Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề kiểm tra giữa HK2 môn Tin học 6-Tiết 28-Tuần 28- HK II. Năm học: 2023-2024. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy. - Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, đinh dạng văn bản. - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. - Biết cách tạo và định dạng bảng. - Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. - Hiểu các bước tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 30%, tự luận: 10%, thực hành: 60%.
- III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Tổng % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 5. Bài 10. Sơ 2 10 % Ứng dụng đồ tư duy tin học Bài 11. Định dạng 1 1 1 1 40% văn bản Bài 12. Trình bày 1 1 1 35% thông tin ở dạng bảng Bài 13. Thực hành: Tìm 1 1 15% kiếm và thay thế Tổng 4 2 1 3 11 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung
- IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 5. Ứng Bài 10. Sơ đồ Nhận biết 2TN dụng tin học tư duy - Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Thông hiểu - Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức - Tạo được sơ đồ tư duy đơn giản bằng phần mềm. Bài 11. Định Nhận biết dạng văn bản - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu - Trình bày 1TN 1TN 1TN 1TN được tác dụng của công cụ căn lề, đinh dạng văn bản. Vận dụng - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. Bài 12. Trình Nhận biết 1TN 1TL bày thông tin - Biết được ưu 1TL ở dạng bảng điểm của việc trình bày thông tin ở
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức dạng bảng. Thông hiểu - Biết cách tạo và định dạng bảng. Vận dụng - Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. Bài 13. Thực Nhận biết 1TN 1TL hành: Tìm - Trình bày kiếm và thay được tác dụng thế của công cụ tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu - Hiểu các bước tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản.
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Vận dụng - Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản. Tổng 4 TN 2 TN, 1 TL 3 TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% V. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… Môn : TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian : 15 phút (Không kể TG phát đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập? A. Ghi nhớ nhanh các kiến thức đã học. B. Ghi nhớ lời giảng của thầy cô. C. Sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong học tập. D. Hệ thống hóa kiến thức, tìm ra mối liên hệ giữa các kiến thức. Câu 2. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Mở bài, thân bài, kết luận. C. Chương, bài, mục. D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
- Câu 3. Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl Câu 4. Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Chữ không đậm B. Vẫn là chữ đậm C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng Câu 5. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng c huột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 8 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 10 hàng. C. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 6. Hãy sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm a) Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace b) Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản c) Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế d) Gõ từ hoặc cụm từ thay thế A. d) → c) → a) → b) B. a) → c) → d) → b) C. a) → b) → d) → c) D. c) → d) → a) → b) II. TỰ LUẬN (1.0 điểm) Ghép lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải: 1. Insert Left a. Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn 2. Insert Right b. Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn 3. Insert Above c. Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn 4. Insert Below d. Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM:
- Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II. TỰ LUẬN: ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………….
- ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… Môn : TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian : 15 phút (Không kể TG phát đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Sơ đồ tư duy là A. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng B. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi Câu 2. Để vẽ sơ đồ tư duy em cần: A. Vẽ chủ đề chính, chủ đề nhánh B. Không tạo thêm nhánh con nào C. Không sử dụng từ khóa D. Chỉ cần viết nội dung. Câu 3. Để giãn dòng trong văn bản, ta dùng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4. Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ đậm B. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng C. Chữ không đậm D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng Câu 5. Để chèn một bảng có 15 hàng và 5 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 20 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 20 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 15 hàng, 5 cột.
- D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 20 hàng, 10 cột. Câu 6. Hãy sắp xếp các bước thực hiện việc tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản A. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm rồi nhấn phím Enter B. Trong nhóm lệnh Editing chọn Find C. Nháy chuột chọn thẻ Home A. c) → a) → b) B. c) → b) → a) C. a) → c) → b) D. b) → a) → c) II. TỰ LUẬN (1.0 điểm) Ghép lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải: 1. Delete Columns a. Xóa hàng đã chọn 2. Delete Rows b. Xóa cột đã chọn 3. Split Cells c. Gộp nhiều ô thành một ô 4. Merge Cells d. Tách một ô thành nhiều ô BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HK II (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 (Thực hành) TH Lớp: 6/… Thời gian: 30 phút (Không kể TG phát đề) III. THỰC HÀNH (6.0 điểm) Em hãy khởi động phần mềm Microsoft Word, thực hiện các định dạng sau đây: Điểm kiểm tra Tổng điểm STT Họ và tên Tx Tin Toán Anh 1 Nguyễn Văn An 8 9 8 2 Trần Bình 10 10 9 3 Nguyễn Thu Cúc 9 8 10 4 Nguyễn Dương 7 7 8 5 Nguyễn Như Đạt 8 8 9 Câu 1. (2.0 điểm) Tạo và định dạng như bảng trên. Câu 2. (1 điểm) Thay thế Điểm kiểm tra Tx thành Điểm kiểm tra Tx lần 2. Câu 3. (2 điểm) Đặt lề trang văn bản: lề trên (2.5 cm), lề dưới (2.5 cm), lề trái (3 cm), lề phải (2 cm). Câu 4. (1 điểm) Đặt hướng giấy trang đứng và lưu văn bản. ---------------Hết---------------
- VI. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NH: 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đề A B D C A C B Đề B B A D C C B PHẦN II: TỰ LUẬN (1 điểm)
- Đề A 1–c 2–d 3 –a 4 –b Đề B 1–b 2–a 3 –d 4 –c PHẦN III: THỰC HÀNH (6 điểm) Hướng dẫn chấm Biểu điểm - Tạo bảng và nhập nội dung đảm bảo yêu cầu. (Nếu chưa đảm bảo 2.5 theo yêu cầu thì trừ 0.5 điểm/ Nội dung) - Thay thế được từ và cụm từ cần tìm 1.0 - Đặt lề đúng 1.5 - Chọn hướng trang và lưu đúng. 1.0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn