Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ỜN C N ỄN K N MA ẬN ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ II – NĂM ỌC 2023 -2024 MÔN: IN ỌC - LỚP 7 ổng Mức đ nhận thức % điểm TT Chương/ chủ đề N i ung/đơn v i n thức Nhận ận ng h ng hiểu ận ng it cao TNKQ TNKQ TH TH TH 1 N i ung 1: Bảng tính điện tử cơ 82,5% ản. 9 8 2/3 1/3 1 Chủ đề D: Ứng ng tin (8,25 đ) học. N i ung 2. Phần mềm trình chi u 17,5 % 7 cơ ản. (1,75 đ)) số câu 16 8 2/3 1/3 1 26 số điểm 4,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ ệ% 40% 30% 20% 10% 100% ệ chung 70% 30% 100% Duyệt của B Duyệt của TTCM Giáo viên ập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ỜN C N ỄN BẢNG ĐẶC Ả ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ II – NĂM ỌC 2023 -2024 MÔN: TIN ỌC– LỚP 7 c u h i th o mức đ nhận thức N i ung/ Đơn v ận TT Chương/ Chủ đề Mức đ đ nh gi Nhận h ng ận i n thức ng i t hiểu ng cao Nhận i t: – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính (C1, 2, 5, 8, 9, 12, 15, 16, 17) h ng hiểu: – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu (C3, 4, 6, 7, 10, N i ung 1. Bảng 11, 13, 14) (C1TH b,c) tính điện tử cơ ận ng: 8(TN) ản. – Thực hiện được một số thao tác đơn giản 9(TN) 2/3(TH) với trang tính (C1TH a) – Thực hiện được một số phép toán thông 1/3(TH) dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công 1 Chủ đề D: Ứng thức ng tin học. ận ng cao:
- – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. (C2TH) 1(TH) N i ung 2. Phần Nhận i t: mềm trình chi u - Nêu được một số chức năng cơ bản của cơ ản. phần mềm trình chiếu (C18, 19, 20, 21, 22, 23, 24) ận ng: - Sử dụng được các định dạng cho văn bản, 7(TN) ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. - Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. - Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. ổng 8 (TN) 16 (TN) 2/3 (TH) 1/3 (TH) 1 (TH) 40% 30% 20% 10% ệ chung 70% 30% Duyệt của B Duyệt của TTCM Giáo viên ập ảng đặc tả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ II ỜN C N ỄN NĂM ỌC: 2023 - 2024 Họ và tên:……………………………… MÔN: IN ỌC 7 Lớp:……. Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ C ÍN ỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm: Lời phê của thầy c gi o: LT: TH: ổng: ĐỀ 1: I. ẮC N I M: (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ c i đứng trước phương n đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: Khi nhập ữ iệu à s vào tính thì ữ iệu được tự đ ng: A. Căn trái. B. Căn giữa C. Căn phải D. Căn thẳng hai lề. Câu 2: Đ u là lệnh dùng để đ nh ạng ữ iệu iểu phần trăm? A. B. C. D. Câu 3: C ng thức sai hi nhập vào ảng tính à: A. =15+7 B. =2(3^3+ 4^4) C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2) D. =2*14.789*3.14 Câu 4: C ng thức nào sau đ y tự đ ng gi tr hi tính to n? A. = D4*(2*E4 + F4) B. = 3.14*(15 + 48) C. = 5 + 6 + 7 D. =13+ 14+ 15 Câu 5: Kí hiệu phép nhân trong Excel: A. + B. * C. / D. ^ Câu 6: Mu n nhập hàm vào tính thì đầu tiên m cần: A. Nhấn Enter B. Gõ biểu thức C. Gõ dấu = D. Gõ dấu () Câu 7: rong c c c ng thức ưới đ y c ng thức vi t đúng trong Excel là? A. =(12+3^3)/2 × 4 B. =(22 – 10 ):3*5 C. =22 +16:3 D. =(4^2+10)*2 Câu 8: M t nhóm iền ề nhau tạo thành hình chữ nhật được gọi à: A. Cột B. Hàng C. Ô D. Vùng dữ liệu Câu 9: Hàm COUNT ùng để: A. Tính tổng số. B. Tìm số lớn nhất. C. Tính trung bình cộng. D. Đếm các dữ liệu là số. Câu 10: C ng thức đúng ùng để đ m ữ iệu s c c từ B2 đ n B5: A. =SUM(B2-B5) B. =COUNT(B2:B5) C. = MIN (B2..B5) D.= MAX (B2:B5) Câu 11: M t tính được nhập n i ung = M 5,6 +MAX 2,3 +MIN 1,7 . ậy t quả à ao nhiêu sau hi m nhấn Ent r? A. 20 B. 21 C. 15 D. Kết quả khác Câu 12: àm tìm gi tr ớn nhất có tên: A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN
- Câu 13: Cho ữ iệu c c tính như sau: A1=2, B2=10, C9=21. ại D2 có c ng thức =MAX A1,B2,C9 , thì D2 sẽ có gi tr à ao nhiêu? A. 33 B. 10 C. 2 D. 21 Câu 14: Để tính có iểu ữ iệu ngày th ng hiển th 03/03/2022 thì tính phải đ nh ạng iểu ữ iệu ngày th ng ở ạng nào? A. d/mm/yyyy B. dd/m/yyyy C. dd/mm/yy D. dd/mm/yyyy Câu 15: hao t c để chèn c t trong ảng tính: A. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete. B. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Insert. C. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Hide. D. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete. Câu 16: Để thực hiện ẻ đường viền cho tính m thực hiện vào ải ệnh om và chọn ệnh nào sau đ y? A. B. C. D. Câu 17: Lệnh ùng để in trang tính: A. File/Print B. File/Save C. File/Save As D. File/Close Câu 18: Đ u à tên của phần mềm trình chi u? A. Microsoft Word. B. Microsoft PowerPoint. C. Microsoft Excel. D. Microsoft Edge. Câu 19: Phần mềm trình chi u có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Chỉ để xử lí đồ hoạ. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên tivi hoặc máy chiếu. Câu 20: rong trang tiêu đề, ngoài tên chủ đề thì có thể thêm th ng tin gì? A. Địa chỉ người trình bày. B. Hình ảnh của tác giả. C. Tên tác giả, ngày trình bày. D. Tuổi của tác giả. Câu 21: C ng việc nào trong c c c ng việc sau cần sự trợ giúp của phần mềm trình chi u: A. Soạn thảo một văn bản. B. Tính trung bình cộng của 1 d y số. C. Xem video trên mạng. D. Giới thiệu về trường của em. Câu 22: C u nào ưới đ y à sai hi nói về cấu trúc ph n cấp? A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp. B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau. D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu. Câu 23: Để tạo cấu trúc ph n cấp ta sử ng c c c ng c trong nhóm ệnh nào? A. Paragraph B. Fonts C. Slide D. Clipboard Câu 24: C c c ng c đ nh ạng văn ản của phần mềm Pow rPoint nằm ở: A. Nhóm lệnh Clipboard. B. Nhóm lệnh Slides. C. Nhóm lệnh Fonts . D. Nhóm lệnh Paragraph. II. ỰC ÀN 4,0 điểm : (Phần thực hành in ở trang riêng).
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ II ỜN C N ỄN NĂM ỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………………. MÔN: IN ỌC 7 Lớp:……… Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ C ÍN ỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm: Lời phê của thầy c gi o: LT: TH: ổng: ĐỀ 2: I. ẮC N I M: (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ c i đứng trước phương n đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: M t nhóm iền ề nhau tạo thành hình chữ nhật được gọi à: A. Hàng B. Cột C. Ô D. Vùng dữ liệu Câu 2: Lệnh ùng để in trang tính: A. File/Save B. File/Print C. File/Close D. File/Save As Câu 3: Kí hiệu phép nh n trong Exc : A. / B. * C. ^ D. + Câu 4: C c c ng c đ nh ạng văn ản của phần mềm Pow rPoint nằm ở: A. Nhóm lệnh Clipboard. B. Nhóm lệnh Paragraph. C. Nhóm lệnh Slides. D. Nhóm lệnh Fonts. Câu 5: Mu n nhập hàm vào tính thì đầu tiên m cần: A. gõ dấu () B. gõ biểu thức C. gõ dấu = D. nhấn Enter Câu 6: Để tính có iểu ữ iệu ngày th ng hiển th 03/03/2022 thì tính phải đ nh ạng iểu ữ iệu ngày th ng ở ạng nào? A. dd/m/yyyy B. dd/mm/yy C. d/mm/yyyy D. dd/mm/yyyy Câu 7: Hàm COUNT ùng để: A.Tính tổng số. B. Đếm các dữ liệu là số. C. Tìm số lớn nhất. D. Tính trung bình cộng. Câu 8: àm tìm gi tr ớn nhất có tên: A. MIN B. MAX C. AVERAGE D. SUM Câu 9: Để tạo cấu trúc ph n cấp ta sử ng c c c ng c trong nhóm ệnh nào? A. Clipboard B. Paragraph C. Fonts D. Slide Câu 10: C ng việc nào trong c c c ng việc sau cần sự trợ giúp của phần mềm trình chi u: A. Tính trung bình cộng của 1 d y số. B. Giới thiệu về trường của em. C. Soạn thảo một văn bản. D. Xem video trên mạng. Câu 11: C u nào ưới đ y à sai hi nói về cấu trúc ph n cấp? A. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
- B. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp. C. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu. D. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. Câu 12: M t tính được nhập n i ung = M 5,6 +MAX 2,3 +MIN 1,7 . ậy t quả à ao nhiêu sau hi m nhấn Ent r? A. 21 B. 20 C. 15 D. Kết quả khác Câu 13: Đ u à tên của phần mềm trình chi u? A. Microsoft Word. B. Microsoft Edge. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel. Câu 14: Phần mềm trình chi u có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên tivi hoặc máy chiếu. D. Chỉ để xử lí đồ họa. Câu 15: Cho ữ iệu c c tính như sau: A1=2, B2=10, C9=21. ại D2 có c ng thức =MAX A1,B2,C9 , thì D2 sẽ có gi tr à ao nhiêu? A. 21 B. 10 C. 33 D. 2 Câu 16: hao t c để chèn c t trong ảng tính: A. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Insert. B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete. C. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Hide. D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete. Câu 17: rong c c c ng thức ưới đ y c ng thức vi t đúng trong Excel là? A. =(22 – 10 ):3*5 B. =(12+3^3)/2 × 4 C. =22 +16:3 D. =(4^2+10)*2 Câu 18: rong trang tiêu đề, ngoài tên chủ đề thì có thể thêm th ng tin gì? A. Tuổi của tác giả. B. Địa chỉ người trình bày. C. Tên tác giả, ngày trình bày. D. Hình ảnh của tác giả. Câu 19: Để thực hiện ẻ đường viền cho tính m thực hiện vào ải ệnh om và chọn ệnh nào sau đ y? A. B. C. D. Câu 20: C ng thức đúng ùng để đ m ữ iệu s c c từ B2 đ n B5: A. = MAX (B2:B5) B. =SUM(B2-B5) C. =COUNT(B2:B5) D. = MIN(B2,B5) Câu 21: Khi nhập ữ iệu à s vào tính thì ữ iệu được tự đ ng: A. Căn trái. B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề. Câu 22: C ng thức nào sau đ y tự đ ng gi tr hi tính to n? A. = D4*(2*E4 + F4) B. = 3.14*(15 + 48) C. = 5 + 6 + 7 D. =13+ 14+ 15 Câu 23: Đ u là lệnh dùng để đ nh ạng ữ iệu iểu phần trăm? A. B. C. D. Câu 24: C ng thức sai hi nhập vào ảng tính à: A. =15+7 B. =2(3^3+ 4^4) C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2) D. =2*14.789*3.14 II. ỰC ÀN 4,0 điểm : (Phần thực hành in ở trang riêng)
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ II ỜN C N ỄN NĂM ỌC: 2023 - 2024 MÔN: IN ỌC 7 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) P ẦN ỰC HÀNH (Đề có 2 câu, 1 trang) Câu 1 (3,0 điểm): Em h y khởi động phần mềm bảng tính Excel và thực hiện các câu sau: a) Ở Sheet1 em h y soạn và định dạng như bảng dữ liệu “DAN ÁC DOAN CÁC ẢN P ẨM” dưới đây: b) Lập công thức thích hợp để tính DOANH THU tại các ô E4, E5, E6, E7? c) Dùng hàm thích hợp để tính ỔN DOAN tại ô E8. Câu 2 (1,0 điểm): a) H y tạo thêm trang tính mới Sheet2 và tạo DAN ÁC LỚP EM theo mẫu sau: b) Em h y soạn thêm đầy đủ thông tin ít nhất của 3 bạn trong lớp em. c) Định dạng trang tính cho phù hợp và thẩm mĩ. Lưu ý: định dạng cột ngày sinh cần hiển thị theo đúng yêu cầu (ví dụ: 02/07/2010). d) Lưu bài với tên “BKTGK2- Ọ À ÊN-LỚP” trong ổ đĩa D. (vd: BKTGK2-LÊ GIA BẢO-LỚP 7A). ------ HẾ ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂ ĐIỂM À ỚN D N C ẤM ỜN C N ỄN ĐỀ KIỂM A ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ II MÔN: IN ỌC - LỚP 7 NĂM ỌC: 2023-2024 (Bảng hướng dẫn gồm 2 trang) * Đ p n, iểu điểm: I. ẮC N I M: (6,0 điểm Đề I: Khoanh tròn vào phương n đúng ở mỗi c u được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B A B C D D D B C C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D D B B A B D C D C A C ĐỀ 2: Khoanh tròn vào phương n đúng ở mỗi c u được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B D C D B B B B A C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C C A A D C A C B A D B II. ỰC ÀN : 4,0 điểm Câu Đ p n Điểm a) Học sinh soạn và định dạng như bảng dữ liệu mẫu “DAN ÁC 2,0 DOAN CÁC ẢN P ẨM”. b) Học sinh thực hiện lập được công thức để tính DOANH THU tại ô E4: =C4*D4, sau đó sao chép công thức xuống cho các ô còn lại E5, E6, E7. 1 0,75 (3,0 điểm) c) Học sinh sử dụng được hàm thích hợp để tính ỔN DOAN 0,25 tại ô E8: = SUM(E4:E7).
- a) Học sinh tạo được trang tính mới và tạo được danh sách DANH 0,25 ÁC LỚP EM theo mẫu. 2 b) Học sinh soạn thêm đầy đủ thông tin ít nhất của 3 bạn trong lớp. 0,25 (1,0 điểm) c) Định dạng trang tính cho phù hợp và thẩm mĩ. 0,25 d) Học sinh lưu được bài đúng theo tên yêu cầu. 0,25 * ướng n chấm: Chấm theo đáp án chấm của từng câu. Điểm toàn bài làm tròn theo quy định. * ướng n chấm ành cho học sinh huy t tật: - Phần trắc nghiệm: chấm theo đáp án. - Phần tự luận: + Câu 1: Tạo được danh sách theo mẫu, thực hiện lập được công thức để tính cột DOANH THU thì ghi điểm tối đa. + Câu 2: Tạo và lập được danh sách có đầy đủ thông tin của 3 bạn trong lớp, thiếu ý thì vẫn ghi điểm tối đa. Duyệt của B Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 170 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 65 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 31 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 27 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 19 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 29 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn