Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc (Đề 1)
lượt xem 0
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc (Đề 1)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc (Đề 1)
- TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Họ và tên: ......................................... KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: ......................... STT............... MÔN : TIN HỌC 6 Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh : Phòng thi: Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: A. PHẦN LÝ THUYẾT I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert -> Clip Art B. Insert -> Shape C. Insert -> Picture D. Insert -> SmartArt Câu 2:Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, nút lệnh có tác dụng gì? A. Căn thẳng lê trái. B. Căn thẳng lê phải. C. Căn thẳng giữa. D. Căn thẳng hai lề Câu 3: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn. C. Mở bài, thân bài, kết luận. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. Chương, bài, mục. Câu 4: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 5: Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace”, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào? A. Replace All B. Replace C. Find Next D. Cancel Câu 6: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. Câu 7: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây? A. Nhập văn bản B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản C. Lưu trữ và in văn bản D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm Câu 8: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ C. Có thể chia sẻ được cho nhiều người D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác II. TỰ LUẬN (4 điểm)
- Câu 9: Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp (2đ) 1. Insert Left a. Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn 2. Insert Right b. Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn 3. Insert Above c. Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn 4. Insert Below d. Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn Câu 10: Bạn Bình đang viết một đoạn văn bản để giới thiệu Ẩm thực Quảng Nam cho các bạn ở nơi khác biết. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các cụm từ “món ngon” bằng cụm từ “đặc sản”. Em hãy nêu cách thực hiện để giúp bạn Bình giải quyết vấn đề trên. (2đ) B. PHẦN THỰC HÀNH (2điểm) Câu 11: (2đ) –Lưu văn bản đã soạn trong thư mục của lớp, với tên của em Định dạng văn bản đã soạn thảo theo các yêu cầu sau: • Đặt lề trang văn bản: - lề trên (2.5cm), - lề dưới (2.5cm), - lề trái (3 cm), - lề phải (2cm). • Giãn cách dòng 1.5. Bài làm ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................ .............................. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 140 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 31 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 149 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn