intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 I. Mục tiêu kiểm tra/đánh giá: - Kiểm tra, đánh giá về: Kiến thức, kỹ năng, thái độ và phát triển năng lực của HS: - Rèn luyện cho HS kĩ năng phán đoán, phân tích, vận dụng, tổng hợp. - Giúp HS có ý thức tự giác làm bài độc lập. II. Hình thức đề kiểm tra: - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 3.0 điểm (Nhận biết: 3.0 điểm) + Phần tự luận: 7.0 điểm (Nhận biết: 1.0 điểm; Thông hiểu: 3.0 điểm; Vận dụng: 2.0 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm) III. Ma trận và bảng đặc tả: Ma trận đề Vậ Thô n Nh ng dụ Nội ận Vận dụng cao hiể ng du Tỉ lệ biết u thấ ng % p SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ Chương VI: ỨNG DỤNG 30 5 10p 2.0 DTH Chương I: 20 2 2p 0.5 1 10p 2.0 SINH VẬT VÀ MÔI 20 2 2p 0.5 1 7p 1.0 TRƯỜNG Chương II: 20 2 2p 0.5 1 10p 3.0 HỆ SINH 10 2 2p 0.5 THÁI Tổng 100 13 18p 4.0 1 10p 3.0 1 10p 2.0 1 7p 1.0 % 100 81 40 40 6.3 22.2 30 6.3 22.2 20 6.3 15.6 10 BẢNG ĐẶC TẢ 1
  2. Chu Tỉ lệ Cấp Số TG Cấp Số TG Cấp Số TG Cấp Số TG ẩn % độ 1 câu độ 2 câu độ 4 câu độ 4 câu Nội kiến (%) hỏi (%) hỏi (%) hỏi (%) hỏi dung thức kỹ năng cần đạt Ch - ươ Biết ng được VI các nguy : ên ỨNG nhân DỤN và 5 (TN: G đặc 30 30 C 1-2 10p điểm -3-4: DTH TL:C1) của thoái hóa giốn g và ưu thế lai. Ch 20 15 2 2p - ươ Biết (TN: C 5- ng được 6) I: các khái SINH VẬT niệm VÀ về hệ MÔI sinh TRƯ thái, ỜNG SV và MT. 2
  3. - Vận dụng giải thích hiện tượn g cạnh 1 tranh 5 10p (TL:C ở vật 3) nuôi và cây trồng để nuôi trồng đúng KT - 20 Biết được ảnh 2 hưởn (TN: 15 2p g của C 7- 8) NTS T đến SV - Vận 5 1 7p dụng (TL:C 4) kiến thức về ảnh hưởn g của 3
  4. NTS T đến SV. Ch - ươ Biết được 2 ng khái (TN: II: niêm 15 2p C 9- về hệ HỆ 10) sinh SINH thái THÁI - Phân tích 20 các chuỗ 1 i 5 (TL:C 10p thức ăn tù 2) 1 lưới thức ăn - Biết được và phân tích 2 sự (TN: 10 10 2p cộng C 11- sinh 12) giữa các loài sinh vật 100 85 13 18p 5 10p 5 1 10p 5 1 7p TỔNG 4
  5. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC - KHỐI 9 (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 20 tháng 3 năm 2024 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Học sinh chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là: A. Giao phối xảy ra ở thực vật B. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật D. Lai giữa dòng thuần chủng khác nhau Câu 2: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ vì: A. tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng B. tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng C. tỉ lệ phát sinh biến dị tổ hợp nhanh D. tần số đột biến có xu hướng tăng Câu 3: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây? A. Nhóm nhân tố vô sinh. B. Nhóm nhân tố hữu sinh. C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh. D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh. Câu 4: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật. B. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc. C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật. Câu 5: Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là: A. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế C. Quan hệ đối địch và quan hệ ức chế D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ Câu 6: Địa y bám trên cây, giữa địa y và cây có mối quan hệ gì? A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Kí sinh D. Nửa kí sinh Câu 7: Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? A. Nhóm sinh vật biến nhiệt. B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt. C. Không có nhóm nào cả. D. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt. 5
  6. Câu 8: Tháp dân số thể hiện: A. Đặc trưng dân số của mỗi nước B. Thành phần dân số của mỗi nước C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nước Câu 9: Trong quần xã loài ưu thế là loài: A. Có số lượng ít nhất trong quần xã B. Có số lượng nhiều trong quần xã C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã D. Có vai trò quan trọng trong quần xã Câu 10: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn? A. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ Câu 11: Chỉ số thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã là: A. Độ đa dạng B. Độ nhiều C. Độ thường gặp D. Độ tập trung Câu 12: Cho chuỗi thức ăn đơn giản còn để chỗ trống sau: Cây cỏ → ........... → ếch → Rắn → Vi sinh vật Loài nào sau đây điển vào chỗ trồng là hợp lí nhất A. Nai B. Thỏ C. Bọ ngựa D. Gà II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1. (1. 0 điểm) Nêu khái niệm hệ sinh thái. Câu 2. (3.0 điểm) Ví dụ: Tảo và nấm làm thành cơ thể địa y. Em hãy cho biết trong ví dụ trên thể hiện mối quan hệ gì giữa các loài sinh vật? Phân tích và nêu đặc điểm của mối quan hệ đó. Câu 3. (2.0 điểm) Cho các sinh vật sau: Cây xanh, thỏ, chuột, sâu, cào cào, mèo, gà, cáo, ếch, rắn, đại bàng, vi sinh vật. Hãy viết sơ đồ của 4 chuỗi thức ăn có số mắt xích theo thứ tự lần lượt là 3, 4, 5, 6. Lưu ý trong các chuỗi thức ăn trên sinh vật tiêu thụ phải khác nhau (không có mắt xích chung) Câu 4. (1.0 điểm) Trong thực tế sản xuất cần làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? ----------------------------- HẾT ----------------------------- 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1