Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: TIN HỌC 8. Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Chủ đề con (lựa Chủ đề chọn): 6TN 6 TN (Câu (Câu 1TL 2TH 1TH E: Ứng Soạn thảo 8 điểm văn bản và 1,2,3,4,5,6 7,8,9,10,1 (Câu 15) Câu 16,17 Câu 18 dụng ) 1,12) 1đ 2đ 1đ 80% tin học phần mềm trình chiếu 2đ 2đ nâng cao 2 Chủ đề F. Giải quyết 1TN 1TL vấn đề 2. Lập trình 2 điểm Câu 13 Câu 14 với sự trực quan 20% 1đ 1đ trợ giúp của máy tính Tổng 7 1 6 1 2 1 18 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề E: Ứng Vận dụng 6TN 2TH 2TH dụng tin học. Chủ đề con (lựa - Sử dụng 6TN 1TL chọn): được phần mềm Soạn thảo văn soạn thảo: bản và phần mềm trình + Thực hiện chiếu nâng cao được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liêt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. - Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. 2 Chủ đề F. Giải Lập trình trực Nhận biết 1TN quyết vấn đề quan 1TL
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao với sự trợ giúp thức - Nêu được của máy tính khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. - Nhận biết được biểu tượng phần mềm lập trình trực quan. - Xác định được cấu trúc tuần tự Thông hiểu - Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. Vận dụng - Sử dụng được các khái niệm hằng,
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản.
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. Vận dụng cao - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. Tổng 7 8 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thứ
- Trường THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TIN HỌC – LỚP 8. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Đầu trang và chân trang là phần ...... với văn bản. A. riêng biệt. B. kết hợp. C. đối xứng. D. bổ sung. E. Câu 2. Nhân tố đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu là A. nội dung. B. hình ảnh. C. màu sắc. D. âm thanh. E. Câu 3. Header là phần nào của văn bản? A. Phần đầu trang. C. Phần dưới cùng. B. Phần chân trang. D. Phần thân văn bản. E. Câu 4. Biểu tượng để đánh số trong soạn thảo văn bản là A. . B. . C. . D. . E. Câu 5. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ lệnh A. Home. B. Data. C. Insert. D. View. E. Câu 6. Các bước để sử dụng một bản mẫu sao trong bài trình chiếu? F. 1) Chọn bảng mẫu G. 2) Chọn File/New để tạo một bài trình chiếu mới H. 3) Chọn chủ đề I. 4) Nháy chuột vào nút create để tạo bản mẫu J. A. 2-4-1-3. K. B. 2-4-3-1. L. C. 2-3-1-4. M. D. 2-1-3-4. N. Câu 7. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: O. A. Đầu trang và chân trang có thể được định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ khác nhau. P. B. Không thể đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang cho trang chiếu tiêu đề. Q. C. Có thể tự động cập nhật thời gian vào thông tin ở đầu trang và chân trang. R. D. Những thông tin lựa chọn và nhập vào cửa số Header & Footer được tự động áp dụng cho tất cả các trang chiều trong bài trình chiếu. S. Câu 8. Nhập thêm thông tin xuất hiện ở chân trang chiếu, em vào lệnh A. Footer. C. Update automatically. B. Slide number. D. Date and time. E. Câu 9. Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu còn có tên là A. Sample. B. Form. C. Pattern. D. Template. E. Câu 10. Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp A. có nhiều hình ảnh. B. có nhiều chữ. C. có sự kết hợp nhiều hình ảnh và âm thanh.
- D. có sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc. F. Câu 11. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? A. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn File/ New, chọn bản mẫu. C. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu. G. Câu 12. Để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video, em A. mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save. B. mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save. C. mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save. D. mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). H. Câu 13. Đánh dấu x vào cột Đúng/ Sai tương ứng. I. Phát biểu J. Đú K. Sai ng L. a) Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. M. N. O. b) Để di chuyển theo một hình tam giác đều, nhân vật cần lặp lại ba lần việc thực hiện hai hành động sau đây: R. S. P. - Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dài cạnh tam giác. Ví dụ di chuyển 60 bước. Q. - Quay trái 100 độ. T. c) Để mô tả thuật toán, ngoài cách liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên hoặc dùng sơ đồ U. V. khối, chúng ta có thể viết chương trình để máy tính “hiểu” và thực hiện được thuật toán. W. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) X. Câu 14. (1.0 điểm) Với trường hợp nhân vật di chuyển theo đường đi là một hình ngũ giác đều, em hãy xác định góc quay của nhân vật khi đi hết một cạnh. Y. Câu 15. (1.0 điểm) Để chọn được màu sắc cho bài trình chiếu, ngoài những kiến thức cơ bản về màu sắc, em cần chú ý điều gì? Z. AA. THỰC HÀNH (3,0 điểm) AB. Em hãy sử dụng phần mềm trình chiếu tạo một bài trình chiếu để về “An toàn phòng thực hành” của mình. Bài trình chiếu thực hiện được các yêu cầu sau: AC. - Trang 1: Tiêu đề trang: AN TOÀN PHÒNG THỰC HÀNH. AD. + Tên trường: …. (tự điền thông tin)
- AE.+ Tên học sinh: …. (tự điền thông tin) AF. + Tên lớp: ….(tự điền thông tin) AG. - Trang 2: Tiêu đề trang: TRƯỚC KHI VÀO PHÒNG THỰC HÀNH. AH. + Đọc kĩ nội quy phòng thực hành. AI. + Chuẩn bị kĩ nội dung phòng thực hành. AJ. + Hiểu rõ các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. AK. - Trang 3: Tiêu đề trang: THỰC HÀNH AN TOÀN. AL. + Chỉ thực hành khi có người hướng dẫn. AM. + Không ăn uống, đùa nghịch khi thực hành. AN. + Nhận biết các vật liệu nguy hiểm. AO. + Quan sát kĩ thao tác của người hướng dẫn. AP. + Thực hiện đúng các bước thực hành. AQ. - Trang 4: Tiêu đề trang: HÃY NHỚ AN TOÀN LÀ TRÊN HẾT! AR. + Kết luận, cảm ơn. (tự điền thông tin) AS. Câu 16. (1.0 điểm) Chọn đặt màu sắc, cỡ chữ hài hòa, hợp lý với nội dung. AT. Câu 17. (1.0 điểm) Sử dụng hình ảnh minh họa phù hợp với nội dung, có thể thay đổi kích thước hình ảnh. AU. Câu 18. (1.0 điểm) Đánh số trang và thêm chân trang (An toàn phòng thực hành) cho các trang trong bài trình chiếu. AV. Lưu ý: Lưu bài vào ổ đĩa D:\Lớp 8...\BKTGKII_tenHS. AW. AX. ---------------Hết--------------- AY.(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- AZ. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – TIN 8 BA. NĂM HỌC 2023 - 2024 BB. (ĐỀ CHÍNH THỨC) BC. BD. I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) BE. Mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm BF. BG. B B B B B B B B B B B B Câu H I. J. K L M N O P. Q R S. . 2 3 . . . . . 9 . . 1 1 4 5 6 7 8 1 1 BT. Đ B B B B B B C C C C C C áp U V W X Y Z A B C D E. F. án . . . . . . . . . . B B A C A C C C B A D D CG. Câu 13: a/ Đúng. CH. b/ Sai. CI. c/ Đúng. CJ. II. TỰ LUẬN. (2.0 điểm) CK. CM. CL. Đáp án Câu Điểm CN. CP. Ngũ giác đều là hình có năm cạnh bằng nhau và năm góc Câu 14. bằng nhau. Góc quay của nhân vật khi đi hết một cạnh là CQ. CO. 72 độ. 1.0đ CT. Để chọn được màu sắc cho bài trình chiếu, ngoài những CV. kiến thức cơ bản về màu sắc, em cần chú ý: CU. - Màu sắc chủ đạo nên đặt sao cho hài hòa với nội CW. dung. CR. - Nên kết hợp các màu cùng nhóm với nhau. CX. Câu 15. - Không sử dụng quá nhiều màu trên một trang chiếu. 0.25đ CS. - Nên chọn màu văn bản có độ tương phản cao với màu CY. nền. 0.25đ CZ. 0.25đ DA. 0.25đ DB. THỰC HÀNH. (3.0 điểm) DC. DE. DD. Đáp án Câu Điểm DF. Câu DG. Chọn đặt màu sắc phù hợp với nội dung. DI. 0.5
- đ 16. DH. Chọn cỡ chữ hài hòa, hợp lý với nội dung. DJ. 0.5 đ DL. Sử dụng hình ảnh minh họa phù DN. DK. hợp với nội dung. 0.5đ Câu 17. DM. Có thể thay đổi kích thước hình DO. ảnh. 0.5đ DS. DQ. Đánh số trang cho các trang trong bài trình chiếu. 0.5đ DP. Câu DR. Thêm chân trang (An toàn phòng thực hành) cho DT. 18. các trang trong bài trình chiếu. DU. 0.5đ DV. DW.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn