intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN TIN HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Không kể thời gian ĐỀ CHÍNH THỨC giao đề) (Đề gồm có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 903 Câu 1: Ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm bao nhiêu cấu trúc lập trình cơ bản? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Cú pháp thiết lập hàm không trả lại giá trị là: A. def (): return B. def (): return C. def (): Return D. def (): return Câu 3: Để xoá phần tử x từ danh sách A, câu lệnh nào sau đây đúng? A. A. clear(x) B. A. insert(x) C. A.remove(x) D. remove.A(x) Câu 4: Để xoá một phần tử trong danh sách ta dùng lệnh A. len B. del C. delete D. insert Câu 5: Lệnh A .insert(k,x) dùng để làm gì? A. Chèn phần tử k và x vào danh sách A B. Xoá phần tử k và x của danh sách A C. Chèn phần tử k vào vị trí x của danh sách A D. Chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách A Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. while là lệnh lặp với số lần không biết trước. Số lần lặp của lệnh while không phụ thuộc vào điều kiện của lệnh. B. while là lệnh lặp với số lần biết trước. Số lần lặp của lệnh while phụ thuộc vào điều kiện của lệnh. C. while là lệnh lặp với số lần không biết trước. Số lần lặp của lệnh while phụ thuộc vào điều kiện của lệnh. D. while là lệnh lặp với số lần biết trước. Số lần lặp của lệnh while không phụ thuộc vào điều kiện của lệnh. Câu 7: Cú pháp của lệnh join() là: A. ‘kí tự nối’ . join() B. ‘kí tự nối’ . join() C. ‘kí tự nối’ . join() D. ‘kí tự nối’ : join() Câu 8: Lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là A. = append() B. . append() C. : append() D. append() Câu 9: Cú pháp của lệnh split() là: A. . split() B. : split() C. : split() D. . split() Câu 10: Để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách hay không, ta dùng cú pháp nào sau đây? Trang 1/3 - Mã đề 903
  2. A. on B. in C. in D. insert Câu 11: Cú pháp đầy đủ của lệnh find() là: A. . find(,start) B. . find() C. . find() D. : find() Câu 12: Cú pháp câu lệnh gọi hàm trong Python có dạng chung nào sau đây? A. : () B. . () C. = () D. () Câu 13: Để xoá toàn bộ dữ liệu của danh sách A, dùng lệnh nào sau đây? A. A . del() B. A . remove() C. A . append() D. A . clear() Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Xâu có thể được coi là danh sách các kí tự nhưng không thay đổi từng kí tự của xâu B. Truy cập từng kí tự của xâu qua chỉ số, chỉ số từ 0 đến độ dài len() C. Xâu kí tự trong Python là dãy các kí tự Unicode D. Truy cập từng kí tự của xâu qua chỉ số, chỉ số từ 0 đến độ dài len() -1 Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? A. len(): tham số là danh sách hoặc xâu kí tự và trả về giá trị kiểu số nguyên. B. str(): tham số là các kiểu dữ liệu khác nhau và trả về xâu kí tự. C. float(): tham số là một xâu kí tự hoặc số nguyên và trả về giá trị số thực. D. len(): tham số là danh sách hoặc xâu kí tự và trả về giá trị kiểu số thực. Câu 16: Các khối lệnh trong cấu trúc tuần tự sẽ được thực hiện như thế nào? A. Khối các câu lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại tùy theo điều kiện nào đó vẫn còn đúng hay sai. B. Khối lệnh này tương ứng với cấu trúc rẽ nhánh và được thể hiện bằng câu lệnh điều kiện if. C. Khối các câu lệnh chỉ được thực hiện tùy thuộc vào điều kiện nào đó là đúng hay sai. D. Khối lệnh gồm các lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai? A. Lệnh type(y) trả lại kiểu dữ liệu của biến y B. Lệnh x = int(‘52’) chuyển xâu ‘52’ thành số nguyên 52 C. Lệnh x = int( “52 + 25”) chuyển xâu “52 + 25” thành số nguyên 77 D. Lệnh print(“Thời khoá biểu”) thực hiện việc in xâu kí tự “Thời khoá biểu” trong dấu ngoặc ra màn hình Câu 18: Lệnh nào sau đây không phải là lệnh trong Python A. Read B. Input C. type D. print Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range() B. Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len() – 1, trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách. C. Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len(), trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách. D. Các phần tử của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Lệnh split() tách một xâu thành các từ và đưa vào một danh sách B. Lệnh join() và lệnh split() có chưc năng giống nhau là dùng để nối xâu C. Để tìm một xâu trong một xâu khác có thể dùng toán tử in hoặc lệnh find(). Lệnh find() trả về vị trí của xâu con trong xâu mẹ D. Lệnh join() có tác dụng ngược với lệnh plit(), có chức năng nối các phần tử (là xâu) của một danh sách thành một xâu Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khối lệnh mô tả hàm được viết sau dấu “:” và viết lùi vào, thẳng hàng B. Khối lệnh mô tả hàm được viết sau dấu “:” và không cần viết lùi vào Trang 2/3 - Mã đề 903
  3. C. Hàm có thể có hoặc không có tham số D. Hàm trong Python được định nghĩa bằng từ khoá def, theo sau là tên hàm Câu 22: Các dòng lệnh sau đây cho kết quả là gì? >>> s = “Tin, học, 10, kết, nối, tri, thức” >>> s.split (“,”) A. [Tin học 10 kết nối tri thức] B. ['Tin học 10 kết nối tri thức'] C. ['Tin', 'học', '10', 'kết', 'nối', 'tri', 'thức'] D. ['Tin, học, 10, kết, nối, tri, thức] Câu 23: Xâu kí tự ‘123&*()+-ABC’ có độ dài là A. 9 B. 12 C. 10 D. 11 Câu 24: Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]? A. 9 B. “Two” C. “One” D. 0 Câu 25: Nếu muốn dừng và thoát ngay khỏi vòng lặp while, ta sử dụng lệnh nào sau đây? A. input. B. print. C. break. D. if. Câu 26: Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào? >>> k = 2 >>> while k < 20; print (k, end = “ ”) k=k+3 A. 1 2 3 4 5 6. B. 2 3 4 5 6 7. C. 3 6 9 12 15 18. D. 2 5 8 11 14 17. Câu 27: Đoạn chương trình sau cho kết quả là >>> A = [2, 4, 6, 8, 10] >>> A. append (12) >>> del (A[1]) >>> print (A) A. [12, 2, 6, 8, 10] B. [2, 4, 6, 8, 10, 12] C. [2, 6, 8, 10, 12] D. [2, 6, 8, 10] Câu 28: Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì? >>> A =[1, 2, 3, 4, 5] >>> A.clear( ) >>> print (‘‘A = ’’, A) A. A= [1, 2, 3, 4, 5 ] B. A= [2, 3, 4, 5 ] C. A= [ ] D. A= [1, 2, 3, 4 ] Câu 29: Các dòng lệnh sau cho kết quả là dãy số nào? >>> A = [1, 4, 10, 0] >>> A.insert (3,5) >>> A A. [1, 4, 10, 3, 0] B. [1, 4, 10, 5, 0] C. [1, 4, 10, 0, 3] D. [1, 4, 10, 0, 5] Câu 30: Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì? >>> s = “81723” >>> for i in range (1,4): Print (s[i], end = “ ”) A. 1 7 2 B. 8 1 7 C. 7 2 3 D. 8 1 7 2 ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 903
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2