intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: TIN HỌC – Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 902 Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Câu 1: Trong các khai báo biến xâu sau, khai báo nào đúng? A. Var S = String; B. Var T: String[ ]; C. Var P: String; D. Var Q: String[256]; Câu 2: Chọn khẳng định sai khi nói về xâu? A. Có thể xem xâu là mảng một chiều. B. Số lượng kí tự trong xâu không giới hạn. C. Số lượng kí tự của xâu là độ dài của xâu đó. D. Xâu rỗng là xâu không có kí tự nào. Câu 3: Toán tử nào dùng để ghép các xâu? A. * B. + C. & D. - Câu 4: Để gắn tệp ‘Input.txt’ cho biến tệp x, ta sử dụng câu lệnh nào? A. Assign(‘Input.txt’, x); B. Assign(x, Input.txt); C. x := ‘Input.txt’; D. Assign(x, ‘Input.txt’); Câu 5: Nếu hàm eof () cho giá trị bằng True thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào? A. Cuối tệp. B. Cuối dòng. C. Đầu tệp. D. Đầu dòng. Câu 6: Câu lệnh khai báo biến tệp nào đúng cú pháp? A. Var f1, f2 = text; B. Var f ; g: string; C. Var t, h: text; D. Var t1, t2: test; Câu 7: Khi mở tệp để ghi bằng thủ tục Rewrite(). Nếu tệp chưa có trên đĩa thì: A. Chương trình sẽ đọc dữ liệu từ tệp. B. Chương trình sẽ thực hiện các lệnh kế tiếp. C. Chương trình sẽ báo lỗi. D. Một tệp mới rỗng sẽ được tạo ra. Câu 8: Để gắn tên tệp cho biến tệp, ta sử dụng câu lệnh nào? A. := ; B. Assign (,); C. := ; D. Assign (,); Câu 9: Nội dung nào không đúng đối với đặc điểm và vai trò Kiểu dữ liệu tệp? A. Dữ liệu lưu ở bộ nhớ trong RAM, ROM. B. Lưu trữ dài lâu dữ liệu. C. Lưu dữ liệu lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng ổ đĩa. D. Dữ liệu lưu ở bộ nhớ ngoài. Câu 10: Để đóng tệp f, ta dùng lệnh: A. Close B. Close ( ); C. Close (f); D. Close () Câu 11: Cho tệp ‘DL.TXT’ đã được gắn cho biến tệp g, có cấu trúc như sau: Hãy cho biết con trỏ tệp nằm vị trí con số nào sau khi thực hiện lệnh: Reset(g); A. 9 B. 5 C. 10 D. 2 Câu 12: Cho lệnh gán Vt:=Pos(S1, S2), biến Vt có kiểu dữ liệu gì? A. Logic. B. Byte C. Char D. String. Câu 13: Cho đoạn lệnh: d:=0; While not EOLN(t) Do Begin read(t,x); d := d+ 1; End; Đoạn lệnh trên thực hiện công việc gì? A. Đếm số lượng các số có trong tệp. B. Tính tổng các số có trong tệp. C. Tính tổng các số chẵn có trong tệp. D. Đếm số lượng các số chẵn có trong tệp. Câu 14: Hãy chọn thứ tự đúng khi thực hiện các thao tác ghi dữ liệu vào tệp? 1. Mở tệp 2. Đóng tệp 3. Gắn tên tệp với biến tệp 4. Ghi dữ liệu vào tệp A. 3→1→ 4→2 B. 4→3→ 2→1 C. 1→2→ 3→4 D. 1→3→ 4→2 Câu 15: Cho tệp ‘ST.txt’ gồm một dòng chứa 2 số, cách nhau dấu cách. Giả sử tệp ‘ST.txt’ đã được gắn cho biến tệp g, câu lệnh nào đúng khi đọc dữ liệu từ tệp đã cho và gán cho biến x, y? Trang 1/3 - Mã đề 902
  2. A. Read(‘ST.txt’, x, y); B. Readln(‘g’, x, y); C. Readln(x, y, g); D. Read(g, x, y); Câu 16: Cho tệp ‘Dayso.TXT’ có cấu trúc như sau: , để đọc số 20 gán cho biến a và số 9 gán cho biến b, ta sử dụng lệnh nào? (Giả sử tệp ‘Dayso.TXT’ đã được gắn cho biến tệp t và mở ra để đọc). A. Readln(t,20,9); B. Readln(t,a); Read(t,b); C. Readln(t,a,b); D. Readln(t); Read(t,a,b); Câu 17: Giả sử xâu b đã có giá trị. Câu lệnh nào sau đây hợp lệ? A. a := Delete(b, 1, 2); B. a := copy(b, 1, 2); C. a := Insert(‘B’, b, 1); D. Length(b); Câu 18: Cho lệnh gán X:= ‘LOP CHUNG MINH’; Khi tham chiếu phần tử của xâu là X[5], kết quả cho giá trị nào? A. ‘H’ B. ‘G’ C. ‘C’ D. ‘ ’ Câu 19: Để xóa đi 2 ký tự cuối cùng của xâu X, ta viết lệnh như thế nào? A. Delete(X, length(X)-2, 2); B. Delete(X, 2, length(X)); C. Delete(X, 1, 2); D. Delete(X, length(X)-1, 2); Câu 20: Cho lệnh sau: T:= Upcase(‘ab’); Kết quả T như thế? A. ‘Ab’ B. ‘AB’ C. Báo lỗi. D. ‘ab’ Câu 21: Sau khi thực hiện lệnh: st:= ‘Mua xuan den’; k:= length(st); kết quả k có giá trị gì? A. 3 B. 12 C. 14 D. 10 Câu 22: Để ghi giá trị của 2 biến x và y vào biến tệp g, mỗi giá trị trên 1 dòng, ta viết như thế nào? (Giả sử đã thực hiện gắn tên tệp và mở ra để ghi). A. Writeln(g, x, y); B. Writeln(g, ‘x’,‘y’); C. Write(g, x,‘ ’,y); D. Writeln(g, x); Write(g, y); Câu 23: Đoạn chương trình sau thực hiện việc gì? P := ‘’; for i := 1 to length(X) do if (X[i] = ‘A’) or (X[i] = ‘a’) then P := P + X[i]; A. Tạo xâu P chứa ký tự ‘A’ và ‘a’ trong xâu X. B. Xóa ký tự ‘A’ , ‘a’ có trong xâu X. C. Đếm các ký tự ‘A’ , ‘a’ có trong xâu X. D. Tạo xâu X chứa ký tự ‘A’ và ‘a’ có trong xâu P. Câu 24: Cho đoạn lệnh: S1:=‘Hoc 11’; S2 := ‘Tin ’; Insert(S2, S1, 5); Kết quả xâu khi thực hiện lệnh là gì? A. S1:=‘Tin Hoc11’; B. S1:=‘Hoc Tin 11’; C. S2: =‘Tin Hoc11’; D. S2: =‘Hoc Tin 11’; Câu 25: Cho lệnh gán X1:=‘Lop’; X2:= ‘11’; Kết quả thực hiện phép ghép xâu X1+‘ ’ +X2 là: A. X1+X2. B. ‘Lop11’ C. ‘Lop 11’ D. ‘Lop’+‘11’ Câu 26: Muốn tạo xâu X gồm 3 kí tự đầu tiên của xâu Y, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Copy(Y, 1, 3); B. Y := Copy(X, 1, 3); C. X := Copy(Y, 3, 1); D. X := Copy(Y, 1, 3); Câu 27: Thủ tục Insert(S, P, 4); thực hiện việc gì? A. Chèn xâu P vào xâu S ở vị trí thứ 4. B. Chèn xâu P vào xâu S gồm 4 kí tự. C. Chèn xâu S vào xâu P gồm 4 kí tự. D. Chèn xâu S vào xâu P ở vị trí thứ 4. Câu 28: Cho lệnh gán Y:=‘Tuoi tro’; để có được xâu Y=‘Hoc tro’, trình tự thực hiện lệnh như thế nào? A. Insert(‘Hoc’, Y,5); Delete(Y,1,5); B. Delete(Y,1,5); Insert(‘Hoc’, Y,1); C. Delete(Y,1,4); Insert(‘Hoc’, Y,1); D. Delete(Y,1,4); Insert(Y, ‘Hoc’,1); Câu 29: Lệnh nào sau đây dùng để đưa ra xâu đảo ngược của xâu S? A. For i := length(S) downto 1 Do write(upcase(S[i])); B. For i :=1 to length(S) Do write(upcase(S[i])); C. For i := length(S) downto 1 Do write(S[i]); D. For i :=1 to length(S) Do upcase(S[i]); Câu 30: . Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh sau là gì? Assign(g,‘KQ.txt’); Rewrite(g); Writeln(g,‘DT = ’); Writeln(g, 3*5); A. B. C. D. Trang 2/3 - Mã đề 902
  3. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 902
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2