intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 438 Câu 1: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai? A. Click phải chuột, chọn Delete Yes B. Edit Delele Yes C. Bấm Phím Delete Yes D. Tools Relationship Delete Yes Câu 2: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Người dùng tự thiết kế B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên D. Tạo báo cáo trong chế độ thiết kế và sau đó sửa đổi trong Wizard report. Câu 3: Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa bao nhiêu trường? A. 2 B. không giới hạn C. không sắp xếp được D. 4 Câu 4: Sau khi tạo xong liên kết giữa các bảng, khi nháy vào dấu (+) trước dữ liệu các bảng xuất hiện hộp thoại này. Em hãy cho biết lỗi này là do nguyên nhân nào? A. Trường liên kết không đồng nhất về kiểu dữ liệu B. Trường liên kết chưa tạo khóa chính C. Trường liên kết chọn kiểu AutoNumber D. Chưa nhập hết dữ liệu cho các bảng Câu 5: Để làm việc với mẫu hỏi, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Forms B. Reports C. Tables D. Queries Câu 6: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện theo cách nào sau đây? A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete B. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete D. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete Câu 7: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả gọi là: A. Tiêu chuẩn phức hợp B. Tiêu chuẩn mẫu C. Tiêu chuẩn kí tự D. Tiêu chuẩn đơn giản Câu 8: Hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi là: A. Chế độ mẫu hỏi, chế độ biểu mẫu B. Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế C. Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu D. Chế độ trang dữ liệu, chế độ mẫu hỏi Câu 9: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT. B. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. C. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán. D. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn. Câu 10: Quan sát và cho biết ý nghĩa của mẫu hỏi sau: Trang 1/4 - Mã đề 438
  2. A. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của điểm Toán và điểm Văn B. Thống kê điểm cao nhất của điểm Toán và điểm Văn C. Tính trung bình điểm Toán và điểm Văn theo từng tổ D. Thống kê số lượng học sinh học môn Toán và môn Văn theo từng tổ Câu 11: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn C. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn D. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn Câu 12: Bảng DIEM có các trường GIUAKI, CUOIKI. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới DTB, lệnh nào sau đây là đúng: A. DTB= (2* [GIUAKI] + 3* [ CUOIKI])/5 B. DTB: (2* [GIUAKI] + 3* [CUOIKI])/5 C. DTB: (2* GIUAKI + 3* CUOIKI)/5 D. DTB: (2* [GIUAKI] + 3* [ CUOIKI]):5 Câu 13: Khi đang trong chế độ thiết kế, để xem kết quả của báo cáo, ta có thể nháy nút: A. B. C. D. Câu 14: Hãy sắp xếp thứ tự các bước khi tạo liên kết giữa các bảng: 1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính) 2. Nháy nút Create 3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết 4. Mở cửa sổ Relationships A. 4 3 1 2 B. 3 1 4 2 C. 4 2 3 1 D. 2 4 1 3 Câu 15: Hàm SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT trong Access được gọi là: A. Phép toán logic B. Biểu thức logic C. Hằng số D. Các hàm thống kê Câu 16: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như: A. Một báo cáo B. Một biểu mẫu C. Một mẫu hỏi D. Một bảng Câu 17: Trong CSDL QL_HỌC_SINH, để tạo báo cáo in danh sách học sinh khá, ta sử dụng dữ liệu nguồn là: A. Mẫu hỏi truy vấn DSHS khá B. Bảng Học sinh C. Mẫu hỏi truy vấn HS có điểm các môn từ 7 trở lên D. Bảng HS khá Trang 2/4 - Mã đề 438
  3. Câu 18: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây: A. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần. B. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo. C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức. D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động. Câu 19: Hãy ghép nút lệnh với chức năng tương ứng trong bảng sau: A) 1) Xoá bảng B) 2) Xem kết quả mẫu hỏi C) 3) Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi D) 4) Tạo liên kết giữa các bảng A. A)-3), B)-1), C)-4), D)-2) B. A)-2), B)-4), C)-3), D)-1) C. A)-2), B)-3), C)-1), D)-4) D. A)-3), B)-2), C)-1), D)-4) Câu 20: Trong báo cáo, để sử dụng các hàm tính toán và tổng hợp dữ liệu, ta cần mở hộp thoại: A. Report Wizard B. Grouping Options C. Tables/Queries D. Summary Options Câu 21: Khi dùng thuật sĩ tạo báo cáo, ta chọn các trường đưa vào báo cáo từ ô nào? A. Available Fields B. Selected Fields C. Report Fields D. Queries/Fields Câu 22: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: A. File/ Relationships B. Tool/ Relationships hoặc nháy nút C. Nháy nút D. Edit/ Insert/ Relationships Câu 23: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc dưới đây? A. Gộp nhóm dữ liệu B. Lọc những bản ghi thỏa điều kiện nào đó C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày D. Chọn trường đưa vào báo cáo Câu 24: Phép toán AND, OR, NOT là phép toán: A. Đại số B. Logic C. Số học D. So sánh Câu 25: Để tạo báo cáo liệt kê danh sách học sinh nam theo tổ, ta cần đưa những trường nào vào báo cáo? A. Họ đệm, Tên, GT, Tổ B. Mã số, Họ đệm, Tên, GT, Tổ C. Họ tên, Điểm, Tổ, Giới tính D. Họ đệm, Tên, Ngày sinh, GT, Tổ Câu 26: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Forms B. Reports C. Queries D. Tables Câu 27: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Thực hiện gộp nhóm B. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show C. Nhập các điều kiện vào lưới QBE D. Liên kết giữa các bảng Câu 28: Liên kết giữa các bảng cho phép: A. Tránh được dư thừa dữ liệu B. Nhất quán dữ liệu C. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 29: Trong CSDL Kinh doanh, sử dụng hai bảng HOA_DON và MAT_HANG, lập mẫu Trang 3/4 - Mã đề 438
  4. hỏi liệt kê các loại mặt hàng theo tên ta phải sử dụng hàm nào sau đây? A. COUNT B. AVG C. SUM D. MAX Câu 30: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau: A. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia] B. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) C. Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} D. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] Câu 31: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là: A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE) B. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi C. Phần tên và phần tính chất D. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường Câu 32: Mọi thao tác như xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ: A. Show Table B. Form Wizard C. Relationship D. Design View Câu 33: Để tạo mẫu hỏi, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ: A. Bảng hoặc mẫu hỏi B. Bảng hoặc báo cáo C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu Câu 34: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để ẩn trường trong mẫu hỏi ta chọn dòng: A. Field B. Criteria C. Sort D. Show Câu 35: Biểu thức [NoiSinh] = “Quảng Nam” and [Diem TB] >= 6.5 thuộc loại: A. Phép toán B. Biểu thức logic C. Biểu thức số học D. Toán hạng Câu 36: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Mẫu hỏi, báo cáo B. Bảng, biểu mẫu C. Bảng D. Báo cáo Câu 37: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi, hàng Criteria có ý nghĩa gì? A. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi B. Khai báo tên các trường được chọn C. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi D. Xác định các trường cần sắp xếp Câu 38: Trong CSDL QuanLi_HS, để tìm các học sinh nữ có địa chỉ ở Hội An, ta sử dụng biểu thức lọc nào sau đây? A. [GT]= “Nữ” AND [DiaChi] = “Hội An” B. [GT]= “Nữ” OR [DiaChi] = “Hội An” C. GT= [Nữ] AND DiaChi = [Hội An] D. GT: “Nữ” NOT DiaChi = “Hội An” Câu 39: Trong hình bên dưới, em hãy xác định mỗi liên kết giữa ba bảng HOA_DON, KHACH_HANG và MAT_HANG thông qua những trường nào: A. So_don, Don_gia B. Ma_khach_hang, Ho_ten C. Ma_khach_hang, Ma_mat_hang D. Ma_mat_hang, Don_gia Câu 40: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Bảng B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 438
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0