intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

  1. Trường THCS Thu Bồn KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm Lớp: 6/ ……………. NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên: …………………………………………............. Môn: Tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM:(5.0điểm) 1/ Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. C. mở bài, thân bài, kết luận. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. chương, bài, mục. Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 3: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 4: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 5: Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 6: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang. B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 7: Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản? Câu 8: Để tạo một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 9: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet: A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
  2. B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo. C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng. Câu 10: Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy: A. Paint B. Imindmap 10 C. Word D. Excel Câu 11: Nút lệnh nào dùng để căn thắng lề phải trong Word: A. B. C. Câu 12. Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp 1) Insert Left a) Tách một ô thành nhiều ô 2) Insert Below b) Gộp nhiều ô thành một ô 3) Split Cells c) Chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn 4) Merge Cells d) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 1- ...... 2 - ....... 3- ...... 4 - ...... II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Nêu các bước cơ bản để tạo 1 bảng? Lợi ích của việc trình bày thông tin dưới dạng bảng? Cho 2 ví dụ về thông tin trình bày dưới dạng bảng trên thực tế? Câu 2: (2.5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Em hãy quan sát hình sau và cho biết: a) Tên của chủ đề chính(từ khóa) b) Tên các chủ đề nhánh(nhánh chính) Câu 3: (0.5 điểm) Em hãy tạo một sơ đồ tư duy thể hiện các hoạt động của em trong ngày? BÀI LÀM: ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  3. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC 6 I>TRẮC NGHIỆM: (5.0điểm) Mỗi câu đúng được 0,3 điểm. 1/ Chọn câu đúng: (4.0điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 CHỌN B C C D C A C C C B B
  4. 2/ Ghép-nối: (1.0 điểm) 1-c 2-d 3-a 4-b II>TỰ LUẬN: (5.0điêm) Câu Đáp án Điểm 1 Các bước cơ bản để tạo 1 bảng: (2.0) Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn số hàng và số cột. 1,0 đ Ưu điểm: dễ so sánh, phân tích, đối chiếu và tổng hợp thông tin 0.5 đ Ví dụ: thời khóa biểu, bàng điểm học kì 0.5đ 2 - Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan 1.0 đ (2.5) bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. - Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não, 0,75 đ giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề. 0,25 đ - Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. - Tên các chủ đề nhánh: 0.5 đ Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; Giáo viên; Hoạt động và sự kiện 3 * HS xác định chủ đề chính 0.25đ (0.5) * Xây dựng chủ đề nhánh 0.25đ (Lưu ý: Mọi cách làm khác nếu đúng thì giáo viên vẫn ghi điểm tối đa theo thang điểm)
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS THU BỒN NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TIN HỌC - LỚP: 6 Mức độ Tổng nhận thức % điểm TT Nội dung/đơn Thông Vận dụng chủ đề Nhận biết Vận dụng vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T Chủ đề 5: Bài 10. ỨNG Sơ đồ tư 2 1 1 2 DỤNG duy TIN HỌC Bài 11. 1 Định 3 2 1 dạng văn bản Bài 12. Trình bày thông tin 4 1 ở dạng bảng Tổng 9 1 3 1 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 10 Tỉ lệ chung 70% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THU BỒN NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6
  6. Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh T Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng V thức Chủ đề 5: Nhận biết ỨNG DỤNG - Biết được TIN HỌC cách tạo sơ đồ tư duy - Ưu điểm của vẽ sơ đồ tư Bài 10. Sơ đồ duy 2TN-1TL 1TN 2TN 1T tư duy Thông hiểu - Hiểu được sơ đồ tư duy là gì Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ tư duy Nhận biết -Biết được các thao tác, các lệnh định dạng Bài 11. Định văn bản 3TN 2TN 1TN dạng văn bản Thông hiểu - Hiểu được các lệnh định dạng văn bản Thông hiểu - Biết được các lệnh định Bài 12. Trình dạng bảng bày thông tin 4TN 1TL 1TL Vận dụng: ở dạng bảng - Trình bày được các bước tạo bảng 3TN- 9TN-1TL 3TN-1TL 1TL 1TL 40% 30% 20% 10% ung 70%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2