Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA – TIN HỌC 8 Mức độ nhận thức Tổng % Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Xử lí và trực quan hoá dữ liệu Chủ đề 4. 10.0đ 1 bằng bảng tính điện tử 4 1 8 3 2 Ứng dụng tin học 100% Tổng 4 1 8 3 2 10.0đ Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 Số câu hỏi theo mức độ Nội dung/ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết - Chuyển địa chỉ tương đối thành địa chỉ tuyệt đối - Biết được chức năng lọc và sắp xếp dữ liệu; tạo biểu đồ Thông hiểu – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. 1. Xử lí và trực – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức quan hoá dữ Chủ đề 4. khi sao chép công thức 1 liệu bằng bảng 4TN 8TN Ứng dụng Vận dụng 4TH 2TH tính điện 1TL tin học – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ tử liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế 4TN Tổng 8TN 4TH 2TH 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: TIN HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (3.0đ) ĐỀ 1 Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Hãy chọn phát biểu mô tả đúng về biểu đồ A. Biểu đồ được sử dụng để lọc dữ liệu. B. Biều đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các cột. C. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các dòng. D. Biểu đồ được sử dụng để hiển thị các xu hướng thay đổi. Câu 2. Giả sử tại ô C1 có công thức =$A$1*B2. Nếu sao chép công thức ô C1 đến ô C2 thì ô C2 sẽ có công thức là A. =$A$1*B3. B. =$A$2*B2. C. =$A$1*B1. D. =$A$2*B3. Câu 3. Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để: A. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. B. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. C. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. D. Chọn và ẩn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. Câu 4. Đâu là địa chỉ tương đối? A. J2 B. J$2 C. $J$2 D. $J2 Câu 5. Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ? A. Khái niệm mạng máy tính. B. Danh sách học sinh. C. Thể hiện lượng mưa ở Quảng Nam trong năm 2023. D. Lợi ích việc sắp xếp dữ liệu. Câu 6. Hình ảnh đúng minh hoạ cho thao tác lọc danh sách học sinh nữ trong bảng dữ liệu: A. B. C. D. Câu 7. Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4. Các địa chỉ trong công thức trên là A. Địa chỉ tương đối. B. Địa chỉ tuyệt đối. C. Địa chỉ hỗn hợp. D. Giá trị cụ thể. Câu 8. Cách chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối là A. Nhấn phím $. B. Nhấn phím F4. C. Nhấn phím F2. D. Nhấn phím F6. Câu 9: Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng để? A. So sánh dữ liệu. B. So sánh các phần với tổng thể. C. Sắp xếp dữ liệu. D. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu. Câu 10. Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. A010 – A100 – A011. B. A010 – A011 – A100. C. A100 – A010 – A011. D. A011 – A010 – A111.
- Câu 11. Lệnh Sort nằm trong thẻ nào? A. Home. B. Data. C. Insert. D. Layout. Câu 12. Em hãy chọn loại biểu đồ phù hợp để trình bày bảng dữ liệu dưới đây: A. Biểu đồ hình quạt tròn . B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ kết hợp. II. Tự luận: (7.0đ) Câu 13. (1.0đ) Em đã biết được các loại địa chỉ ô tính nào trong phần mềm bảng tính Excel. Hãy nêu cách phân biệt các loại địa chỉ đó. Bài làm: Điền đáp án trắc nghiệm vào bảng sau. Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Phần thực hành: (6.0đ) Cho bảng dữ liệu minh họa sau đây: Em hãy khởi động phần mềm Microsoft Excel và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1. (1.0đ) Nhập dữ liệu và định dạng bảng như hình minh họa. Lưu tệp theo đường dẫn D:\KTGKII2324\Tên HS_Lớp. Câu 2. (1.0đ) Tính doanh thu biết Doanh thu = Đơn giá x Số lượt mua. Câu 3. (1.0đ) Tính Doanh thu của công ti biết Doanh thu của công ti = Doanh thu x Tỉ lệ (được lưu ở ô F2) Câu 4. (1.0đ) Sắp xếp bảng dữ liệu theo thứ tự tăng dần của cột Doanh Thu. Câu 5. (1.0đ) Lọc danh sách các sản phẩm đơn giá 0 đồng có số lượt mua lớn hơn 10.000. Câu 6. (1.0đ) Tạo biểu đồ hình cột với hai cột Sản phẩm và Doanh thu.
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: TIN HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (3.0đ) ĐỀ 2 Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Em nên thể hiện bảng dữ liệu sau dưới dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 2. Đâu là địa chỉ tuyệt đối? A. $J2 B. J$2 C. J2 D. $J$2 Câu 3. Hãy chọn phát biểu mô tả đúng về biểu đồ A. Biểu đồ được sử dụng để lọc dữ liệu. B. Biểu đồ được sử dụng để hiển thị các xu hướng thay đổi. C. Biều đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các cột. D. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các dòng. Câu 4. Cách chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối là A. Nhấn phím $. B. Nhấn phím F4. C. Nhấn phím F2. D. Nhấn phím F6. Câu 5: Biểu đồ hình quạt tròn thường được sử dụng để? A. Sắp xếp dữ liệu. B. So sánh các phần với tổng thể. C. So sánh dữ liệu. D. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu. Câu 6. Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. A010 – A100 – A011. B. A010 – A011 – A100. C. A100 – A010 – A011. D. A111 – A010 – A001. Câu 7. Tình huống nào dưới đây không cần sử dụng biểu đồ? A. Khái niệm và đặc trưng của máy tính để bàn. B. Thể hiện lượng mưa trong một năm. C. Thể hiện chiều cao của một lớp học. D. Thể hiện số học sinh giỏi của từng khối. Câu 8. Hình ảnh đúng minh hoạ cho thao tác lọc danh sách học sinh nam trong bảng dữ liệu: A. B. C. D. Câu 9. Giả sử tại ô C1 có công thức =A1+B2. Nếu sao chép công thức ô C1 đến ô C2 thì ô C2 sẽ có công thức là A. =A1+B1. B. =A1+B3. C. =A2+B3. D. =A2+B2.
- Câu 10. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh nào? A. Select All. B. Filter. C. Layout. D. Sort. Câu 11. Cho công thức tại ô E4 là =$A$4+$D$4, công thức tại ô E4 chứa địa chỉ dạng gì? A. Tương đối. B. Vùng. C. Hỗn hợp. D. Tuyệt đối. Câu 12. Dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ như thế nào? A. Bị ẩn đi. B. Được hiển thị. C. Thay đổi. D. Bôi đậm lên. II. Tự luận: (7.0đ) Câu 13. (1.0đ) Nêu lợi ích của việc trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. Hãy kể tên một số dạng biểu đồ phổ biến. Bài làm: Điền đáp án trắc nghiệm vào bảng sau. Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Phần thực hành: (6.0đ) Cho bảng dữ liệu minh họa sau đây: Em hãy khởi động phần mềm Microsoft Excel và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1. (1.0đ) Nhập dữ liệu và định dạng bảng như hình minh họa. Lưu tệp theo đường dẫn D:\KTGKII2324\Tên HS_Lớp. Câu 2. (1.0đ) Tính doanh thu biết Doanh thu = Đơn giá x Số lượt mua. Câu 3. (1.0đ) Tính Doanh thu của công ti biết Doanh thu của công ti = Doanh thu x Tỉ lệ (được lưu ở ô F2) Câu 4. (1.0đ) Sắp xếp bảng dữ liệu theo thứ tự tăng dần của cột Doanh Thu. Câu 5. (1.0đ) Lọc danh sách các sản phẩm đơn giá 0 đồng có số lượt mua lớn hơn 10.000. Câu 6. (1.0đ) Tạo biểu đồ hình cột với hai cột Sản phẩm và Doanh thu.
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 8 KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ ĐỀ 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C A C D A B D B B B ĐỀ 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C B A C D A B D B B II. Tự luận: Câu hỏi Nội dung Điểm Tính điểm hai loại: 0.25đ 1. Địa chỉ tương đối 0.25đ 2. Địa chỉ tuyệt đối - Địa chỉ tương đối tự động thay đổi khi sao chép công thức Câu 13 nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và 0.25đ (đề 1) ô có địa chỉ trong công thức. - Ví dụ: A2; AAA123 - Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối có ký hiệu $ trước tên cột và tên hàng. 0.25đ - Ví dụ: $A$2; $AAA$123 - Biểu đồ minh họa dữ liệu một cách trực quan, giúp em dễ dàng so sánh hoặc dự đoán xu hướng tăng, giảm của dữ liệu. 0.25đ Câu 13 - Biểu đồ cột 0.25đ (đề 2) - Biểu đồ đoạn thẳng 0.25đ - Biểu đồ hình quạt tròn 0.25đ Phần thực hành: (Dành cho cả hai đề) Câu hỏi Nội dung Điểm - Tạo được bảng dữ liệu và định dạng theo mẫu 0.75đ Câu 1 - Lưu tệp theo đúng đường dẫn 0.25đ - Nhập công thức tại ô E4 = C4*D4. Sao chép công thức sang Câu 2 1.0đ các ô còn lại của cột Doanh thu - Nhập công thức tại ô F4 =E4*$F$2. Sao chép công thức Câu 3 1.0đ sang các ô còn lại của cột Doanh thu của công ti - Sắp xếp được dữ liệu của cột Doanh thu theo thứ tự tăng Câu 4 1.0đ dần - Lọc được danh sách các sản phẩm đơn giá 0 đồng có số Câu 5 1.0đ lượt mua lớn hơn 10.000.
- - Tạo biểu đồ hình cột với hai cột Sản phẩm và Doanh thu Doanh thu 6.000.000.000 5.000.000.000 4.000.000.000 Câu 6 3.000.000.000 1.0đ 2.000.000.000 1.000.000.000 - Quản lí Trò chơi Thiết kế Từ điển Quản lí Sức thời gian sáng tạo đồ họa bán hàng khỏe cá nhân điện tử Lưu ý: Trong công thức không sử dụng địa chỉ ô thì chỉ được 50% số điểm của mỗi câu. Duyệt đề GV ra đề Ký bởi: Nguyễn Cao Hoàng Sa Thời gian ký: 12/03/2024 14:25:20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn