Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
- PHÒNG GD & ĐT TP TAM KỲ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, kĩ thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức năng cần kiểm tra Vận kiến thức Nhận Thông Vận đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: biết cú pháp của câu lệnh 1. Câu lệnh lặp- một for…do lệnh thay cho nhiều Thông hiểu: hiểu được lệnh 1 Câu lệnh lặp 2. Câu lệnh For…do cách dùng câu lệnh 5 4 1 lặp for…do. 3. Tính tổng và tích Vận dụng: vận dụng bằng câu lệnh lặp câu lệnh lặp để viết chương trình Nhận biết: biết cú pháp của câu lệnh while…do Thông hiểu: hiểu được Lặp với số 1. Lệnh lặp với số cách dùng câu lệnh 2 lần chưa biết lần chưa biết trước 2 5 1 lặp while…do. trước Vận dụng: vận dụng câu lệnh lặp để tìm kết quả của đoạn chương trình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN 8 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDT VDC Tống TN TL TN TL số TN TL TN TL Nội dung Sử dụng được Sử dung được câu Vận dụng kiến câu lệnh lặp với Biết cú pháp câu lệnh lặp để áp Bài 7: Câu số lần biết thức đã học để lệnh lặp với số lần dụng tính một số lệnh lặp chưa biết trước. phép toán đơn trước phù hợp viết chương cho từng trường trình giản. hợp cụ thể Số câu 5 4 1 Số điểm 1.67 1.33 1 Tỷ lệ 16.7% 13.3% 10% Sử dụng được câu lệnh lặp với Bài 8: Lặp với Biết và viết đúng Hiểu cách sử dụng số lần chưa biết số lần chưa cú pháp câu lệnh vòng lặp trước phù hợp biết trước lặp while…do cho từng trường hợp cụ thể Số câu 1 1 5 1 Số điểm 0.33 2 1.67 2 Tỷ lệ 3.3 20 16.7% 20% Tổng số câu 7 9 1 1 18 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD & ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………................................ Môn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút. Lớp:8/ ........................................... Điểm Nhận xét của thầy cô A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện. Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42. Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. S:=1; B. i:=0; S:=1; While S
- n:= n+1; S:= S+ n ; End; * Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là A. 6 B. 10 C. 15 D. 21 * Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên n có kết quả là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 9: LÖnh lÆp nµo sau ®©y lµ ®óng : A. For = to do ; B. For := to do ; C. While = do ; D. While := do ; C©u 10: ý nghÜa cña lÖnh clrscr; A. Khai b¸o sö dông th viÖn chuÈn trong ch¬ng tr×nh B. Dõng ch¬ng tr×nh C. Xãa mµn h×nh D. In th«ng b¸o ra mµn h×nh C©u 11: §o¹n ch¬ng tr×nh sau gi¶i bµi to¸n nµo? For i:=1 to m do If (i mod3 = 0) and ( i mod 5 = 0) then T:= T+i; A. Tæng c¸c sè chia hÕt cho 3 hoÆc 5 trong ph¹m vi tõ 1 ®Õn m B. Tæng c¸c sè chia hÕt cho 3 vµ 5 trong ph¹m vi tõ 1 ®Õn m C. Tæng c¸c sè chia hÕt cho 3 trong ph¹m vi tõ 1 ®Õn m D. Tæng c¸c sè chia hÕt cho 5 trong ph¹m vi tõ 1 ®Õn m C©u 12: ViÖc ®Çu tiªn c©u lÖnh lÆp While..do cÇn thùc hiÖn lµ g×? A. Thùc hiÖn sau tõ khãa Do B. KiÓm tra gi¸ trÞ cña C. Thùc hiÖn c©u lÖnh sau tõ khãa Then D. KiÓm tra C©u 13: TÝnh tæng S = 1+2+3+…+n+.. cho ®Õn khi S >108. §iÒu kiÖn nµo sau ®©y cho vßng lÆp While…do ®óng A. While S>=108 do B. While S < 108 do C. While S < 1.0E8 do D.While S>=E8 do C©u 14: Víi ng«n ng÷ lËp tr×nh Pascal, c©u lÖnh for i:= 1 to 10 do x:=x+1; th× biÕn ®Õm ph¶i ®îc khai b¸o lµ kiÓu d÷ liÖu nµo? A. Integer B. Real C. String D. Char C©u 15: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A. 20; B. 18; C. 21; D. 22; B. Phần tự luận: ( 5,0 điểm)
- Câu 1. (2 điểm) Viết cú pháp, sơ đồ hình khối của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh. Câu 2.(1 điểm) Viết chương trình nhập vào số nguyên N. Tính và in ra màn hình N!(N giai thừa) Câu 3: ( 2 điểm) Hãy tìm hiểu mỗi đoạn lệnh sau đây và cho biết đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Hãy rút ra nhận xét của em. a) S:=0; n:=0; While s
- ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TIN HỌC 8 A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm – mỗi câu đúng 0,33điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C C A D A C,D B,C B C B B A A A B. Phần tự luận: (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Cú pháp câu lệnh: while do ; 1 0.5 Câu 1 - Hoạt động: Khi thực hiện câu lệnh chương trình kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh sau từ khóa 0.5 do và quay lại kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện sai bỏ qua câu lệnh sau từ khóa do và kết thúc. Câu 2 Program giaithua; Var i,n, p:integer; 0.25 Begin Writeln(‘Nhap n:’); 0.25 Readln(n); p:=1; For i:=1 to n do P:=p*i; 0.25 Writeln(n, ‘! = ’, p); 0.25 Readln;
- End. a) Chương trình thực hiện 4 vòng lặp. (0,5 điểm) b) Vòng lặp trong chương trình được thực hiện vô tận vì sau 0.5 câu lệnh n:=n+1; câu lệnh lặp kết thúc nên điều kiện S=0 luôn luôn được thỏa mãn. (0,5 điểm) Nhận xét: Trong câu lệnh thực hiện, điều kiện cần phải được 0.5 Câu 3 thay đổi để sớm hay muộn chuyển sang trạng thái không thỏa 1 mãn. Khi đó vòng lặp mới được kết thúc sau hữu hạn bước. Để làm được điều này, câu lệnh trong câu lệnh lặp while..do thường là câu lệnh ghép. (1 điểm) TTCM Giáo viên ra đề Phạm Minh Đạo Cao Thị Quang Diễm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn