intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TIN HỌC, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CHỦ ĐỀ FICT: Thực hành tạo và cập 60% 12 4 2 THỰC HÀNH nhật CSDL (6,0đ) 1 TẠO VÀ KHAI Thực hành khai thác 40% THÁC CƠ SỞ 4 8 1 CSDL (4,0đ) DỮ LIỆU Tổng số câu 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung % 70% 30% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TIN HỌC, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Vận 1 Chủ đề Nhận Thông Vận vị kiến thức giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết - Biết phần mềm một Hệ QTCSDL và một số thành phần chính trong cửa sổ làm việc của nó [6.1.1] - Biết cách tạo mới một CSDL [6.1.2] - Biết cách thiết kế bảng và tạo bảng theo thiết kế. [6.1.3] - Biết một số kiểu dữ liệu và thuộc tính của một số CHỦ ĐỀ kiểu dữ liệu thường dùng. FICT: - Biết cách thiết lập mối quan hệ giữa các bảng THỰC trong một CSDL để kết nối DL giữa 2 bản ghi từ 2 HÀNH Thực hành tạo bảng. [6.1.4] 1 TẠO VÀ và cập nhật 12 4 2 0 - Biết các thao tác cập nhật DL [.6.1.5] KHAI CSDL - Nêu được một vài tổ chức cần ứng dụng CSDL để THÁC quản lí hoạt động của mình. [6.1.6] CƠ SỞ Thông hiểu DỮ LIỆU - Tạo được các bảng và chỉ định được khóa cho mỗi bảng [6.1.3] - Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng qua việc chỉ định khóa ngoài. (Thêm, sửa, xoá các liên kết). [6.1.4] - Hiểu các thao tác cập nhật DL ( Nhập được dữ liệu với các kiểu dữ liệu theo yêu cầu). [6.1.5]
  3. Vận dụng - Xác định và giải thích được khoá, khoá chính cho mỗi bảng trong một CSDL [6.1.3] - Xác định và giải thích được trường liên kết giữa các bảng trong CSDL [6.1.4] Nhận biết - Biết cách thiết kế truy vấn đơn giản [6.2.1] - Biết cách kết xuất thông tin từ CSDL đơn giản [6.2.2] Thông hiểu - Hiểu tiêu chí lựa chọn bản ghi cho truy vấn select; Thực hành Tạo được một biểu thức tính toán đơn giản.[6.2.1] khai thác 4 8 0 1 - Hiểu cách kết xuất thông tin từ CSDL [6.2.2] CSDL - Giải thích được tính ưu việt của việc quản lí dữ liệu một cách khoa học nhờ ứng dụng Cơ sở dữ liệu. [6.2.3] Vận dụng cao - Thực hiện được các truy vấn để tìm kiếm và kết xuất thông tin từ Cơ sở dữ liệu [6.2.1] Tổng số câu 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung % 70% 30%
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC 11 CT 2018 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu TN, 3 TL) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: Ý kiến nào sau đây là đúng về mệnh đề SELECT? A. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY B. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY D. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY Câu 2: Đuôi tệp của một CSDL Access là gì? A. .accdb B. .pptx C. .docx D. .xlsx Câu 3: Cho câu truy vấn sau: Em hãy cho biết truy vấn tham số trên thực hiện: A. Đưa ra lời nhắc cho người dùng nhập vào Mã sách muốn chọn. B. Đưa ra danh sách gồm: MaBD, Hodem, Ten, Masach, Ngay_muon, Ngay_tra của tất cả trong danh sách C. Đưa ra danh sách các mã sách đã mượn trả D. Truy vấn bị lỗi Câu 4: Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, đưa ra danh sách các học sinh là Nam và có điểm Tin từ 8 trở lên, mô tả điều kiện trong dòng Criteria như thế nào? Trang 4/9 - Mã đề 001
  5. A. Cột [GT] nhập “Nam”, cột [Tin] nhập =8.0 B. Cột [GT] nhập “Nam”, cột [Tin] nhập =8.0 D. Cột [GT] nhập“Nam”, cột [Tin] nhập >=9.0 Câu 5: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE? A. Criteria B. Show C. Field D. Sort Câu 6: Cách nào để tạo một CSDL mới từ Blank database? A. Nháy chuột vào nút lệnh New và chọn Blank desktop database. B. Nháy chuột vào nút lệnh File và chọn Blank database template. C. Nháy chuột vào nút lệnh New và chọn Blank database template. D. Nháy chuột vào nút lệnh File và chọn Blank desktop database. Câu 7: Theo em, ứng dụng nào sau dưới đây KHÔNG cần có CSDL? A. Quản lí cước phí điện thoại B. Quản lí một mạng xã hội. C. Quản lí chi tiêu cá nhân. D. Quản lí bán vé máy bay. Câu 8: Access hiển thị mối quan hệ giữa hai bảng bằng cách nào? A. Một đoạn thẳng nối bốn bảng B. Một đoạn thẳng nối hai bảng C. Một đoạn thẳng nối năm bảng D. Một đoạn thẳng nối ba bảng Câu 9: Trong Access, để lưu bảng và đặt tên cho nó, bạn cần làm gì? A. Kích chuột phải vào bảng và chọn Save Table B. Nhấn phím Ctrl + S trên bàn phím C. Bảng sẽ tự động được lưu khi tạo mới D. Chọn File -> Save và nhập tên cho bảng Câu 10: Để xóa mối quan hệ giữa hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì? A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng B. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship C. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ Câu 11: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính: Trang 5/9 - Mã đề 001
  6. A. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) C. Gọn, thời sự, nhanh chóng D. Gọn, nhanh chóng Câu 12: Thành phần nào dưới đây KHÔNG thuộc hệ CSDL? A. Hệ điều hành B. CSD C. Hệ QT CSDL D. Phần mềm ứng dụng dùng CSDL Câu 13: Phát biểu nào sau là đúng nhất? A. Table gồm các cột và hàng B. Record là tổng số hàng của bảng C. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng D. Field là tổng số cột trên một bảng Câu 14: Phần mềm nào phù hợp cho doanh nghiệp nhỏ và cá nhân làm hệ quản trị CSDL? A. Microsoft PowerPoint B. Microsoft Office C. Microsoft Access D. Microsoft Excel Câu 15: Để thay đổi tên trường trong bảng, ta phải làm gì? A. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường. B. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới. C. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh. D. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh. Câu 16: Giả sử trường em cần có một CSDL để quản lí kết quả học tập của học sinh. Theo em cơ sơ sở dữ liệu này cần có những bảng nào? A. Số báo danh, Học sinh B. Đánh phách, Học sinh, giáo viên C. Học sinh, điểm các môn D. Học sinh, giáo viên Câu 17: Trường em có CSDL dùng để quản lí việc mượn và trả sách tại thư viện. Hãy chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau? A. Cần phải cập nhật dữ liệu khi có sự thay đổi để đảm bảo tính đầy đủ và chính xác. B. Những người liên quan đến CSDL đó được chia thành 3 nhóm: Người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng. C. Khi xây dựng CSDL, mỗi chủ thể nên lưu trữ dữ liệu bằng 1 bảng. D. Việc rút ra được dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó ta gọi là thống kê dữ liệu. Câu 18: Trong truy vấn tham số, lời nhắc điền tham số viết ở đâu? A. trong cặp dấu B. trong cặp dấu {} C. trong cặp dấu [] D. trong cặp dấu () Câu 19: Khi tạo một CSDL từ khuôn mẫu, Access đã làm sẵn gì? A. Tất cả đều sai. B. Khung bảng, biểu mẫu, báo cáo. Trang 6/9 - Mã đề 001
  7. C. Dữ liệu trong CSDL. D. Thiết kế các trường dữ liệu. Câu 20: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì? A. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi B. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi C. Khai báo tên các trường được chọn D. Xác định các trường cần sắp xếp Câu 21: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng: A. Description B. Field Name C. Field Size D. Data Type Câu 22: Mẫu hỏi thường được sử dụng để A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác D. Tất cả phương án còn lại Câu 23: Thao tác nào để xóa hoặc chèn thêm trường mới trong bảng? A. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh. B. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới. C. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh. D. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường. Câu 24: Muốn xóa liên kết giữa các bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Không thể xóa được; B. Chọn hai bảng và nhấn Delete; C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete/Yes; D. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete; Câu 25: Trình tự thao tác để thiết kế một truy vấn SELECT đơn giản, biết: (1) Hộp thoại ShowTable xuất hiện, chọn tên bảng -> nhấn nút Add -> nháy Close. (2) Nháy nút (3) Nháy chuột Create/Query Design (4) Trong vùng lưới QBE: lựa chọn các trường tại hàng Field. (5) Ghi lưu truy vấn A. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2) B. (3) -> (1) -> (4) -> (2) ->(5) C. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) D. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) Câu 26: Kiểu dữ liệu Datetime trong Access có các lựa chọn Format nào? A. Long Date, Medium Date, Short Date, Time Only B. General Date, Date Only, Time Only, Date and Time Trang 7/9 - Mã đề 001
  8. C. General Date, Long Date, Medium Date, Short Date D. General Time, Long Time, Medium Time, Short Time Câu 27: Trong Access, để tạo một bảng mới, bạn cần làm gì? A. Chọn Database -> New Table B. Chọn File -> New -> Table C. Chọn Home -> New Table D. Chọn Create -> Table Design Câu 28: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng: A. Date/Time B. Day/Time C. Day/Type D. Date/Type II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1 (1 điểm): Cho các bảng dữ liệu như hình ảnh, hãy cho biết? Câu a. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Câu b: Bảng MAT HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Câu 2 (1 điểm): Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs) Mahs Hoten Ngaysinh Lop Diachi Toan Ly Hoa 0001 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A Nội trú 10 9 8 0002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A Lê Lợi 9 10 5 0003 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12B Nội trú 7 7 7 Khoá chính của bảng trên là trường nào, vì sao? Câu 3 (1 điểm): Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau: SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học] FROM [HỌC SINH 11] WHERE ……… Em hãy hoàn thiện cấu trúc truy vấn trên bằng cách điền vào chỗ trống (….), để đưa ra danh sách gồm họ tên, ngày sinh, điểm môn Tin học của những học sinh có điểm môn Tin học từ 7.5 trở lên từ bảng dữ liệu HỌC SINH 11. ------ HẾT ------ Trang 8/9 - Mã đề 001
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: 28 câu = 7 điểm (1 câu đúng 0.25 điểm) Mã đề 001 Câu 1 B Câu 2 A Câu 3 A Câu 4 C Câu 5 D Câu 6 A Câu 7 C Câu 8 B Câu 9 D Câu 10 C Câu 11 A Câu 12 A Câu 13 A Câu 14 C Câu 15 B Câu 16 C Câu 17 D Câu 18 C Câu 19 B Câu 20 B Câu 21 C Câu 22 D Câu 23 A Câu 24 C Câu 25 B Câu 26 C Câu 27 D Câu 28 A II. Tự luận: 3 câu = 3 điểm Câu 1: 1 điểm Câu a. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường MA KHACH HANG Câu b: Bảng MAT HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường MA MAT HANG Câu 2: 1 điểm Khoá chính của bảng trên là trường Mahs Vì trường Mahs là trường tồn tại duy nhất, không bị trùng, không bi trống trong bảng dữ liệu trên. Mỗi học sinh chỉ có 1 mã Mahs duy nhất để phân biệt được học sinh này với học sinh khác. Câu 3: 1 điểm SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học] FROM [HỌC SINH 11] WHERE [Tin học]>=7.5 Ký bởi: Nguyễn Bảo Trang 9/9 - Mã đề 001 Thời gian ký: 27/03/2024 20:44:11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0