Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
- PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Họ tên ........................................................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NH 2021-2022 Lớp ..../ ......... MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đáp án đúng nhất (5 điểm) Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần? a. Bút, giấy, mực b. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,… c. Phần mềm máy tính d. Con người, đồ vật, khung cảnh Câu 2: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? a. Nhập số trang cần in c. Thay đổi lề của đoạn văn bản b. Chọn khổ giấy in d. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in Câu 3: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để: a. Chọn hướng trang đứng c. Chọn hướng trang ngang b. Chọn lề trang d. Chọn lề đoạn văn bản Câu 4: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? a. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng b. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn c. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số d. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát… Câu 5: Nếu bạn thân em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng một thời gian, em sẽ làm gì? a. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì b. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng c. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không vấn đề gì d. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn Câu 6: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác định dạng văn bản? a. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng b. Thêm hình ảnh vào văn bản c. Căn giữa đoạn văn bản d. Chọn chữ màu xanh Câu 7: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt? a. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn b. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng c. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm d. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính Câu 8: Để chèn bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? a. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột b. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột c. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột d. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 9: Phát biểu nào không phải ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? a. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung b. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ c. Có thể chia sẻ được cho nhiều người d. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác
- PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Câu 10: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì? a. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được b. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được c. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì đăng lên mạng cho mọi người biết d. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn II/TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Em hãy nêu tác dụng của sơ đồ tư duy. Câu 2: (2 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ tư duy thể hiện tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. Câu 3: (1 điểm) Bạn An đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như hình dưới đây. Theo em, bạn An đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ............................................................................................................................................................... Họ tên ........................................................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NH 2021-2022 Lớp ..../ ......... MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đáp án đúng nhất (5 điểm) Câu 1: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác định dạng văn bản? a. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng b. Thêm hình ảnh vào văn bản c. Căn giữa đoạn văn bản d. Chọn chữ màu xanh Câu 2: Nếu bạn thân em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng một thời gian, em sẽ làm gì? a. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì b. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng c. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không vấn đề gì d. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn Câu 3: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt? a. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn b. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng c. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm d. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính Câu 4: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần? a. Bút, giấy, mực b. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,… c. Phần mềm máy tính d. Con người, đồ vật, khung cảnh Câu 5: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? a. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng b. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn c. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số d. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát… Câu 6: Để chèn bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? a. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột b. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột c. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột d. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 7: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? a. Nhập số trang cần in c. Thay đổi lề của đoạn văn bản b. Chọn khổ giấy in d. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in Câu 8: Phát biểu nào không phải ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? a. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung b. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ c. Có thể chia sẻ được cho nhiều người d. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để: a. Chọn hướng trang đứng c. Chọn hướng trang ngang b. Chọn lề trang d. Chọn lề đoạn văn bản
- PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Câu 10: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì? a. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được b. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được c. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì đăng lên mạng cho mọi người biết d. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn II/TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Em hãy nêu tác dụng của sơ đồ tư duy. Câu 2: (2 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ tư duy thể hiện tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. Câu 3: (1 điểm) Bạn An đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như hình dưới đây. Theo em, bạn An đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn