bắt buộc sống sinh và giao vật (1 tiết). Bài 43: phối cận Ảnh huyết hưởng của trong chọn nhiệt độ giống. lên đời - Nêu sống sinh được các vật (1 tiết). loại môi Bài 44: Ảnh trường hưởng lẫn sống của nhau giữa sinh vật. các sinh - Biết vật (1 tiết). được các nhân tố vô sinh, hữu sinh. - Trình bày được những ảnh hưởng nhân tố ánh sang, nhân tố sinh thái nhiệt độ và
  3. độ ẩm môi trường đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật. - Nêu được mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài. Số câu 11 1 1/2 1 1/2 Số điểm 3,67đ 0,33đ 1đ 2đ 1đ 8đ Tỉ lệ % 36,7% 3,3% 10% 20% 10% 80% Chương Bài 47: - Chỉ ra - Xác định - Phân tích 4 VII: Quần thể được các quần thể các mối Hệ sinh sinh vật (1 đặc trưng sinh vật. quan hệ có thái tiết). cơ bản của - Hiểu trong quần Bài 48: Quần thể quần thể. được sự thể. người (1 ảnh hưởng tiết). của môi trường tới quần thể sinh vật.
  4. Số câu 1 2 1 Số điểm 0,33đ 0,67đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 3,3% 6,7% 10% 20% Số câu 12 3 3/2 1 1/2 18 TC Số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS NGUYỄN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II DU NĂM HỌC 2023 – 2024 TỔ: LÍ-HÓA-SINH Môn: SINH HỌC 9
  5. Thời gian: 45 phút Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả Câu 1 B/Vai trò của phương pháp tự thụ phấn Câu 2 H/ Xác định phép lai tạo ra cơ thể ưu thế lai là AaBbDd. Câu 3 B/ Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn Câu 4 B/ Khái niệm giao phối cận huyết Bài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn Câu 5 B/Các loại môi trường sống của sinh vật và do giao phối gần (1 tiết). Câu 6 B/Nhận biết nhân tố vô sinh Bài 35: Ưu thế lai (1 tiết). Chương Câu 7 B/ Đặc điểm của hiện tượng tỉa cành tự nhiên Bài 41: Môi trường và các nhân VI: Câu 8 B/ Đặc điểm cây ưa bóng tố sinh thái (1 tiết). Ứng dụng Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng Câu 9 B/ Dựa vào yếu tố ánh sáng phân chia các nhóm động vật Câu 10 B/Xác định mối quan hệ khác loài di truyền lên đời sống sinh vật (1 tiết). Câu 11 B/Xác định mối quan hệ khác loài học Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ Câu 12 B/Xác định mối quan hệ khác loài lên đời sống sinh vật (1 tiết). H/Dựa vào ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường với nhiệt độ cơ thể người ta Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau TL: Câu có thể chia sinh vật làm mấy nhóm? Trình bày đặc điểm của mỗi nhóm. giữa các sinh vật (1 tiết). 16 VD/Sắp xếp các sinh vật vào các nhóm động vật dựa trên ảnh hưởng của nhiệt độ TL: Câu VD/Vẽ và phân tích sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của một loài sinh vật 17 VDC/So sánh giới hạn chịu đựng nhiệt độ của các loài sinh vật Chương Câu 13 H/ Xác định quần thể sinh vật Bài 47: Quần thể sinh vật VII: Câu 14 B/Đặc trưng của quần thể người (1ttiết). Câu 15 H/Hiểu được hậu quả tăng dân số đến sự phát triển xã hội Hệ sinh Bài 48: Quần thể người (1 tiết). TL: Câu thái 18 H/ Phân tích các mối quan hệ có trong quần thể
  6. Trường THCS KIỂM TRA GIỮA ĐIỂM Nguyễn Du HKII TN Lớp: 9/......... NĂM HỌC 2023- TL Họ và tên: 2024 TC ............................... MÔN: SINH HỌC 9 .................................... Thời gian: 45 phút .............. (không kể thời gian PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (HS làm trên tờ đề này) giao đề) Khoanh tròn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong chọn giống cây trồng, người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn để A. duy trì một số tính trạng mong muốn. B. tạo dòng thuần. C. tạo ưu thế lai. D. tạo ra các kiểu gen đồng hợp. Câu 2. Phép lai nào sau đây tạo ra cơ thể ưu thế lai là AaBbDd? A. AAbbdd x aaBBDD. B. AABBdd x aaBBdd. C. aabbDD x aaBBDD. D. AabbDd x AabbDd. Câu 3. Đâu không phải là biểu hiện của thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn? A. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có sức sống mạnh, sinh trưởng tốt. B. Các cá thể của thế hệ kế tiếp phát triển chậm. C. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có năng suất giảm và có thể chết. D. Một số cá thể có thể bị bệnh bạch tạng, thân lùn. Câu 4. Giao phối cận huyết là A. giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với thế hệ bố mẹ. B. lai giữa các cây có cùng kiểu gen. C. giao phối giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau. D. giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ chúng. Câu 5. Môi trường sống của sinh vật gồm A. 3 loại. B. 4 loại. C. 5 loại. D. 6 loại. Câu 6. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Độ ẩm không khí. B. Ánh sáng mặt trời. C. Nhiệt độ môi trường. D. Nhân tố con người. Câu 7. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là A. hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành. B. hiện tượng cành cây phát triển, các cành cây phía trên sớm bị rụng. C. hiện tượng cây trồng tỉa bớt các cành ở phía trên.
  7. D. hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng. Câu 8. Cây ưa bóng thường sống nơi nào? A. Nơi ít ánh sáng tán xạ. B. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác. C. Nơi có độ ẩm cao. D. Nơi ánh sáng yếu và ánh sáng tán xạ. Câu 9. Dựa vào ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống, động vật được phân chia thành những nhóm nào? A. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật ưa bóng. B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật ưa tối. C. Nhóm động vật ưa ẩm và nhóm động vật ưa tối. D. Nhóm động vật ưa ẩm và nhóm động vật ưa khô. Câu 10. Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành Địa y là mối quan hệ nào sau đây? A. Cạnh tranh. B. Cộng sinh. C. Hộị sinh. D. Hợp tác. Câu 11. Xác định mối quan hệ khác loài: Dây tơ hồng bám trên bụi cây. A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Cạnh tranh. D. Kí sinh, nửa kí sinh. Câu 12. Mối quan hệ một bên có lợi, bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. cạnh tranh. Câu 13. Tập hợp những cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp các cá thể giun đất, giun tròn, côn trùng đang sống trên một cánh đồng. B. Tập hợp các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng. C. Tập hợp các cây ngô (bắp) trên một cánh đồng. D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi đang sống chung trong một ao. Câu 14. Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật? A. Tỉ lệ giới tính. B. Mật độ. C. Thành phần nhóm tuổi. D. Đặc trưng kinh tế xã hội. Câu 15. Tăng dân số nhanh có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây? A. Thiếu nơi ở, ô nhiễm môi trường, có ảnh hưởng tốt làm kinh tế phát triển mạnh. B. Lực lượng lao động tăng, làm dư thừa sức lao động dẫn đến năng suất lao động giảm. C. Lực lượng lao động tăng, khai thác triệt để nguồn tài nguyên làm năng suất lao động cũng tăng. D. Thiếu nơi ở, thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác. B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 16 (2.0 điểm): a. Dựa vào mối quan hệ giữa nhiệt độ môi trường với nhiệt độ cơ thể (thân nhiệt), người ta có thể chia sinh vật làm mấy nhóm? Trình bày đặc điểm của mỗi nhóm. b. Sắp xếp các sinh vật sau đây vào các nhóm động vật tương ứng nêu trên: bồ câu, cá sấu, rắn, cáo, cá rô, sóc, dơi, cá voi.
  8. Câu 18 (2.0 điểm): Bảng sau đây cho biết một số thông tin về giới hạn sinh thái của nhân tố nhiệt độ đối với một số loài sinh vật: Loài Giới hạn dưới (0C) Giới hạn trên (0C) A 1 60 B 5 42 C 45 48 0 a. Loài B phát triển tốt nhất ở nhiệt độ 30 C. Hãy vẽ và chú thích đồ thị về giới hạn nhiệt độ của loài B. b. Dựa vào bảng trên, hãy cho biết loài nào có giới hạn sinh thái rộng nhất, loài nào có giới hạn sinh thái hẹp nhất? Giải thích. Câu 17 (1.0 điểm): Các cá thể trong quần thể thường có những mối quan hệ gì? -HẾT- Bài làm ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút A. PHẦN TNKQ. (5.0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33đ
  9. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p C A A D B D D D B B D C C D D án B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 16 (2.0 điểm) a. Dựa vào sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật. Người ta chia sinh vật thành 2 nhóm: + Sinh vật biến nhiệt: có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Nhóm này 0.5đ gồm: vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát. + Sinh vật hằng nhiệt: có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. Gồm: các động vật có tổ chức cao như: chim, thú và con người. 0.5đ b. Sắp xếp các sinh vật vào các nhóm động vật: + Sinh vật biến nhiệt: cá sấu, rắn, cá rô. 0.5đ + Sinh vật hằng nhiệt: bồ câu, cáo, sóc, dơi, cá voi. 0.5đ Câu 17 (2.0 điểm) a. Vẽ và chú thích đồ thị về giới hạn nhiệt độ của loài B. - Vẽ đúng sơ đồ. 0.5đ - Chú thích: + Mức độ sinh trưởng. + Giới hạn dưới. 0.5đ + Giới hạn trên. + Điểm cực thuận. + Giới hạn chịu đựng. (Mỗi chú thích đúng 0,1 điểm) b. Hãy cho biết loài nào có giới hạn sinh thái rộng nhất, loài nào có giới hạn sinh thái hẹp nhất? Giải thích. - Biên độ dao động trong giới hạn sinh thái đối với nhân tố nhiệt độ của các loài lần lượt 0.5đ là: Loài A: 590C; loài B: 370C; loài C: 30C; - Kết luận: Loài có giới hạn sinh thái rộng nhất là loài A; loài có giới hạn sinh thái hẹp 0.5đ nhất là loài C. Câu 17 (1.0 điểm)
  10. Các cá thể trong quần có các mối quan hệ: - Quan hệ hỗ trợ: đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của 0.5đ môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. - Quan hệ cạnh tranh: quan hệ cạnh tranh xảy ra khi các cá thể tranh giành nhau thức 0.5đ ăn, nơi ở, ánh sáng và các nguồn sống khác..., các con đực tranh giành con cái HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2