intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC 6. Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 10: 3 2 1 5.66 điểm Sơ đồ tư 56.6% duy 2. Soạn thảo văn bản cơ bản Bài 11: Định dạng văn CHỦ ĐỀ bản 5: ỨNG 1 DỤNG TIN Bài 12: 3 4.33 điểm HỌC. Trình 4 1 43.3% bày thông tin ở dạng bảng Bài 13: Thực hành tìm kiếm và thay thế Tổng 6 6 1 1 10
  2. Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 CHỦ ĐỀ 5: Nhận biết: – ỨNG DỤNG Nhận biết được TIN HỌC. phần mềm hoặc công cụ dùng để vẽ sơ đồ tư duy. Thông hiểu: – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Bài 10: Sơ đồ Vận dụng: – 3(TN) 2(TN) 1(TL) tư duy. Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao:– Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. * Soạn thảo Nhận biết: – 3(TN) 4(TN) 1(TL) văn bản cơ Nhận biết được
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao bản. thức tác dụng của - Bài 11: Định công cụ căn lề, dạng văn bản. định dạng, tìm - Bài 12: Trình kiếm, thay thế bày thông tin trong phần mềm soạn thảo văn ở dạng bảng. bản. Bài 13: Thực - Biết nút lệnh hành tìm kiếm tạo bảng. và thay thế Thông hiểu: - Hiểu được cách thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Hiểu được các lệnh để chèn thêm hoặc xoá hàng cột. - Hiểu được các lệnh tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. Vận dụng: – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao: - Thực hiện được các bước thêm hoặc xoá cột, hàng trong
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức bảng. – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Tổng 6TN 6TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em A. biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin. B. tạo và định dạng văn bản. C. có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin. D. trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. Câu 2. Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh A. . B. . C. . D. . Câu 3. Sơ đồ tư duy là A. phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. B. phương pháp chuyển tải thông tin. C. cách ghi chép sáng tạo, một phương pháp chuyển tải thông tin. D. công cụ tổ chức thông tin không phù hợp với quá trình tư duy, một phương pháp chuyển tải thông tin, một cách ghi chép sáng tạo. Câu 4. Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện A. nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup… B. nháy chuột vào dải lệnh Page Layout → chọn Page Setup… C. nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup… D. nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup… Câu 5. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 6. Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy? A. Excel. B. Mindmap 10. C. Word. D. Power point. Câu 7. Để thêm một cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Table Tools/ Layout/ Insert Right. B. Table Tools/ Layout/ insert Below. C. Table Tools/ Layout/ Insert Left. D. Table Tools/ Layout/ Insert Above. Câu 8. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh nào sau đây dùng để tìm kiếm phần văn bản? A. Open. B. Save. C. Replace. D. Find.
  7. Câu 9. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành A. chữ đậm. B. chữ không đậm. C. chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng. D. chữ vừa đậm, vừa nghiêng. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan về một chủ đề tốt hơn nhiều so với các tài liệu văn bản thông thường. B. Sơ đồ tư duy giúp chúng ta sử dụng các kĩ năng của não phải. Não phải là nơi giúp chúng ta xử lí các thông tin về hình ảnh, âm thanh, tưởng tượng, sáng tạo và cảm xúc. C. Với cùng một nội dung, cùng một yêu cầu tạo sơ đồ tư duy thì hai người khác nhau sẽ tạo ra hai sơ đồ tư duy giống nhau. D. Sơ đồ tư duy là công cụ tư duy trực quan giúp chúng ta tổ chức và phân loại suy nghĩ; giúp phân tích, hiểu, tổng hợp, nhớ lại và nảy sinh những ý tưởng mới tốt hơn. Câu 11. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A.tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 12. Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C. STT Họ đệm Tên 1 Nguyễn Hải Bình 2 Hoàng Thuỳ Dương 3 Đào Mộng Điệp Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào? A. Thêm một dòng vào cuối bảng. B. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình. C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương. D. Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình. II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích? PHẦN THỰC HÀNH Câu 1. (4.0 điểm) a) Em hãy sử dụng phần mềm Imindmap 10 để tạo cây sơ đồ tư duy như hình vẽ sau:
  8. b) Hãy xuất sơ đồ đã tạo thành file ảnh và lưu trong đường dẫn DESKTOP:\ KT GHK2.2022-2023\ TÊN HS_LỚP. (VD: DESKTOP:\ KT GHK2.2022-2023\ Thi Hoa 6.1) ---------------Hết--------------- Người duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Ngọc Lý
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm. (Ba câu đúng ghi 1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B C B A D A C B D II. PHẦN TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Tiêu đề: Căn lề giữa, in đậm. 0.5 Câu 1 - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm 1.0 2.0 điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải, in nghiêng 0.5 PHẦN THỰC HÀNH Câu hỏi Nội dung Điểm a) - Vẽ được chủ đề chính. 0.5 - Vẽ được 3 Chủ đề nhánh. (mỗi nhánh 0.5 điểm) 1.5 Câu 1 - Vẽ được 6 chủ đề nhánh con. (mỗi nhánh 0.25 4.0 điểm 1.5 điểm) b) Xuất được file sang file ảnh đúng đường dẫn. 0.5
  10. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC 6 (Lý thuyết) Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em A. biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin. B. tạo và định dạng văn bản. C. có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin. D. trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. Câu 2. Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh A. . B. . C. . D. . Câu 3. Sơ đồ tư duy là A. phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. B. phương pháp chuyển tải thông tin. C. cách ghi chép sáng tạo, một phương pháp chuyển tải thông tin. D. công cụ tổ chức thông tin không phù hợp với quá trình tư duy, một phương pháp chuyển tải thông tin, một cách ghi chép sáng tạo. Câu 4. Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện A. nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup… B. nháy chuột vào dải lệnh Page Layout → chọn Page Setup… C. nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup… D. nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup… Câu 5. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 6. Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy? A. Excel. B. Mindmap 10. C. Word. D. Power point. Câu 7. Để thêm một cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Table Tools/ Layout/ Insert Right. B. Table Tools/ Layout/ insert Below. C. Table Tools/ Layout/ Insert Left. D. Table Tools/ Layout/ Insert Above. Câu 8. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh nào sau đây dùng để tìm kiếm phần văn bản? B. Open. B. Save. C. Replace. D. Find. Câu 9. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành A. chữ đậm. B. chữ không đậm.
  11. C. chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng. D. chữ vừa đậm, vừa nghiêng. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan về một chủ đề tốt hơn nhiều so với các tài liệu văn bản thông thường. B. Sơ đồ tư duy giúp chúng ta sử dụng các kĩ năng của não phải. Não phải là nơi giúp chúng ta xử lí các thông tin về hình ảnh, âm thanh, tưởng tượng, sáng tạo và cảm xúc. C. Với cùng một nội dung, cùng một yêu cầu tạo sơ đồ tư duy thì hai người khác nhau sẽ tạo ra hai sơ đồ tư duy giống nhau. D. Sơ đồ tư duy là công cụ tư duy trực quan giúp chúng ta tổ chức và phân loại suy nghĩ; giúp phân tích, hiểu, tổng hợp, nhớ lại và nảy sinh những ý tưởng mới tốt hơn. Câu 11. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A.tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 12. Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C. STT Họ đệm Tên 1 Nguyễn Hải Bình 2 Hoàng Thuỳ Dương 3 Đào Mộng Điệp Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào? A. Thêm một dòng vào cuối bảng. B. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình. C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương. D. Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình. II. PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích? ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC 6 (Thực hành) Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN THỰC HÀNH Câu 1. (4.0 điểm) a) Em hãy sử dụng phần mềm Imindmap 10 để tạo cây sơ đồ tư duy như hình vẽ sau: b) Hãy xuất sơ đồ đã tạo thành file ảnh và lưu trong đường dẫn DESKTOP:\ KT GHK2.2022-2023\ TÊN HS_LỚP. (VD: DESKTOP:\ KT GHK2.2022-2023\ Thi Hoa 6.1) ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2