intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Tên môn: TIN HỌC 12 NĂM HỌC: 2022 -2023 Thời gian làm bài: 45 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Chú ý: Các câu hỏi trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên. Mã đề: 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Mẫu hỏi. B. Trả lời. C. Câu hỏi. D. Liệt kê. Câu 2. Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms Câu 3. Để làm việc với mẫu hỏi, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A. Tables B. Queries C. Reports D. Forms Câu 4. Chọn câu trả lời sai? Mẫu hỏi thường được dùng: A. Thực hiện tính toán B. Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện. C. Sắp xếp các bản ghi. D. Hiển thị thông tin dưới dạng thuận tiện. Câu 5. Khi tạo báo cáo cho bảng học sinh, công việc nào sau đây có thể thực hiện? A. Loại bỏ một học sinh ra khỏi bảng B. Thay đổi cấu trúc bảng học sinh C. Hiển thị tên của một học sinh, cùng với điểm trung bình của học sinh đó D. Sửa thông tin của một học sinh trong bảng Câu 6. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu B. Bảng hoặc mẫu hỏi C. Bảng hoặc báo cáo D. Mẫu hỏi hoặc báo cáo Câu 7. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Liên kết giữa các bảng. B. Thực hiện gộp nhóm. C. Nhập các điều kiện vào lưới QBE. D. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show. Câu 8. Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Tạo thêm các nút lệnh B. Thêm một bản ghi mới C. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu Câu 9. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data) B. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu C. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế D. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu Câu 10. Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports Câu 11. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Xem, nhập và sửa dữ liệu B. Tính toán cho các trường tính toán C. Sửa cấu trúc bảng D. Lập báo cáo Câu 12. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày B. Gộp nhóm dữ liệu D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào C. Chọn trường đưa vào báo cáo đó Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai? Trang 1/3- Mã Đề 001
  2. A. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp B. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn C. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu D. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn Câu 14. Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Sửa đổi dữ liệu B. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu C. Nhập và sửa dữ liệu D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu Câu 15. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 B. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" C. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 D. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 Câu 16. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Copy B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete C. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete Câu 17. Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng: A. Mẫu hỏi B. Báo cáo C. Bảng D. Biểu mẫu. Câu 18. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính) 2. Chọn các tham số liên kết 3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết 4. Mở cửa sổ Relationships A. 2413 B. 3142 C. 4231 D. 4312 Câu 19. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số C. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu Câu 20. Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng, biểu mẫu B. Bảng C. Mẫu hỏi, báo cáo D. Báo cáo Câu 21. Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì A. Một trường là khóa chính, một trường không B. Phải có ít nhất một trường là khóa chính C. Cả hai trường phải là khóa chính D. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính Câu 22. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 C. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 Câu 23. Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 B. Phải có ít nhất hai bảng C. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi D. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu Câu 24. Chọn câu trả lời đúng? Báo cáo thường để dùng: A. Sửa hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ C. Tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn D. Sắp xếp các bản ghi dạng Trang 2/3- Mã Đề 001
  3. Câu 25. Có mấy cách cơ bản để tạo báo cáo? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 26. Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ C. Sửa đổi thiết kế cũ D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ Câu 27. Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như sau: “Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nam và có điển Tin >=8 ” A. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] = 8.0 B. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] = 8.0 D. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 9.0 Câu 28. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. Cập nhật dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. In dữ liệu II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Các thao tác trực tiếp với Bảng như sắp xếp, lọc và tìm kiếm cho kết quả như thế nào? Câu 2. Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa chức năng lọc của Bảng với điều kiện chọn trong mẫu hỏi? Câu 3. Cho CSDL của một cửa hàng bán lẻ gồm các bảng sau 1. Khách hàng(Makhach, hoten, diachi, dienthoai) 2. Hóa đơn(Ma_HD, ngayban, makhach) 3. Bán hàng (Mahang, Ma_HD, soluong) 4. Mặt hàng (Mahang, tenhang, donvi, dongia) Hãy xác định các liên kết giữa các bảng vẽ hình thể hiện các mối liên kết đó, sau đó nhập dữ liệu cho mỗi bảng ít nhất 03 bản ghi. ---------- HẾT ---------- Trang 3/3- Mã Đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0