
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
lượt xem 0
download

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TIN HỌC 6. Mức độ TT Nội Tổng Chương/ nhận thức dung/đơn vị % điểm chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 10: Sơ 1 2 4.5 điểm đồ tư duy (7) (9,10) 45% 2. Soạn thảo văn bản cơ bản CHỦ ĐỀ 5: Bài 11: ỨNG 1 DỤNG TIN Định dạng 4 2 1 5.5 điểm HỌC. văn bản (1,2,3,6) (4,5) (8) 55% Bài 12: Trình bày thông tin ở dạng bảng Tổng 5 2 1 2 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II. NĂM HỌC: 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA MÔN: TIN HỌC 6 Chương/ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 CHỦ ĐỀ 5: ỨNG Nhận biết: – Nhận DỤNG TIN HỌC. biết được phần mềm hoặc công cụ dùng để vẽ sơ đồ tư duy. Thông hiểu: – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông Bài 10: Sơ đồ tư tin. 1(TN) 2(TH) duy. Vận dụng: – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao:– Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. * Soạn thảo văn Nhận biết: – Nhận 4(TN) 2(TN) 1(TL) bản cơ bản. biết được tác dụng - Bài 11: Định của công cụ căn lề, dạng văn bản. định dạng, tìm kiếm, - Bài 12: Trình thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bày thông tin ở bản.
- Chương/ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dạng bảng. - Biết nút lệnh tạo bảng. Thông hiểu: - Hiểu được cách thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Hiểu được các lệnh để chèn thêm hoặc xoá hàng cột. - Hiểu được các lệnh tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. Vận dụng: – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao: - Thực hiện được các bước thêm hoặc xoá cột, hàng trong bảng. – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 2TN Tổng 5TN 2 TH 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2024-2025 TRÀ KA MÔN: TIN HỌC 6 Họ tên HS: THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
- …………………………… LỚP 6 Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh A. . B. . C. . D. . Câu 2. Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo? A. Page Layout. B. Design. C. Paragraph. D. Font. Câu 3. Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề. B. 4 lề. C. 5 lề. D. 2 lề Câu 4. Để thêm một cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Table Tools/ Layout/ Insert Above. B. Table Tools/ Layout/ Insert Below. C. Table Tools/ Layout/ Insert Left. D. Table Tools/ Layout/ Insert Right. Câu 5. Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C. STT Họ đệm Tên 1 Nguyễn Hải Bình 2 Hoàng Thuỳ Dương 3 Đào Mộng Điệp Để bổ sung bạn Phạm Hoài An vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào? A. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình. B. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương. C. Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Điệp. D. Thêm một dòng vào cuối bảng. Câu 6. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ được định dạng thành A. chữ đậm. B. chữ không đậm.
- C. chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng. D. chữ vừa đậm, vừa nghiêng. Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào cột Đúng/ Sai: Nội dung Đúng/sai a. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích b. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản c. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu săc khác nhau d. Sơ đồ tư duy giúp em nhìn được bức tranh tổng thể của một chủ đề II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 8. (2,0 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản (về tiêu đề, khổ thơ và dòng cuối)? Giải thích? THỰC HÀNH. (3,0 điểm) Câu 9. Em hãy sử dụng phần mềm Imindmap 10 để tạo cây sơ đồ tư duy như hình vẽ sau:
- Câu 10. Hãy xuất sơ đồ đã tạo thành file ảnh và lưu trong đường dẫn DESKTOP:\ KT GK2.2024-2025\ TÊN HS_LỚP. (VD: DESKTOP:\ KT GK2.2024-2025\ Thi Hoa 6.1) ---------------Hết---------------
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,5 điểm. C â 1 2 3 4 5 6 7 u Đáp án C C B D A A Đ S S Đ II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Tiêu đề: Căn lề giữa, in đậm, in hoa. 0,5 Câu 8 - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ 1,0 2,0 điểm thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải, in nghiêng 0,5 THỰC HÀNH (3.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Vẽ được chủ đề chính. 0,25 Câu 9 - Vẽ được 3 Chủ đề nhánh. (mỗi nhánh 0.25 điểm) 0,75 - Vẽ được 4 chủ đề nhánh con. (mỗi nhánh 0.25 điểm) 1,0 Câu 10 - Xuất được file sang file ảnh đúng 0,5 - Xuất được đúng đường dẫn. 0,5 Người duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thị Ngọc Thuý Nguyễn Thị Ngọc Lý
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2024-2025 TRÀ KA MÔN: TIN HỌC 6 (Dành cho HSKT) Họ tên HS: THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) …………………………… LỚP 6 Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em A. biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin. B. tạo và định dạng văn bản. C. có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin. D. trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. Câu 2. Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh A. . B. . C. . D. . Câu 3. Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề. B. 4 lề. C. 5 lề. D. 2 lề Câu 4. Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy? A. Excel. B. Mindmap 10. C. Word. D. Power point. Câu 5. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ được định dạng thành A. chữ đậm. B. chữ không đậm. C. chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng. D. chữ vừa đậm, vừa nghiêng. Câu 6. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 7. (4.0 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích
- ---------------Hết--------------- .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 6 (Dành cho HSKT) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B B A B II. PHẦN TỰ LUẬN. (4,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 7 - Tiêu đề: Căn lề giữa, in đậm, in hoa. 1,0 4.0 điểm
- - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ 2,0 thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải, in nghiêng 1,0 Người duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thị Ngọc Thuý Nguyễn Thị Ngọc Lý

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
437 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
316 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
313 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
330 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
323 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
311 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
323 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
309 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
318 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
302 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
330 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
311 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
321 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
310 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
318 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
336 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
317 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
