Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
- SỞ GD&ĐT BẮC GIANG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC -------------------- Thời gian làm bài: 45 (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1 I. Phần trắc nghiệm chọn đáp án đúng (5đ) Câu 1. Ý tưởng của thuật toán nổi bọt nếu chúng chưa sắp xếp thứ tự đúng là: A. Liên tục đổi chỗ hai phần tử: đầu dãy và lớn nhất. B. Liên tục đổi chỗ hai phần tử: cuối dãy và lớn nhất. C. Liên tục đổi chỗ hai phần tử cạnh nhau. D. Liên tục đổi chỗ hai phần tử đầu dãy. Câu 2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách? A. Vị trí đầu tiên. B. Vị trí cuối cùng. C. Vị trí giữa. D. Bất kì vị trí nào. Câu 3. Trong Python cho đoạn chương trình sau: A=[1, 2, 3, 4] B=[] for i in range(len(A)): B = B + [ A[i] ] print(B) Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên cho kết quả nào? A. 1,2,3,4 B. 1 2 3 4 C. [1, 2, 3, 4] D. 1234 Câu 4. Lệnh mở tệp “data.inp” để đọc dữ liệu trong python ? A. open=f(“data.inp”, “r”) B. f=open(“data.inp”, “w”) C. f=open( “r”, “data.inp”) D. f=open(“data.inp”, “r”) Câu 5. Cho danh sách sau: A=[2, 3, 4] print(A[1]) Khi thực hiện đoạn chương trình trên cho kết quả là A. 0 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6. Đoạn chương sau mô tả cho thuật toán nào ? 1. giatri = A[i] 2. j = i-1 3. while j>=0 and A[i] > giatri: 4. dịch A[j] sang vị trí liền kề bên phải 5. j = j - 1 6. A[j+1] = giatri A. Sắp xếp chèn. B. Tìm kiếm tuần tự. C. Sắp xếp nổi bọt. D. Sắp xếp chọn. Câu 7. Đoạn chương sau mô tả cho thuật toán nào ? 1. def thuattoan(A): 2. n = len(A) 3. for i in range (n-1): 4. for j in range (n-1-i): 5. if A[j] > A[j+1]: 6. A[j],A[j+1] = A[j+1],A[j] Mã đề 1 Trang 4/5
- A. Sắp xếp chèn. B. Tìm kiếm tuần tự. C. Sắp xếp nổi bọt. D. Sắp xếp chọn. Câu 8. Lệnh duyệt các phần tử của list là A. range B. for C. in D. if Câu 9. Để tìm kiếm x = 12 trong mảng A = [2, 4, 5, 7, 10, 12, 15] bằng tìm kiếm nhị phân sẽ chỉ cần bao nhiêu bước? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 10. Chọn phát biểu đúng về tìm kiếm tuần tự? A. Trả về chỉ số của phần tử đầu tiên tìm thấy. B. Trả về các chỉ số tìm thấy. C. Trả về chỉ số của phần tử cuối cùng tìm thấy. D. Trả về giá trị tìm thấy. Câu 11. Ý tưởng của thuật toán sắp xếp chèn là: A. Thực hiện vòng lặp duyệt từ phần tử thứ hai đến phần tử cuối dãy. B. Thực hiện vòng lặp duyệt từ phần tử đầu đến phần tử gần cuối dãy. C. Thực hiện vòng lặp duyệt từ phần tử đầu đến phần tử cuối dãy. D. Thực hiện vòng lặp duyệt từ phần tử thứ hai đến phần tử gần cuối dãy. Câu 12. Cho A=[“ab”, 1, 2] Biểu thức nào dưới đây cho kết quả đúng? A. 2 in “A” B. 1 in A C. “a” in A D. ”1” in A Câu 13. Cho đoạn lệnh sau: A= [ 1, 2, 3, 4] for i in A: if i % 2 == 0: print( A[i], end = “ ”) Khi thực hiện đoạn chương trình trên cho kết quả là A. 0 2 B. 1 2 3 4 C. 1 3 D. 2 4 Câu 14. Điều kiện của mảng để thực hiện tìm kiếm nhị phân là? A. Mảng phải đã được sắp xếp. B. Mảng phải không có 2 giá trị trùng nhau. C. Mảng phải có các phần tử là số nguyên. D. Mảng phải không có chứa số âm. Câu 15. Khi tìm giá trị x = 5 trong mảng a = [1, 5, 2, 6, 5] bằng tìm kiếm tuần tự, giá trị trả về sẽ là? A. 4 B. 0 C. 1 D. 5 Câu 16. Trong thuật toán sắp xếp chọn, tại mỗi bước lặp từ đầu đến cuối dãy của A[i],A[i+1],…,A[n-1] ta thực hiện: A. Chọn phần tử nhỏ nhất đổi chỗ với A[i]. B. Chọn phần tử nhỏ nhất đổi chỗ với A[n-1]. C. Chọn phần tử lớn nhất đổi chỗ với A[i]. D. Chọn phần tử nhỏ nhất đổi chỗ với A[i+1]. Câu 17. Để ghi giá trị của biến x vào file f dùng lệnh: A. print(x,file=f) B. print(x,f) C. print(f,x) D. print(file=f,x) Câu 18. : Cho đoạn lệnh sau trong NNLT Python thực hiện nhiệm vụ gì ? 1. def lap(x,A): 2. S = 0 3. for a in A: 4. if a == x: S+=1 5. return S A. Tìm x trong danh sách A. B. Đếm số lần lặp của x trong danh sách A. C. Đếm số lần lặp của x. D. Tính tổng các phần tử trong danh sách A. Câu 19. Đối tượng nào dưới đây thuộc kiểu mảng 2 chiều ? A. A=[ (1,2), (2,3)] B. A=[ [1,2], [2,3]] C. A=( [1,2], [2,3]) D. A=( (1,2), (2,3)) Câu 20. Đối tượng A= [“Anh”, “em”, “ban”] thuộc kiểu dữ liệu nào? A. tuple B. list C. dictionary D. array II.Phần trắc nghiệm đúng sai (2 câu) Câu 1.(1 điểm) Cho chương trình python sau: Mã đề 1 Trang 4/5
- Các nhận định sau là đúng hay sai (Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tương ứng) a. Phần tử a[4] nhận giá trị=4. b. Biến i lần lượt nhận các giá trị từ 0 đến 10. c. Biến s thuộc kiểu số nguyên. d. Sau khi chạy chương trình kết quả của s=2. Câu 2.(1 điểm) Cho chương trình python sau: Các nhận định sau là đúng hay sai (Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tương ứng) a. Đoạn chương trình trên để giải bài toán tìm kiếm tuần tự. b. Giá trị của biến c=14 ở dòng 5. c. Vòng lặp while kết thúc khi d>c và khi a[g]=k. d. Khi nhập k =14 thì kết thúc chương trình giá trị của biến d=8, giá trị của biến c= 7. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a a b b 1 2 c c d d III. Phần tự luận(1 câu- 3đ) Câu 1. Thực hiện các yêu cầu sau bằng ngôn ngữ lập trình python (2 điểm) a. Viết chương trình nhập vào dãy các số nguyên. b. Đưa ra dãy vừa nhập ra màn hình. c. Tính và đưa ra trung bình cộng các số dương trong dãy. d. Sắp xếp lại dãy thành dãy tăng dần (không dùng hàm sort có sẵn). ------ HẾT ------ ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 1 Trang 4/5
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 1 Trang 4/5
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 1 Trang 4/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn