intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng chủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL % điểm 1. Sơ đồ tư duy và (2.5 đ) Chủ đề 5. phần mềm sơ đồ tư 2 1 1 25% 1 Ứng dụng duy tin học 2. Soạn thảo văn 1 (7.5 đ) 2 3 bản cơ bản 2 2 75% Tổng 4 4 4 2 12 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC LỚP 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn TT Mức độ đánh giá Vận dụng Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1. Sơ đồ tư duy Thông hiểu và phần mềm sơ – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu đồ tư duy cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Chủ đề 5. Vận dụng 2TN 1TN 1TL Ứng dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới tin học dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 1 2. Soạn thảo văn Nhận biết bản cơ bản – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. 1TL Vận dụng 2TN 3TN 2TH 2TH – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Tổng 4TN 4TN 2TL 2 TH 2 TH Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20%
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp 6/…… Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Sơ đồ tư duy là A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. Câu 2. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần là A. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,… B. Bút, giấy, mực. C. Con người, đồ vật, khung cảnh, … D. Phần mềm máy tính. Câu 3. Em hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì? A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử,… C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. D. Có thể thực hiện bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Câu 4. Tên phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay là A. Microsoft Access. B. Microsoft Word. C. Microsoft Excel. D. Microsoft PowerPoint. Câu 5. Nút lệnh được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 7. Để chuẩn bị cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho em thu thập thông tin cho buổi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng. A. Một đoạn văn bản mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. C. Phân công chuẩn bị. B. Chương trình hoạt động. D. Các đồ dùng mang theo. Câu 8. Bạn An đang định in trang văn bản “Đặc sản Quảng Nam”, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì? A. Xem tất cả các trang trong văn bản. B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc. C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh. D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản.
  4. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 9. (1.0 điểm) Cho đoạn văn bản sau: Món ngon Quảng Nam - Mì quảng Nhắc đến những món ngon Quảng Nam, không thể nào bỏ qua mì quảng – món ngon trứ danh của vùng đất này. Giữa vô vàn các món ngon nơi đây, mì quảng vẫn luôn giữ được chỗ đứng trong lòng của những ai yêu ẩm thực xứ Quảng. Ngoài nguyên liệu chính là sợi mì và nước dùng, mì quảng còn được ăn kèm với thịt gà, thịt lợn, tôm, xá xíu, bánh đa, đậu phộng và các loại rau thơm làm tăng thêm hương vị… Hãy trình bày thao tác cần thực hiện để thay tất cả các từ “món ngon” trong văn bản thành từ “đặc sản” Câu 10. (1.0 điểm) Quan sát hình dưới và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. THỰC HÀNH (4.0 điểm) Để chuẩn bị cho buổi dã ngoại, bạn An đã lập danh sách các đồ dùng cần mua với các thông tin như: đồ dùng, số lượng, đơn giá, … 1) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để thực hành tạo bảng dưới đây: Đồ dùng Số lượng Đơn giá Nước uống 3 thùng 120 000 Bánh mì 40 suất 15 000 Sau đó thực hiện các yêu cầu sau: 2) Bổ sung thêm cột “Thứ tự”, cột “Tổng” và dòng chứa Tổng tiền, nhập dữ liệu để được bảng sau: TT Đồ dùng Số lượng Đơn giá Tổng 1 Nước uống 3 thùng 120 000 360 000 2 Bánh mì 40 suất 15 000 600 000 Tổng tiền 960 000 3) Chèn thêm hai dòng vào sau vị trí dòng chứa “Bánh mì” và nhập dữ liệu cho hai loại đồ dùng mà em thấy cần phải chuẩn bị cho chuyến dã ngoại. 4) Chỉnh lại số liệu Tổng tiền sao cho chính xác và lưu tệp vào thư mục tên học sinh trên ổ đĩa D. ---Hết---
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp 6/…… MÃ ĐỀ: ……. I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D B C D A A II. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
  6. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: …………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp 6/…… Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Bạn An đang định in trang văn bản “Đặc sản Quảng Nam”, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì? A. Xem tất cả các trang trong văn bản. B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc. C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh. D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản. Câu 2. Em hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì? A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử, … C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. D. Có thể thực hiện bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Câu 3. Để chuẩn bị cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho em thu thập thông tin cho buổi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng. A. Một đoạn văn bản mô tả địa điểm dã ngoại. B. Phân công chuẩn bị. B. Chương trình hoạt động. D. Các đồ dùng mang theo. Câu 4. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 5. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 6. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout/Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 7. Sơ đồ tư duy là A. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. Câu 8. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần là A. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,… B. Bút, giấy, mực. C. Con người, đồ vật, khung cảnh,… D. Phần mềm máy tính.
  7. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 9. (1.0 điểm) Cho đoạn văn bản sau: Đặc sản Quảng Nam - Mì quảng Nhắc đến những đặc sản Quảng Nam, không thể nào bỏ qua mì quảng – đặc sản trứ danh của vùng đất này. Giữa vô vàn các đặc sản nơi đây, mì quảng vẫn luôn giữ được chỗ đứng trong lòng của những ai yêu ẩm thực xứ Quảng. Ngoài nguyên liệu chính là sợi mì và nước dùng, mì quảng còn được ăn kèm với thịt gà, thịt lợn, tôm, xá xíu, bánh đa, đậu phộng và các loại rau thơm làm tăng thêm hương vị… Hãy trình bày thao tác cần thực hiện để thay tất cả các từ “đặc sản” trong văn bản thành từ “món ngon”. Câu 10. (1.0 điểm) Quan sát hình dưới và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. THỰC HÀNH (4.0 điểm) Để chuẩn bị cho buổi dã ngoại, bạn An đã lập danh sách các đồ dùng cần mua với các thông tin như: đồ dùng, số lượng, đơn giá, … 1) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để thực hành tạo bảng dưới đây: Đồ dùng Số lượng Đơn giá Nước uống 3 thùng 120 000 Bánh mì 40 suất 15 000 Sau đó thực hiện các yêu cầu sau: 2) Bổ sung thêm cột “Thứ tự”, cột “Tổng” và dòng chứa Tổng tiền, nhập dữ liệu để được bảng sau: TT Đồ dùng Số lượng Đơn giá Tổng 1 Nước uống 3 thùng 120 000 360 000 2 Bánh mì 40 suất 15 000 600 000 Tổng tiền 960 000 3) Chèn thêm hai dòng vào sau vị trí dòng chứa “Bánh mì” và nhập dữ liệu cho hai loại đồ dùng mà em thấy cần phải chuẩn bị cho chuyến dã ngoại. 4) Chỉnh lại số liệu Tổng tiền sao cho chính xác và lưu tệp vào thư mục tên học sinh trên ổ đĩa D. ---Hết---
  8. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: …………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp 6/…… MÃ ĐỀ: ……. I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D B C D A A II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….…………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….……………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….…………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………….………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………….……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….……… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….…………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….……… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….……………………..
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D B C D A A II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm 1. Nháy chuột vào thẻ Home trong nhóm lệnh Editing chọn 0.25 điểm Replace Câu 9 2. Gõ cụm từ “món ngon” vào ô Find what 0.25 điểm (1.0 điểm) 3. Gõ cụm từ “đặc sản” vào ô Replace with 0.25 điểm 4. Nháy Replace All để thay thế tất cả 0.25 điểm a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. b) Tên các chủ đề nhánh: 0.75 điểm Câu 10 - Các bài viết cảm nghĩ (sai 1 ý (1.0 điểm) - Giới thiệu thành viên trừ 0.25đ) - Giáo viên - Hoạt động, sự kiện Câu 1) Tạo bảng gồm 3 cột, 3 hàng 1 điểm Câu 2) Bổ sung được cột “Thứ tự” và cột “Tổng”, dòng chứa 1 điểm Tổng tiền, nhập dữ liệu như yêu cầu đề bài Thực hành Câu 3) Chèn thêm được hai dòng vào sau vị trí dòng chứa 1 điểm (4.0 điểm) “Bánh mì” và nhập được dữ liệu cho hai loại đồ dùng. Câu 4) Chỉnh lại được số liệu Tổng tiền chính xác và lưu tệp 1 điểm vào thư mục tên học sinh trên ổ đĩa D.
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A C D A D A II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm 5. Nháy chuột vào thẻ Home trong nhóm lệnh Editing chọn 0.25 điểm Replace Câu 9 6. Gõ từ “đặc sản” vào ô Find what 0.25 điểm (1.0 điểm) 7. Gõ từ “món ngon” vào ô Replace with 0.25 điểm 8. Nháy Replace All để thay thế tất cả 0.25 điểm a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. b) Tên các chủ đề nhánh: 0.75 điểm Câu 10 - Các bài viết cảm nghĩ (sai 1 ý (1.0 điểm) - Giới thiệu thành viên trừ 0.25đ) - Giáo viên - Hoạt động, sự kiện Câu 1) Tạo bảng gồm 3 cột, 3 hàng 1 điểm Câu 2) Bổ sung được cột “Thứ tự” và cột “Tổng”, dòng chứa 1 điểm Tổng tiền, nhập dữ liệu như yêu cầu đề bài Thực hành Câu 3) Chèn thêm được hai dòng vào sau vị trí dòng chứa 1 điểm (4.0 điểm) “Bánh mì” và nhập được dữ liệu cho hai loại đồ dùng. Câu 4) Chỉnh lại được số liệu Tổng tiền chính xác và lưu tệp 1 điểm vào thư mục tên học sinh trên ổ đĩa D. HSKT: Phần thực hành: Câu 1, 2 mỗi câu đúng 2 điểm, không làm câu 3, 4. Người ra đề Duyêt đề Nguyễn Cao Hoàng Sa Ký bởi: Nguyễn Cao Hoàng Sa Thời gian ký: 12/03/2024 14:24:30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0