intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN TIN - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 903 Câu 1: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Khi ghi xong dữ liệu vào tệp, cần đóng tệp. B. Sau khi đọc xong tệp, không đóng tệp cũng không gây ảnh hưởng gì cho việc quản lí tệp. C. Một tệp văn bản đang mở và con trỏ tệp không ở phần tử đầu tiên, muốn làm việc với phần tử đầu tiên của tệp cần đóng tệp và mở lại. D. Khi mở lại tệp, nếu không thay đổi biến tệp thì không cần gán lại biến tệp với tên tệp. Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là gì? A. 0 B. 1 C. Không có chỉ số D. Do người lập trình khai báo Câu 3: Một xâu có tối đa bao nhiêu kí tự? A. 255 B. 128 C. 256 D. 64 Câu 4: Nếu hàm eof() cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào? A. Cuối tệp. B. Đầu tệp. C. Đầu dòng D. Cuối dòng. Câu 5: Câu lệnh nào xóa kí tự cuối cùng của xâu a? A. delete(a,255,1); B. delete(a,1,length(a)); C. delete(a,1,255); D. delete(a,length(a),1); Câu 6: Thủ tục/Hàm nào sau đây viết sai cú pháp ? (trong đó st, st1, st2 là các biến xâu) A. Copy(St,4,3); B. Length(st,5); C. Pos(St1,st2) ; D. Upcase(St[5]) ; Câu 7: Chọn phát biểu sai: A. Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc. B. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng. C. Tệp chứa dữ liệu được tổ chức theo một cách nhất định gọi là tệp có cấu trúc. D. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. Câu 8: Dữ liệu kiểu tệp: A. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng. B. Được lưu trữ trên ROM. C. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài. D. Được lưu trữ trên RAM. Câu 9: Cấu trúc chung của một chương trình con là A. . B. [] C. []] D. ][] Câu 10: Trong NNLT Pascal, cú pháp để khai báo biến tệp văn bản nào đúng?. A. var f : text B. var f: text; C. var f: txt; D. var f : test; Câu 11: Để ghi kết quả vào tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục A. Write(,); B. Read(,); C. Read(,); D. Write(,); Câu 12: a sẽ có kết quả là gì trong đoạn chương trình sau? a:='tuoi hoc tro'; delete(a,9,4); A. tuoi B. tuoi hoc C. xâu rỗng D. hoc tro Câu 13: Cho đoạn chương trình sau a:= ‘huynh van sam’; Trang 1/3 - Mã đề 903
  2. b:= ‘Huynh Van Sam’; Phát biểu nào là đúng? A. a lớn hơn b. B. Không thể so sánh 2 xâu. C. a bằng b. D. b lớn hơn a. Câu 14: Assign(,); có ý nghĩa gì? A. Thủ tục đóng tệp. B. Khai báo biến tệp. C. Thủ tục gán tên tệp cho tên biến tệp. D. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu. Câu 15: Trong một chương trình Pascal, sau khi đã đóng tệp bằng thủ tục đóng tệp thì có thể mở lại tệp đó hay không? A. Được phép mở lại vô số lần tùy ý. B. Cần phải gắn lại tên tệp cho biến tệp trước khi mở. C. Được phép mở lại 1 lần duy nhất. D. Không được phép mở lại. Câu 16: Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục A. Stop(); B. Close(); C. Close(); D. Stop(); Câu 17: Read(,); có ý nghĩa gì? A. Thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu. B. Thủ tục đọc dữ liệu từ tệp. C. Thủ tục ghi dữ liệu vào tệp. D. Thủ tục đóng tệp. Câu 18: Var :Text; có ý nghĩa gì? A. Khai báo biến tệp. B. Thủ tục đóng tệp. C. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu. D. Thủ tục gán tên tệp cho tên biến tệp. Câu 19: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết A. Var f1 ; f2 : Text; B. Var f1 : f2 : Text; C. Var f1 f2 : Text; D. Var f1 , f2 : Text; Câu 20: Câu lệnh write(tep, A,B); dùng để làm gì? A. Mở tệp để đọc dữ liệu. B. Mở tệp để ghi dữ liệu. C. Ghi dữ liệu vào tệp. D. Đọc dữ liệu từ tệp. Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn. B. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn. C. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B D. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B Câu 22: Trong các cách sử dụng thủ tục sau, cách nào là phù hợp nhất? A. Chỉ cần khai báo; B. Khai báo lại thủ tục và gọi nó mỗi khi cần sử dụng; C. Khai báo thủ tục một lần và gọi nó trong thân chương trình mỗi khi muốn sử dụng; D. Khai báo thủ tục duy nhất một lần và gọi nó một lần duy nhất; Câu 23: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp: A. Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp . B. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp. C. Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp. D. Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp. Câu 24: Khai báo đầu chương trình con nào đúng? A. Procedure TT: Integer; B. Function F(Ch: Char); C. Function F: Boolean; D. Proceduce TT(K: Integer); Câu 25: Nói về cấu trúc chương trình con, khẳng định nào sau đây không đúng? A. Phần đầu có thể có hoặc không có cũng được. B. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con. C. Phần khai báo có thể có hoặc không có tùy thuộc vào từng chương trình cụ thể. Trang 2/3 - Mã đề 903
  3. D. Phần đầu và phần thân nhất thiết phải có, phần khai báo có thể có hoặc không Câu 26: a sẽ có kết quả là gì trong đoạn chương trình sau: a:='tuoi hoc tro'; delete(a,1,length(a)); A. tuoi B. tuoi hoc C. xâu rỗng D. hoc tro Câu 27: Để khai báo kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào? A. Var = String[độ dài lớn nhất của xâu]; B. Var : ; C. Var = ; D. Var : String[độ dài của lớn nhất của xâu] ; Câu 28: Cho xâu S1:= ‘abc’; và xâu S2:= ‘bac’; Hãy cho biết kết quả của S2 sau khi thực hiện thủ tục INSERT(S2,S1,3)? A. ‘abcbac’ B. ‘bacabc’ C. ‘abbacc’ D. ‘baabcc’ Câu 29: Thủ tục chuẩn insert (s1, s2, vt); thực hiện việc gì? A. Nối xâu s2 vào xâu s1. B. Sao chép vào cuối s1 một phần tử của s2 từ vị trí vt. C. Chèn xâu s2 vào s1 bắt đầu từ vị trí vt. D. Chèn xâu s1 vào s2 bắt đầu từ vị trí vt. Câu 30: Trong PASCAL mở tệp để đọc dữ liệu ta phải sử dụng thủ tục A. Reset(); B. Rewrite(); C. Rewrite(); D. Reset(); ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 903
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2