
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” – người bạn đồng hành lý tưởng trong kỳ ôn thi. Không chỉ giúp bạn ghi nhớ kiến thức quan trọng mà còn rèn luyện kỹ năng xử lý đề thi nhanh chóng, chính xác. Hãy tận dụng tài liệu này để bứt phá điểm số!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS&THPT MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 QUYẾT TIẾN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu, 02 Câu tự luận) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) HS CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU HỎI SAU Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất? A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng B. Dùng để quản lí kích thước của mảng C. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng D. Dùng trong vòng lặp với mảng Câu 2: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For I:=1 to M do If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then T := T + I; A. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M D. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M Câu 3: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: A. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu C. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu Câu 4: Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần: A. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định B. khai báo chỉ số kết thúc của mảng C. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng D. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng Câu 5: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>10 8. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng: A. While S >= E8 do B. While S < 1.0E8 do. 8 C. . While S < 10 do D. While S>=108 do. Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là ? A. Xâu trắng; B. Không phải là xâu kí tự; C. Xâu không; D. Xâu rỗng; Câu 7: Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp? A. Khai báo mảng hai chiều. B. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có C. Khai báo mảng xâu kí tự D. Khai báo mảng của các bản ghi Câu 8: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..10] of integer ; Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng? A. a[10]; B. a(10); C. a[9]; D. a(9); Câu 9: A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; A. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; Trang 1/4 - Mã đề 002
- B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; Câu 10: Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là: A. . Cấu trúc rẽ nhánh B. Cấu trúc lặp. C. Cả ba cấu trúc D. Cấu trúc tuần tự. Câu 11: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng tiến: A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; Câu 12: Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ? Program Welcome ; Var a : string[10]; Begin a := ‘tinhoc ’; writeln(length(a)); End. A. 10; B. 7; C. Chương trình có lỗi; D. 6; Câu 13: Trong vòng lặp For – do dạng tiến. Giá trị của biến đếm A. Tự động điều chỉnh B. Được giữ nguyên C. Tự động giảm đi 1 D. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị Câu 14: : Khai báo mảng hai chiều nào sau đây là sai? A. var m : array[0..10,0..10] of char; B. var m : array[1..9;1..9] of integer; C. var m : array[1..20,1..40] of real; D. var m : array[1..10] of array[0..9] of integer; Câu 15: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất) A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối C. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối D. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối Câu 16: Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ; A. In xâu ra màn hình; B. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên; C. In từng kí tự xâu ra màn hình; D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược; (*) Câu 17: Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau: Var a : array[0..50] of real ; k := 0 ; for i := 1 to 50 do if a[i] > a[k] then k := i ; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây? A. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng; B. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng Trang 2/4 - Mã đề 002
- C. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng; D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng Câu 18: Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là: A. Tùy ý B. 65535. C. 256. D. 255. Câu 19: Cho khai báo sau: Var hoten : String; Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó B. Xâu có độ dài lớn nhất là 255 C. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu D. Xâu có độ dài lớn nhất là 0 Câu 20: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ? A. Var mang : ARRAY[0..10] : INTEGER; B. Var mang : INTEGER OF ARRAY[0..10]; C. Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER; D. Var mang : ARRAY(0..10) : INTEGER; Câu 21: Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho: A. chèn thêm phần tử B. xóa một phần tử C. truy cập đến phần tử bất kì D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử Câu 22: Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Length(S) là: A. 15 B. 14. C. 12. D. 13. Câu 23: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn. B. Khi tìm được Output. C. Tất cả các phương án D. Khi đủ số vòng lặp Câu 24: Câu lệnh sau giải bài toán nào: While M N do If M > N then M:=M-N else N:=N-M; A. Tìm hiệu lớn nhất của M và N B. Tìm UCLN của M và N C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N D. Tìm BCNN của M và N Câu 25: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện: A. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt B. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt C. Nối xâu S2 vào S1 D. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt Câu 26: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác? A. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng B. Độ dài tối đa của mảng là 255 C. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1 D. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều Câu 27: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều là phù hợp? A. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. Độ dài tối đa của mảng là 255 C. Mảng không thể chứa kí tự D. Là một tập hợp các số nguyên Câu 28: Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là A. 6. B. 8 C. 5. D. 7. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 ĐIỂM) Trang 3/4 - Mã đề 002
- CÂU 1: (1,5 ĐIỂM) Viết chương trình nhập vào từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu thu được từ nó sau khi loại bỏ hết các dấu cách. CÂU 2 (1,5 ĐIỂM) Viết chương trình nhập vào từ bàn phím xâu kí tự s1, tạo xâu s2 gồm tất cả các chữ số có trong xâu s1 (giữ nguyên thứ tự xuất hiện của chúng ) và đưa kết quả ra màn hình. BÀI LÀM TRẢ LỜI ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀO CÂU TƯƠNG ỨNG. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Trang 4/4 - Mã đề 002

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
