Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC, LỚP: 7 M Tổng ức độ % điểm Nội nhận (12) Chươn dung/đ thức TT g/ ơn vị (4- (1) chủ đề kiến 11) thức Vận (2) Nhận Thông Vận (3) dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Bài 11. 4: Tạo bài 3c 1c 1c 1c 4 Ứng trình 1.5đ 1đ 1đ 0.5đ 40% dụng chiếu tin học Bài 12. Định dạng đối 2c 1c 1c 1c 3.5 tượng 1đ 1đ 0.5đ 1đ 35% trên trang chiếu Bài 13. 3c 1c 2.5 Thực 1.5đ 1đ 25%
- hành tổng hợp: Hoàn thiện bài trình chiếu Tổ 3 1 1 2 1 1 1 10 ng Tỉ 30 20 10 100% lệ % 40% % % % Tỉ 70% 30% 100% lệ chung
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Chủ đề 4 Nhận biết - Trình chiếu là gì? – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình Bài 11. Tạo chiếu. bài trình - Mẫu tạo sẵn 3TN 1TL 1TL 1TN chiếu bố cục nội dung Thông hiểu – Ưu điểm của cấu trúc phân cấp. Vận dụng: Tạo trang chiếu Bài 12. Định Thông hiểu 2TN 1TL 1TN 1TL dạng đối – Sao chép tượng trên được dữ liệu trang chiếu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.
- – Hiểu được các định dạng cho văn bản, chèn ảnh minh hoạ - Mục đích của việc chèn hình ảnh vào các trang chiếu? Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ - Thay đổi lớp hình ảnh ở trên nội dung văn bản, xuống dưới nội dung văn bản. Em thực hiện các bước nào? Bài 13. Thực Nhận biết 3TN 1TL hành tổng Một số tổ hợp: Hoàn hợp phím cơ thiện bài bản trong
- trình chiếu Hiệu ứng động - Vận dụng trình chiếu cao một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu. Tổng 6 TN 1TL 2TN 2TL 2 TN 1 TL 1 TL Điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên: NĂM HỌC 2023-2024 …………… MÔN: TIN HỌC – LỚP: 7 ……….. Lớp: 7/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu C. Mẫu kí tự B. Mẫu bố trí D. Mẫu thiết kế E. Câu 2: Phương án nào sai? A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu F. Câu 3: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design D. View E. Câu 4: Để trình chiếu bài trình chiếu từ trang đầu tiên, em sử dụng: A. Tổ hợp phím Ctrl +Z C. Tổ hợp phím Shift + F5 B. Phím F5 D. Phím Enter E. Câu 5: Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu
- B. Chỉ hiển thị các nội dung trên màn hình C. Chỉ để xử lý đồ họa D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hay màn chiếu. F. Câu 6: Để sao chép văn bản từ trang chiếu này sang trang chiếu khác, em sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + A và Ctrl + B C. Ctrl + X và Ctrl + V B. Ctrl + C và Ctrl + V D. Ctrl + Z và Ctrl + X E. Câu 7: Hiệu ứng động là gì? A. Là hiệu ứng giúp cho bài trình chiếu trở nên sinh động và hấp dẫn hơn. B. Là hiệu ứng được sử dụng một cách có chọn lọc để tạo ấn tượng với người xem. C. Là cách thức và thời điểm xuất hiện của các trang chiếu và các đối tượng trên trang khi trình chiếu. D. Là hiệu ứng cho hình ảnh. F.Câu 8: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản trong bài trình chiếu? G. A. Chọn chữ màu xanh. I. C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. H. B. Căn lề giữa đoạn văn bản. J. D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
- K. Câu 9: Hiệu ứng động gồm: A. Hiệu ứng chuyển động B. Hiệu ứng cho đối tượng C. Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng D. Hiệu ứng chuyển động và hiệu ứng tĩnh L. Câu 10: Trong một bài trình chiếu, muốn tạo một trang chiếu mới ta thực hiện: A. Chọn thẻ Home, chọn nút lệnh New Slide B. Chọn thẻ Insert, chọn nút lệnh Picture C. Chọn thẻ Annimation, chọn nút lệnh nút lệnh thích hợp D. Tự động tạo trang chiếu mới khi trang trước đó hết dòng M. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) N. Câu 11:(2 điểm) a) Trình chiếu là gì? O. b) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu? P. Câu 12:(1 điểm) Em hãy cho biết mục đích của việc chèn hình ảnh vào bài trình chiếu? Q. Câu 13: (1 điểm) Em hãy nêu một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu? R. * THỰC HÀNH: (1 điểm) S. - Để thay đổi lớp hình ảnh ở trên nội dung văn bản, xuống dưới nội dung văn bản. Em thực hiện các bước nào? T. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm U. 1 V. W. X. 4 Y. Z. 6 AA. 7 AB. 8 AC. 9 AD. 1 2 3 5 0 AE. AF. AG. AH. AI. AJ. AK. AL. AM. AN. II. Tự luận AO...................................................................................................................................................... AP....................................................................................................................................................... AQ...................................................................................................................................................... AR...................................................................................................................................................... AS....................................................................................................................................................... AT....................................................................................................................................................... AU...................................................................................................................................................... AV....................................................................................................................................................... AW...................................................................................................................................................... AX....................................................................................................................................................... AY....................................................................................................................................................... AZ....................................................................................................................................................... BA....................................................................................................................................................... BB....................................................................................................................................................... BC......................................................................................................................................................
- BD...................................................................................................................................................... BE....................................................................................................................................................... BF....................................................................................................................................................... BG...................................................................................................................................................... BH...................................................................................................................................................... BI........................................................................................................................................................ BJ....................................................................................................................................................... BK....................................................................................................................................................... BL....................................................................................................................................................... BM...................................................................................................................................................... BN...................................................................................................................................................... BO...................................................................................................................................................... BP....................................................................................................................................................... BQ...................................................................................................................................................... BR...................................................................................................................................................... BS....................................................................................................................................................... BT....................................................................................................................................................... BU...................................................................................................................................................... BV........................................................................................................................................ BW....................................................................................................................................... BX........................................................................................................................................ BY...............................................ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIN HỌC 7 GIỮA KÌ 2 I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu được 0.5 điểm BZ. CA. Câu CB. CC. CD. CE. 4CF. CG. 6CH. CI. 8CJ. CK. 1 2 3 5 7 9 10 CL. Đ/A CM. CN. CO. CP. BCQ. CR. BCS. CT. D CU. CV. B D A D C C A CW. II. TỰ LUẬN CX. Câu 11: CY. a) trình chiếu nội dung các trang chiếu lên màn hình hoặc màn chiếu rộng bằng máy chiếu (projector) (1đ) CZ. b) Giúp trình bày nội dung mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. ( 1đ) DA. Câu 12: Mục đích của việc chèn hình ảnh, âm thanh hoặc đoạn phim vào các trang chiếu: DB. - Dùng để minh hoạ cho nội dung dạng văn bản. DC. - Giúp cho bài trình chiếu hấp dẫn, sinh động hơn. DD. Câu 13: 1đ DE. Một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu:
- DF. • Các lỗi chính tả, cỡ chữ được sử dụng quá nhỏ. DG. • Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu. DH. • Màu nền và màu chữ khó phân biệt. DI. • Quá nhiều hình ảnh trên một trang chiếu. Thực hành: (1đ) DJ. - Thay đổi lớp hình ảnh: DK. - Chọn hình ảnh cần thay đổi DL. - Chọn Format \ Arrange \ Send backward DM. An mỹ, ngày 03 tháng 03 năm 2024 DN. Giáo viên ra đề DO. DP. Nguyễn Thị Cẩm An DQ. DR. DS. DT. DU. DV. DW. DX. DY. DZ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn