intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:98

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 (Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu (Đề có 2 trang ) Họ tên : ............................................................... ................... :Lớp
  2. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Câu TL 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 Câu TL ?Câu 1: Đối tượng Reports trong Access dùng để làm gì A. Tổng hợp dữ liệu. B. Nhập dữ liệu. C. Chỉnh sửa dữ liệu. D. Sửa cấu trúc bảng. :Câu 2: Cho bảng dữ liệu sau Mã số sách Số thẻ TO-012 TV-02 TA-015 TO-103 TV-04 TN-102 TV-02 Bảng này không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ vì A. tên các thuộc tính bằng chữ Việt. B. số bản ghi quá ít. C. có thuộc tính đa trị. D. có thuộc tính phức hợp. ?Câu 3: Hàm nào xuất hiện trong hộp thoại Summary options khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ A. Avg. B. If. C. Count. D. Round. ?Câu 4: Hộp thoại sau đây để thực hiện công việc gì khi tạo báo cáo A. Chọn trường và hàm gộp nhóm. B. Chọn dữ liệu nguồn và các trường đưa vào báo cáo C. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày cho báo cáo. D. Chọn cách sắp xếp cho báo cáo. Câu 5: Để tạo báo cáo bằng cách dùng thuật sĩ, ta nháy đúp vào dòng A. Create query in design view. B. Create report by using wizard. C. Create report in design view. D. Create query by using wizard. ?Câu 6: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, ta nhấn nút nào để xem kết quả báo cáo A. B. C. D. Câu 7: Giả sử một bảng có 2 trường SOCMND (số chứng minh nhân dân) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOCMND làm khoá chính hơn vì A. Trường SOCMND là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất. B. Trường SOCMND là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số. C. Trường SOCMND đứng trước trường HOTEN. D. Trường SOCMND là trường ngắn hơn. Câu 8: Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích A. để cho bảng được đẹp hơn. B. phục vụ việc kết xuất thông tin từ nhiều bảng. C. có thể thêm nhiều trường hơn. D. có thể thêm nhiều bản ghi hơn. ?Câu 9: Phương án nào là ĐÚNG khi nói về khoá A. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá. B. Khoá là tập hợp các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các bộ trong bảng. C. Khóa phải là trường có kiểu dữ liệu số. D. Khoá phải có từ 2 thuộc tính trở lên. Câu 10: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng A. hàng. B. kiểu dữ liệu. C. cột. D. bảng. Câu 11: Cho các bảng sau: DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai); LoaiSach(MaLoai, LoaiSach); HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia). Để biết giá của một quyển sách với tên sách cụ thể nào đó thì cần những ? bảng nào A. DanhMucSach, LoaiSach. B. HoaDon. C. HoaDon, LoaiSach. D. DanhMucSach, HoaDon. ?Câu 12: Một quan hệ trong CSDL quan hệ có mấy đặc trưng chính A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 ?Câu 13: Thuật ngữ gì trong hệ CSDL quan hệ dùng để chỉ một bản ghi trong một bảng
  3. A. khóa chính. B. thuộc tính. C. Kiểu dữ liệu. D. bộ. Câu 14: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng A. hàng. B. cột. C. bảng. D. kiểu dữ liệu. ?Câu 15: Thao tác nào sau đây KHÔNG là thao tác cập nhật dữ liệu A. Nhập dữ liệu ban đầu. B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. D. Thêm bản ghi. Câu 16: Mô hình dữ liệu phổ biến nhất để xây dựng CSDL là A. mô hình trừu tượng. B. mô hình hướng đối tượng. C. mô hình phân cấp. D. mô hình dữ liệu quan hệ. Câu 17: Thuộc tính dùng để phân biệt các mỗi hàng của bảng được gọi là A. trường chính. B. kiểu dữ liệu. C. khóa chính. D. bản ghi chính. Câu 18: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các A. bảng. B. hàng. C. báo cáo. D. cột. Câu 19: Mô hình dữ liệu là tập hợp các khái niệm để mô tả A. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu. B. định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng. C. mô hình về cấu trúc của dữ liệu. D. cấu trúc dữ liệu, các thao tác phép toán và các ràng buộc dữ liệu của một CSDL. Câu 20: “Có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc ?trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ A. Về mặt cấu trúc. B. Về mặt đặc biệt nào đó. C. Về mặt ràng buộc dữ liệu. D. Về mặt thao tác trên dữ liệu. Câu 21: Hệ QTCSDL quan hệ là A. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. B. phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. C. chỉ có phần mềm Microsoft Access. D. phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. ?Câu 22: Ta không thể cập nhật dữ liệu khi sử dụng đối tượng nào của Access A. Biểu mẫu. B. Bảng, biểu mẫu. C. Báo cáo. D. Bảng. Câu 23: CSDL quan hệ là CSDL A. trong đó các bộ dữ liệu có quan hệ với nhau. B. được xây dựng trên mô hình dữ liệu phân cấp. C. được tạo ra từ hệ QTCSDL MC Access. D. được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ. ?Câu 24: Thao tác nào KHÔNG được thực hiện trong các bước dùng thuật sĩ để tạo báo cáo A. Truy vấn dữ liệu. B. Chọn hàm gộp nhóm. C. Chọn cách bố trí cho báo cáo. D. Chọn trường đưa vào báo cáo. ?Câu 25: Phương án nào SAI trong các phương án sau khi nói về khoá và khóa chính A. Khóa để phân biệt các bộ trong bảng. B. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất. C. Mỗi bảng có ít nhất một khoá. D. Một bảng có nhiều khoá chính. ?Câu 26: Phương án nào sau đây là SAI khi nói về đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ A. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau. B. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt. C. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. D. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. ?Câu 27: Trong Access, báo cáo có thể được lấy thông tin hiển thị (nguồn dữ liệu) từ đối tượng nào A. Biểu mẫu. B. Bảng hoặc mẫu hỏi. C. Báo cáo khác. D. Bảng hoặc biểu mẫu. ?Câu 28: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng A. Forms. B. Tables. C. Reports. D. Queries. ?Câu 29: Khi sửa đổi thiết kế báo cáo, ta có thể thực hiện công việc nào A. Xóa một bản ghi B. Thêm dữ liệu cho các trường. C. Thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường. D. Thay đổi nội dung các tiêu đề. ?Câu 30: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác nào có thể làm thay đổi dữ liệu của một quan hệ A. Truy vấn dữ liệu. B. Kết xuất báo cáo. C. Xóa một thuộc tính. D. Xem dữ liệu.
  4. KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 (Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu (Đề có 2 trang ) Họ tên : ............................................................... ................... :Lớp
  5. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Câu TL 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 Câu TL Câu 1: Hệ QTCSDL quan hệ là A. phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. B. phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. C. chỉ có phần mềm Microsoft Access. D. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. ?Câu 2: Một quan hệ trong CSDL quan hệ có mấy đặc trưng chính A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 ?Câu 3: Khi sửa đổi thiết kế báo cáo, ta có thể thực hiện công việc nào A. Xóa một bản ghi B. Thay đổi nội dung các tiêu đề. C. Thêm dữ liệu cho các trường. D. Thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường. ?Câu 4: Hàm nào xuất hiện trong hộp thoại Summary options khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ A. Round. B. If. C. Avg. D. Count. Câu 5: Cho các bảng sau: DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai); LoaiSach(MaLoai, LoaiSach); HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia). Để biết giá của một quyển sách với tên sách cụ thể nào đó thì cần những ?bảng nào A. DanhMucSach, HoaDon. B. DanhMucSach, LoaiSach. C. HoaDon, LoaiSach. D. HoaDon. Câu 6: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng A. kiểu dữ liệu. B. hàng. C. cột. D. bảng. ?Câu 7: Thuật ngữ gì trong hệ CSDL quan hệ dùng để chỉ một bản ghi trong một bảng A. bộ. B. Kiểu dữ liệu. C. thuộc tính. D. khóa chính. Câu 8: Giả sử một bảng có 2 trường SOCMND (số chứng minh nhân dân) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn : trường SOCMND làm khoá chính hơn vì A. Trường SOCMND là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất. B. Trường SOCMND là trường ngắn hơn. C. Trường SOCMND đứng trước trường HOTEN. D. Trường SOCMND là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số. Câu 9: Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích A. có thể thêm nhiều bản ghi hơn. B. phục vụ việc kết xuất thông tin từ nhiều bảng. C. có thể thêm nhiều trường hơn. D. để cho bảng được đẹp hơn. ?Câu 10: Trong Access, báo cáo có thể được lấy thông tin hiển thị (nguồn dữ liệu) từ đối tượng nào A. Báo cáo khác. B. Bảng hoặc biểu mẫu. C. Bảng hoặc mẫu hỏi. D. Biểu mẫu. Câu 11: “Có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc ?trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ A. Về mặt cấu trúc. B. Về mặt đặc biệt nào đó. C. Về mặt thao tác trên dữ liệu. D. Về mặt ràng buộc dữ liệu. ?Câu 12: Thao tác nào KHÔNG được thực hiện trong các bước dùng thuật sĩ để tạo báo cáo A. Truy vấn dữ liệu. B. Chọn hàm gộp nhóm. C. Chọn trường đưa vào báo cáo. D. Chọn cách bố trí cho báo cáo. ?Câu 13: Phương án nào sau đây là SAI khi nói về đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ A. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau. B. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt. C. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. D. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. ?Câu 14: Phương án nào SAI trong các phương án sau khi nói về khoá và khóa chính A. Một bảng có nhiều khoá chính. B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá. C. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất. D. Khóa để phân biệt các bộ trong bảng. Câu 15: Mô hình dữ liệu phổ biến nhất để xây dựng CSDL là A. mô hình trừu tượng. B. mô hình phân cấp. C. mô hình hướng đối tượng. D. mô hình dữ liệu quan hệ. ?Câu 16: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng A. Reports. B. Queries. C. Forms. D. Tables. ?Câu 17: Ta không thể cập nhật dữ liệu khi sử dụng đối tượng nào của Access A. Báo cáo. B. Bảng, biểu mẫu. C. Biểu mẫu. D. Bảng. Câu 18: CSDL quan hệ là CSDL A. được xây dựng trên mô hình dữ liệu phân cấp. B. được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ. C. được tạo ra từ hệ QTCSDL MC Access. D. trong đó các bộ dữ liệu có quan hệ với nhau.
  6. ?Câu 19: Thao tác nào sau đây KHÔNG là thao tác cập nhật dữ liệu A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. C. Nhập dữ liệu ban đầu. D. Thêm bản ghi. Câu 20: Mô hình dữ liệu là tập hợp các khái niệm để mô tả A. định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng. B. cấu trúc dữ liệu, các thao tác phép toán và các ràng buộc dữ liệu của một CSDL. C. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu. D. mô hình về cấu trúc của dữ liệu. Câu 21: Để tạo báo cáo bằng cách dùng thuật sĩ, ta nháy đúp vào dòng A. Create report by using wizard. B. Create query by using wizard. C. Create report in design view. D. Create query in design view. ?Câu 22: Hộp thoại sau đây để thực hiện công việc gì khi tạo báo cáo A. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày cho báo cáo. B. Chọn cách sắp xếp cho báo cáo. C. Chọn trường và hàm gộp nhóm. D. Chọn dữ liệu nguồn và các trường đưa vào báo cáo ?Câu 23: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, ta nhấn nút nào để xem kết quả báo cáo A. B. C. D. Câu 24: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các A. hàng. B. cột. C. bảng. D. báo cáo. Câu 25: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng A. hàng. B. kiểu dữ liệu. C. bảng. D. cột. ?Câu 26: Đối tượng Reports trong Access dùng để làm gì A. Sửa cấu trúc bảng. B. Tổng hợp dữ liệu. C. Chỉnh sửa dữ liệu. D. Nhập dữ liệu. ?Câu 27: Phương án nào là ĐÚNG khi nói về khoá A. Khoá phải có từ 2 thuộc tính trở lên. B. Khoá là tập hợp các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các bộ trong bảng. C. Khoá phải là trường có kiểu dữ liệu số. D. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá. ?Câu 28: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác nào có thể làm thay đổi dữ liệu của một quan hệ A. Truy vấn dữ liệu. B. Kết xuất báo cáo. C. Xóa một thuộc tính. D. Xem dữ liệu. :Câu 29: Cho bảng dữ liệu sau Mã số sách Số thẻ TO-012 TV-02 TA-015 TO-103 TV-04 TN-102 TV-02 Bảng này không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ vì A. có thuộc tính phức hợp. B. tên các thuộc tính bằng chữ Việt. C. số bản ghi quá ít. D. có thuộc tính đa trị. Câu 30: Thuộc tính dùng để phân biệt các mỗi hàng của bảng được gọi là A. khóa chính. B. bản ghi chính. C. trường chính. D. kiểu dữ liệu.
  7. KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 (Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu (Đề có 2 trang ) Họ tên : ............................................................... ................... :Lớp
  8. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Câu TL 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 Câu TL
  9. ?Câu 1: Hàm nào xuất hiện trong hộp thoại Summary options khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ
  10. . D. Avg A. Round. B. If. C. Count.
  11. Câu 2: CSDL quan hệ là CSDL
  12. .B. được tạo ra từ hệ QTCSDL MC Access A. trong đó các bộ dữ liệu có quan hệ với nhau.
  13. .D. được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ C. được xây dựng trên mô hình dữ liệu phân cấp.
  14. Câu 3: Để tạo báo cáo bằng cách dùng thuật sĩ, ta nháy đúp vào dòng
  15. .B. Create query by using wizard A. Create query in design view.
  16. .D. Create report by using wizard C. Create report in design view.
  17. Câu 4: Hệ QTCSDL quan hệ là
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2