intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra đánh giá giữa kỳ 2 môn Tin học, lớp 8: Khung ma trận: - Thời điểm kiểm tra: Tuần 27 của học kỳ II. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 14 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,5 điểm; + Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Mức Nội độ Tổng % dung nhận Điểm Chư /Đơn thức ơng/ vị Thôn Vận Chủ Nhận Vận kiến g dụng đề biết dụng thức hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Soạn TT thảo văn Chủ bản 10 đề E. và câu Ứng 1 phần 4 4 1 1 (6 dụng mềm điểm tin trình ) học chiếu nâng cao
  2. Chủ đề F. Giải quyế t vấn Lập 7 câu đề trình 4 2 1 (6 2 với trực điểm sự quan ) trợ giúp của máy tính Tổng 8 6 2 1 17 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – MÔN TIN HỌC 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá biết hiểu dụng dụng cao thức
  3. Nhận biết - Biết khái niệm đánh số trang, đầu trang và chân trang. - Biết cách trình bày văn bản và màu sắc trên trang chiếu hợp lý - Nêu được khái niệm và tác dụng của bản Soạn mẫu thảo văn trong bài trình Chủ đề bản và chiếu Thông E. Ứng phần 4 hiểu 2(TN) 2(TN) 1(TL) 1(TL) dụng tin mềm - Hiểu cách sử học trình dụng, chiếu đánh số trang, nâng cao đầu trang và chân trang - Nắm được các thao tác định
  4. Nhận biết – Biết được cách để mô tả thuật toán Thông hiểu – Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. Vận dụng – Sử dụng được các khái Chủ đề niệm F. Giải hằng, biến, quyết kiểu dữ Lập trình liệu, biểu vấn đề 5 trực thức ở 2(TN) 2(TN) 1(TL) với sự các quan chương trợ giúp trình đơn của máy giản trong tính môi trường lập trình trực quan. – Mô tả được
  5. Tổng 8TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. Trường KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 THCS Lê Môn: TIN – Lớp 8 Đình Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Chinh Họ và tên: ………… ………. Lớp: 8/ Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Đầu trang trong văn bản còn được gọi là gì? A. Border B. Top page C. Header D. Homepage Câu 2: Chân trang trong văn bản còn được gọi là gì? A. Footer B. Bottomer C. Comment D. Textbox Câu 3: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Đầu trang và chân trang là phần ….. với văn bản. A. riêng biệt B. kết hợp C. đối xứng D. bổ sung Câu 4: Đầu trang và chân trang không thể chứa nội dung gì dưới đây A. Tên tác giả B. Hình ảnh tác giả C. Video về tác giả D. Không thể chứa cả ba nội dung trên Câu 5: Để tìm kiếm một bản mẫu mới, em thực hiện thao tác nào trước tiên? A. File/Open B. File/New C. File/Inport D. File/Save as Câu 6: Để đưa đường dẫn tới một video vào trang chiếu, em thực hiện thao tác gì? A. Nháy chuột chọn một đối tượng, chọn Open/Links B. Nháy chuột chọn một đối tượng, chọn Insert/Links C. Nháy chuột chọn một đối tượng, chọn Open/Video D. Nháy chuột chọn một đối tượng, chọn Insert/Video Câu 7: Tệp bản mẫu của phần mềm trình chiếu có phần mở rộng là gì? A. .pptx B. .pptm C. .ppsx D. .potx Câu 8: Đâu không phải là cách để mô tả một thuật toán A. Liệt kê bằng ngôn ngữ tự nhiện C. Viết một bài luận B. Viết chương trình để máy tính hiểu và thực hiện được D. Dùng sơ đồ khối Câu 9: Để nhân vật di chuyển theo hình vuông, cần phải sửa câu lệnh nào trong đoạn chương trình dưới đây
  7. A. Câu lệnh “Khi bấm vào ” B. Câu lệnh “Lặp lại 4” C. Câu lệnh “di chuyển 60 bước” D. Câu lệnh “Xoay 120 độ” Câu 10: Để dừng việc vẽ hình ta sử dụng câu lệnh nào dưới đây A. B. C. D. Câu 11: Đoạn chương trình dưới đây có chứa cấu trúc nào? A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc rẽ nhánh C. Cấu trúc lặp D. Cả A và C Câu 12: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: ………. là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. A. Danh sách B. Biểu thức C. Chương trình D. Bài toán Câu 13: Để thực hiện đánh số trang cho bài trình chiếu, em cần thực hiện thao tác nào A. Home/Slide Number B. Insert/Slide Number C. Insert/Header&Footer/Slide Number D. Cả B và C đều đúng Câu 14: Cửa sổ Page Number Format được cài đặt như hình dưới đây có nghĩa là gì?
  8. A. Số trang được đánh từ số 1 B. Số trang được đánh từ số 3 C. Chỉ trang 1, 2, 3 được đánh số trang D. Tất cả đều sai II. PHẦN THỰ LUẬN: Câu 15: Bạn Minh được giao nhiệm vụ tạo bài trình chiếu để trình chiếu trong lễ ra mắt CLB Tin học. Với mục tiêu ngắn gọn, ấn tượng, sáng tạo,... theo em, Minh cần chú ý đến những điều gì khi tạo bài trình chiếu? Câu 16: Nêu đặc điểm của đầu trang và chân trang trong trang văn bản. Câu 17: Em hãy cho biết các lệnh trong nhóm lệnh Header & Footer có chức năng gì? ---------------- Hết ---------------- Đáp án - Biểu điểm: I/ Phần trắc nghiệm:(Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A A C B B D C D A D C D B II. Phần tự luận Câu hỏi Nội dung Điểm - Nội dung trên trang chiếu cần ngắn gọn, cô đọng. - Có sự phối hợp hài hòa giữa nội dung, bố cục và 1.đ Câu 15 màu sắc. (1 điểm) - Phông chữ đồng nhất, cỡ chữ phù hợp. - Đầu trang và chân trang là phần riêng biệt với văn bản chính; Câu 16 - Thường chứa thông tin ngắn gọn; 1đ (1điểm) - Được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản. - Chọn Header để thêm đầu trang. Câu 17 - Chọn Footer để thêm chân trang. 1.5đ (1điểm) - Chọn Page Number để đánh số trang.
  9. * Lưu ý: Đối với HS KTTT: I/ Phần trắc nghiệm: Chỉ làm từ câu 1 đến câu 10 (Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A C B B D C D A II. Phần tự luận Câu hỏi Nội dung Điểm - Đầu trang và chân trang là phần riêng biệt với văn 1đ bản chính; Câu 16 - Thường chứa thông tin ngắn gọn; 1đ (3điểm) - Được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản. 1đ - Chọn Header để thêm đầu trang. Câu 17 - Chọn Footer để thêm chân trang. Đúng 1 ý (2điểm) - Chọn Page Number để đánh số trang. đạt 0,75đ Duyệt của BGH Duyệt của CM Người ra đề Trần Thị Bích Trâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2