Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN TIN HỌC 6. Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơn thức TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ đồ 1 5 1,2 đ tư duy (2 Chủ đề 5: 0.2đ 1,0đ 12% tiết). Ứng 2. Định dụng tin dạng văn 8 3 1(TH) 6,2 đ học. bản (2 1,6đ 0,6đ 4đ 62% tiết) 3. Trình bày thông 1 2 1(TH) 2,6đ tin ở dạng 0,2 đ 0,4đ 2đ 26% bản ( 2 tiết) 10 câu 10câu 1câu 1câu 22câu Tổng 2,0đ 2,0đ 4đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 40% 20% 100% Đề kiểm tra gồm 2 phần: Lý thuyết 4 điểm (20 câu trắc nghiệm - Thời gian 25 phút) Thực hành 6 điểm (2 câu - Thời gian 20 phút)
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 2 Chủ đề 5: Ứng Nhận biết: dụng tin học. – Nhận biết 1TN được phần mềm hoặc công cụ dùng để vẽ sơ 5TN đồ tư duy Thông hiểu: – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi 1. Sơ đồ tư duy thông tin. (2 tiết). Vận dụng: – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao: – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2. Định dạng Nhận biết văn bản – Nhận biết được tác dụng 8TN của công cụ căn
- lề, định dạng, tìm 3TN kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu: Tạo được một văn bản đơn giản chưa định dạng Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày 1TH trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 3. Trình bày Nhận biết: - Biết 1TN thông tin ở dạng được ưu điểm bảng của việc trình 2TN bày thông tin ở dạng bảng. - Trình bày được thông 1TH tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn
- bản. Thông hiểu: HS thực hành được các thao tác cơ bản về định dạng bảng. Vận dụng cao: Tạo được và định dạng được, chỉnh sửa được một bảng theo mẫu có sãn Tổng 10TN 1TH Tỉ lệ % 20% 20% UBND TP HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN Môn: TIN HỌC – LỚP 6 -PHẦN LÝ THUYẾT DU Thời gian: 25 phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ tên: ……………………………… …… Lớp: ……………………………… ……… Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 2. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
- A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,…. D. Con người, đồ vật, khung cảnh. Câu 3. Em hãy chọn phương án sai. Sơ đồ tư duy giúp chúng ta: A. Ghi nhớ tốt hơn. B. Giải các bài toán. C. Sáng tạo hơn. D. Nhìn thấy bức tranh tổng thể. Câu 4. Sắp xếp các bước sau đây theo đúng thứ tự để tạo được một sơ đồ tư duy hoàn chỉnh. 1. Tạo thêm chủ đề nhánh con nếu có. 2. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Phát triển thông tin chi tiết cho chủ đề nhánh. A. 3-2-4-1. B. 2-3-1-4. C. 1-3-2-4. D. 4-3-1-2. Câu 5. Phần mềm thường dùng để soạn thảo văn bản là A. Chrome. B. Excel. C. PowerPoint. D. Word. Câu 6. Để xuống dòng ta phải nhấn phím: A. Backspase. B. Enter . C. Shift. D. Space. Câu 7. Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Nút lệnh dùng để: A. Lưu văn bản trên máy tính. B. Mở văn bản trên máy tính. C. Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính. D. In văn bản trên máy tính. Câu 9. Để mở file văn bản mới, ta chọn thao tác: A. File/ Open. B. File/Save. C. File/ Print. D. File/ New. Câu 10. Để phân cách giữa các từ chỉ dùng mấy kí tự trống ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 11. Nút lệnh Open trong bảng chọn File dùng để:
- A. Lưu văn bản trên máy tính. B. In văn bản trên máy tính. C. Xóa văn bản trên máy tính. D. Mở văn bản đã lưu trên máy tính. Câu 12. Lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home sử dụng để định dạng: A. Màu chữ. B. Phông chữ. C. Kiểu chữ. D. Cỡ chữ. Câu 13. Nút lệnh trong nhóm lệnh Paragraph trên dải lệnh Home dùng để: A. Thiết lập khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên. B. Thay đổi khoảng cách dòng. C. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng và các đoạn. D. Thay đổi lề đoạn văn. Câu 14. Thao tác phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 15. Trong phần mềm Microsoft Word nút lệnh (Center) có chức năng gì? A. Căn lề trái. B. Căn lề phải. C. Căn đều hai bên. D. Căn giữa. Câu 16. Khi soạn thảo văn bản bàn phần mềm Microsoft Word, trong các nút lệnh bên dưới, nút lệnh nào dùng để chèn bảng vào văn bản? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10hàng. B. 8 cột, 8 hàng. C. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 18. Để chèn một bảng có 12 cột và 10 hàng, em làm như thế nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 12 cột và 10 hàng. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 12 cột và 10 hàng. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 12 cột và 10 hàng. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 12 cột và 10 hàng. Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi 19, 20: Để có một cuộc sống khỏe mạnh, bạn cần: + Thực hiện chế độ ăn uống khoa học: ăn nhiều hoa quả và rau xanh; hạn chế sử dụng các thực phẩm có nhiều đường và chất béo; uống đủ nước mỗi ngày; …
- + Thường xuyên vận động điều độ: đi bộ; bơi lội đá bóng, đá cầu; không nên vận động quá sức; không nên ngồi một chỗ quá lâu; … + Đảm bảo có giấc ngủ tốt: phải ngủ đủ giấc và không nên đi ngủ muộn; trước lúc chuẩn bị đi ngủ, hãy thư giãn, hạn chế xem ti vi hay sử dụng điện thoại di động…. Câu 19. Để vẽ sơ đồ tư duy minh họa cho đoạn thông tin trên, ta xác định chủ đề chính là A. thực hiện chế độ ăn uống khoa học. B. thường xuyên vận động điều độ. C. để có cuộc sống khỏe mạnh. D. đảm bảo có giấc ngủ tốt. Câu 20. Đâu không phải là chủ đề nhánh trong đoạn thông tin trên? A. Đảm bảo có giấc ngủ tốt. B. Luôn yêu đời và mỉm cười, C. Thực hiện chế độ ăn uống khoa học. D. Thường xuyên vận động điều độ. ------------------------------------ HẾT ------------------------------------ UBND TP HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TIN HỌC – LỚP 6 -PHẦN THỰC HÀNH Thời gian: 20 phút Câu 1: (4 đ) Khởi động Word và soạn thảo văn bản sau: CẢM NGHĨ VỀ NHÓM BẠN THÂN LỚP 6A Minh và Khoa là hai bạn đầu tiên tớ gặp và làm quen trong ngày đầu đến nhận lớp ở trường tiểu học. Ngay ở cổng trường tớ nhìn thấy Khoa, ấn tượng đầu tiên về Khoa là cặp kính cận khá dày cậu ấy đeo. Cậu ấy cũng đang ngơ ngác đi tìm lớp giống tớ, nhìn là biết ngay học sinh mới. Tớ ra làm quen và hỏi cậu ấy học lớp nào, không ngờ cả hai đều học cùng lớp. Bọn tớ cùng nhau đi tìm lớp. Đến cửa lớp thì gặp ngay Minh. Minh đang vui vẻ hướng dẫn các bạn vào lớp. Trông cậu ấy rất nhanh nhẹn và thông minh. Tớ và Khoa nhìn thấy là mến cậu ấy ngay. Cả ba bọn tớ cùng làm quen và chơi thân với nhau ngay từ ngày đầu đi học. Định dạng văn bản theo các yêu cầu sau: - Căn thẳng 2 lề cho văn bản. - Căn giữa và in đậm tiêu đề văn bản (theo mẫu trên) - Lưu bài văn bản với tên file là TÊN HỌC SINH LỚP-BÀI THI1(ví dụ NGUYỄN VĂN AN 61-BÀI THI1)
- Câu 2: (2 đ) - Tạo bảng gồm 5 hàng, 4 cột theo mẫu. THỨ TIẾT 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 - Lưu bài văn bản với tên file là TÊN HỌC SINH LỚP-BÀI THI2.doc (ví dụ NGUYỄN VĂN AN 61-BÀI THI2)
- PHÒNG GD & ĐT HỘI AN ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II - Môn: TIN HỌC 6 PHẦN LÝ THUYẾT (4 điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,2đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B B D B A A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C B D B C C C B THỰC HÀNH (6,0đ)
- Câu Đáp án Điểm 1 ( 4 điểm) - Khởi động được Word 1 - Nhập thô được văn bản theo mẫu 1 - Căn thẳng 2 lề cho văn bản. 0.5 - Căn giữa và in đậm tiêu đề văn bản (theo mẫu trên) 1 - Lưu bài văn bản đúng yêu cầu 0.5 2( 2 điểm) - Tạo được bảng 1 - Định dạng đúng mẫu 1 ----Hết----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn