intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT TX BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 4 ĐÔNG TRIỀU NĂM HỌC: 2022 -2023 TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT QUYẾT THĂNG Họ và tên: ..................................................................................Lớp 4......................... Điểm Nhậnxét Đọc Viết TB ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… …………… A. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (50 phút) I. Chínhtả: Nghe - viết:(15 phút) Bài “Khuất phục tên cướp biển” (Từ “Cơn tức giận … đến như con thú giữ nhốt chuồng.”) SGK TiếngViệtlớp 4,tậpII,trang 67.
  2. II. Tậplàmvăn: (35 phút) Đềbài:Hãy tả một cây bóng mát (hoặc cây hoa, cây ăn quả) mà em yêu thích.
  3. B. BÀI KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thầm và làm bài tập: (35 phút) HOA ĐỒNG NỘI Không hiểu vì sao và từ bao giờ tôi yêu hoa đồng nội đến thế. Không rực rỡ, lộng lẫy như bao loài hoa khác, hoa đồng nộiđẹp mỏng manh trong bộ cánh trắng mền mại điểm nhị vàng và có mùi thơm ngai ngái. Hoa nở khắp nơi trên cánh đồng. Những cánh hoa nép mình bên bờ mương, lẫn trong đám cỏ xanh um hay lao xao trên bờ đê giữa mênh mông nắng gió.Chúng nở suốt bốn mùa, trong tiết trời ấm áp mùa xuân, nắng cháy của mùa hạ hay giữa cái rét thâm tím của chiều mưa mùa đông. Lũ trẻ nông thôn chúng tôi từ khi sinh ra đã biết đến cánh đồng qua lời ru của mẹ. Lớn lên độ năm, sáu tuổi, dắt con nghé ra đồng, chúng tôi làm bạn với những cọng cỏ, con mương, thuyền lá và đặc biệt là hoa đồng nội. Thả cho trâu bò gặm cỏ dọc triền đê, lũ con gái chạy khắp đồng tìm ngắt hoa cho đầy vạt áo tím xúm xít lê la trên cỏ kết thành từng vòng, thích thú đeo vào tay, vào cổ đóng giả làm công chúa... Muôn ngàn cánh hoa rung rinh trước gió như muôn ngàn cánh bướm rập rờn bay. Những cánh hoa đung đưa như đang say sưa hát, ca ngợi vẻ đẹp của đồng quê. Theo Nguyễn Tuyết Mai Dựavàonộidungbàiđọc, emhãykhoanhtrònchữcáitrướccâutrảlờiđúngnhấthoặclàmtheoyêucầubài. 1. Bài văn miêu tả cảnh đẹp vùng nào? A. Nông thôn C. Vùng biển B. Thành thị D. Miền núi 2. Hoa đồng nội có ở đâu? A. Có trong chậu cây cảnh. B. Có khắp nơi trên cánh đồng, bờ đê, bờ mương. C. Cótrongcôngviên. D. Cótrongđámcỏxanh um. 3. Hoađồngnộiđẹpnhưthếnào? A. Đẹp kiêu sa như hoa hồng, hương thơm nồng nàn như hoa lan. B. Đẹp rực rỡ, lộng lẫy như bao loài hoa khác. C. Đẹp mỏng manh trong bộ cánh trắng điểm nhị vàng và có mùi thơm ngai ngái.
  4. D. Đẹp và thơm ngát. 4. Hoa đồng nội nở vào mùa nào? A. Nở suốt bốn mùa. B. Chỉ nở vào mùa xuân C. Chỉ nở vào mùa hạ. D. Chỉ nở vào mùa đông. 5. Khi đi chăn trâu, những bạn nhỏ thường làm gì? A. Giả làm công chúa với vòng hoa đồng nội. B. Say sưa hát, ca ngợi vẻ đẹp của đồng quê. C. Lang thang trên cánh đồng ngắm hoa đồng nội. D. Ngắt hoa, kết thành vòng, đeo vào tay vào cổ, giả làm công chúa. 6. Các bạn nhỏ trong bài thường làm bạn với những gì? A. Hoa đồng nội. B. Những cọng cỏ, con mương C.Nhữngcọng cỏ, con mương, thuyền lá và hoa đồng nội. D Con mương và thuyền lá. 7.Vị ngữ trong câu“Thả cho trâu bò gặm cỏ dọc triền đê, lũ con gái chạy khắp đồng tìm ngắt hoa cho đầy vạt áo tím xúm xít lê la trên cỏ kết thành từng vòng, thích thú đeo vào tay, vào cổ đóng giả làm công chúa”là: A. Thả cho trâu bò gặm cỏ dọc triền đê B. chạy khắp đồng tìm ngắt hoa cho đầy vạt áo tím xúm xít lê la trên cỏ kết thành từng vòng, thích thú đeo vào tay, vào cổ đóng giả làm công chúa C. chạy khắp đồng D. chạy khắp đồng tìm ngắt hoa 8.Câu “Hoađồngnộiđẹpmỏngmanhtrongbộcánhtrắngmềmmạiđiểmnhịvàng” thuộckiểucâukể ……………………………………………………….… 9. Hãyđặtmộtcâukhiếnđểnóivớibạn. ................................................................................................................................. 10. Emthíchnhấthìnhảnhnào qua bàiđọc “Hoađồngnội”?Vìsaoemthíchhìnhảnhđó? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. II. Đọcthànhtiếng (3 điểm) Mỗihọcsinhđọcmộtđoạnvăn, thơkhoảng 90 đến 100 chữtrongsốcácbàitậpđọcđãhọc (từtuần 19đếntuần27) ở sáchTiếngViệtlớp 4 tập2vàtrảlời 1 câuhỏido giáoviênđưara.
  5. PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 4 TRƯỜNG THQUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: TIẾNG VIỆT TT CHỦ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL ĐỀ 1 Đọc hiểu văn Số 4 2 1 7 bản: câu - Xác Câu 1,2,3, định 5, 6 10 được số 4 hình 1 4 ảnh nhân Điểm 2 1 vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc. - Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài đọc. - Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp. - Nhận biết
  6. được hình ảnh nhân vật, hoặc chi tiết trong bài đọc; biết Kiến Số thức 1 1 1 3 TV câu - Câu 8 7 9 Xácđị số nhđú ngbộ phậnc hủng ữtron gcâu. 2 - Biếtđ ặtxác Điểm 1 1 1 3 địnhc âukể. - Biếtđ ặtcâu khiến . Tổng số câu 4 2 1 1 1 10 Tổngsốđiểm 2 1 1 1 1 7
  7. PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM GIỮA HKII TRƯỜNG THQUYẾT THẮNG NĂM HỌC: 2022 -2023 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 A.BÀI KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm I. Chính tả: (2 điểm). - Chữ viết rõ ràng, đúng kiểu chữ, mẫu chữ, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp (1 điểm). - Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả: 1 điểm - Sai quá 5 lỗi chính tả (mỗi lỗi trừ 0,5 điểm). * Lưu ý: Nếu học sinh viết chữ không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn…Giáo viên cân đối điểm toàn bài trừ cho phù hợp. II. Tập làm văn: (8 điểm). * Đảmbảocácyêucầusauđược 8 điểm: - Viếtđượcmộtbàivănmiêutảđúng 3 phần (mởbài, thânbài, kếtbài) theođúngyêucầucủabài.(5 điểm) - Viếtcâuđúngngữpháp, dùngtừđúng, khôngmắcnhiềulỗichínhtả.(1 điểm) - Chữviếtrõràng, trìnhbàybàiviếtsạchsẽ.(1 điểm) - Bàiviếtcósángtạo. (1 điểm) * Tùytheomứcđộsaisótbốcục, vềnội dung, về ý, vềdiễnđạtvàchữviết, cóthểchocácmứcđiểm: 7,5 – 7- 6,5 – 6– 5,5… B. Bàikiểmtrađọc: 10 điểm I. Đọchiểu: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đápán A B C A D C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 Câu8: (1 điểm): HS nêuđượcthuộc kiểu câu kể Ai thế nào? Câu 9: (1 điểm):
  8. - HS đặtcâuđúngcâutheoyêucầu: 0,5 điểm. - Trìnhbàyđúng (đầucâuviếthoa, cuốicâucódấucâu): 0,5 điểm. Câu 10: (1 điểm): - HS nêu được hình ảnh đẹp mình thích: 0,5 điểm. - HS giải thích được lí do: 0,5 điểm. II. Đọc thành tiếng: (3 điểm) Giáo viên kiểm tra mỗi học sinh đọc một đoạn văn, hoặc đoạn thơ khoảng 90 đến 100 chữ trong số các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 27. - Đọcrõràng, cóđộlớnvừađủnghe, tốcđộđọcđạtyêucầu, giọngđọccóbiểucảm: 1 điểm - Đọcđúngtiếng, từ, ngắtnghỉhơiđúng ở cácdấucâu, ở chỗtáchcáccụmtừ (khôngđọcsaiquá 5 tiếng): 1 điểm. Sai trên 5 lỗithìmỗilỗitrừ 0,5 điểm. - Nghe hiểuvàtrảlờiđúngtrọngtâmcâuhỏivềnội dung đoạnđọc: 1 điểm; trảlờiđúngtrọngtâmcâuhỏinhưngchưathànhcâuhoặclặptừ: 0,5 điểm. * Lưu ý: - Giáo viên cần chấm điểm linh hoạt. - Điểm của bài kiểm tra là điểm trung bình cộng của bài kiểm tra đọc và kiểm tra viết, được làm tròn theo nguyên tắc: + Từ 0,5 điểm trở lên được làm tròn thành 1 điểm. + Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm. ..................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2