Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 8. Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TT chủ đề thức điểm TNK TNK TNKQ TL TL TL TNKQ TL Q Q 1 1. Chủ đề con (lựa chọn): Chủ đề E: 5TN 8.5 Soạn thảo văn bản và 4 TN 1TL 1TH 1TH Ứng dụng điểm tin học phần mềm trình chiếu 85% nâng cao 2 Chủ đề F. Lập trình trực quan Giải quyết 1,5 1TL vấn đề với sự 1TN điểm trợ giúp của 15% máy tính Tổng 6 1 4 1 1 1 14 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương Nội dung/ thức T / Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Vận T Chủ đề thức n Thôn Vận dụng g hiểu dụng biết cao Nhận biết: - Nhận biết được đầu trang, chân trang. - Các bước để tạo bảng mẫu trong trình chiếu. 5TN Thông hiểu: - Hiểu được cách đánh số trang. Chủ đề con - Hiểu được cách soạn thảo trên trình chiếu Chủ đề (lựa chọn): E: Ứng Soạn thảo - Hiểu được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình 4TN 1 dụng tin văn bản và ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liêt 1TL học. phần mềm kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. trình chiếu Vận dụng nâng cao - Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình 1TH ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liêt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. - Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương Nội dung/ thức T / Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Vận T Chủ đề thức n Thôn Vận dụng g hiểu dụng biết cao + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). 1TH Chủ đề Nhận biết 1TN F. Giải - Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. 1TL quyết vấn đề Lập trình - Nhận biết được biểu tượng phần mềm lập trình trực quan. 2 với sự trực quan - Xác định được cấu trúc tuần tự trợ giúp của máy tính Tổng 7 5 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thứ
- TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 TỔ TOÁN - TIN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 1 (Đề có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện……. ? A. Một thuật toán C. Hai thuật toán B. Ba thuật toán D. Nhiều thuật toán. Câu 2: Em hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. Đầu trang và chân trang là hai đoạn văn bả chung. B. Thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường dài và không được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản. C. Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới. D. Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang. Câu 3: Hãy chọn phương án đúng? A. Đầu trang và chân trang là hai phần chung nhau. B. Thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường bằng phần trang văn bản C. Đầu trang và chân trang thường nằm riêng biệt với văn bản chính. D. Số trang không thể điền tự động. Câu 4: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động theo em Đúng hay Sai ? A. Đúng B. Sai Câu 5: Em hãy chọn phương án trả lời Đúng trong các phương án sau? A. Đánh số trang giúp người đọc biết được độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối) B. Đánh số trang trông văn bản xấu hơn. C. Đánh số trang là bắt buộc ở cuối trang văn bản. D. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động. Câu 6: Các bước để sử dụng một bản mẫu sao trong bài trình chiếu? 1) Chọn bảng mẫu 2) Chọn File/New để tạo một bài trình chiếu mới 3) Chọn chủ đề 4) Nháy chuột vào nút create để tạo bản mẫu A. 2-4-1-3 B. 2-4-3-1 C. 2-3-1-4 D. 2-1-3-4 Câu 7: Em hãy chọn phương án Đúng trong các phương án sau: A. Có thể đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang vào các trang chiếu B. Không thể đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang vào các trang chiếu C. Chỉ có thể đánh số trang vào chân trang chiếu
- D. Văn bản trên trang chiếu không cần định dạng sao cho hài hòa, hợp lí. Câu 8: Em hãy chọn phương án trả lời Đúng trong các phương án sau: A. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích. B. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu thì giúp người nghe tập trung. C. Sử dụng nhiều loại phông chữ cho trang tính sẽ thu hút người nghe. D. Văn bản trên trang chiếu không cần định dạng. Câu 9: Đánh dấu x vào cột Đúng/ Sai tương ứng (Mỗi dấu x thực hiện đúng được 0.5đ) Phát biểu Đúng Sai a) Màu sắc, cỡ chữ, phông chữ,….đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu b) Chỉ có thể chèn số trang vào đầu trang chiếu II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Cho sơ đồ thuật toán như hình sau: Câu 10: (1.0 điểm) Em hãy cho biết thuật toán trên thực hiện công việc gì? Câu 11: (1.0 điểm) Theo em số trang trong văn bản được đánh thủ công theo thứ tự hay đánh tự động? Vị trí của số trang nằm ở đâu ?
- PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm) Câu 12:(2.0 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm trình chiếu để tạo một bài trình chiếu giới thiệu “Sở thích bản thân”. Bài trình chiếu cần thực hiện được các yêu cầu sau: - Gồm có 4 trang, trang đầu tiên ghi têu đề của bài trình chiếu và tên học sinh, mỗi trang nội dung chỉ từ 5 đến 7 dòng, phông chữ nhỏ nhất 18. - Chọn đặt màu sắc, cỡ chữ hài hoà, hợp lí với nội dung. - Sử dụng hình ảnh minh hoạ. - Đánh số trang và thêm đầu trang, chân trang cho các trang trong bài trình chiếu. Câu 13:(1.0 điểm) Em hãy tìm một bản mẫu phù hợp rồi sử dụng để tạo bài trình chiếu tuyên truyền về cách phòng tránh Covid. Chèn thêm đường dẫn đến tệp video hoặc tệp tài liệu liên quan để hỗ trợ cho việc trình chiếu nội dung. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 TỔ TOÁN - TIN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 2 (Đề có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện……. ? C. Một thuật toán C. Hai thuật toán D. Ba thuật toán D. Nhiều thuật toán. Câu 2: Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn? A. Blank B. Foote C. Bottom of Page/ Plain Number 2 D.Header. Câu 3: Hãy chọn phương án Đúng? E. Đầu trang và chân trang là hai phần chung nhau. F. Thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường bằng phần trang văn bản G. Đầu trang và chân trang thường nằm riêng biệt với văn bản chính. H. Số trang không thể điền tự động. Câu 4: Để thêm đầu trang ta chọn lệnh? A. Footer B. Page Number C. Header C. Blank Câu 5: Em hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau? A. Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang B. Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên . C. Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang D. Thông tin ở phản đầu trang và chân trang thưởng ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản Câu 6: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? A. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu B. Nháy chuột chọn File/ New, chọn bản mẫu C. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu Câu 7: Em hãy chọn phương án Đúng trong các phương án sau: (TH) A. Có thể đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang vào các trang chiếu B. Không thể đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang vào các trang chiếu C. Chỉ có thể đánh số trang vào chân trang chiếu D. Văn bản trên trang chiếu không cần định dạng sao cho hài hòa, hợp lí.
- Câu 8: Phát biểu nào sau đây là Sai? A. Đầu trang, chân trang có thể chứa chữ, hình ảnh, hình vẽ đồ họa và số trang (được đánh tự động). B. Nếu nhập nội dung chân trang, đầu trang, sau đó thực hiện chọn mẫu đầu trang, chân trang thì nội dung đã nhập sẽ mất. C. Nội dung đầu trang, chân trang chỉ xuất hiện tại trang được thực hiện thêm đầu trang, chân trang. D. Có thể tự thiết kế đầu trang, chân trang hoặc chọn mẫu có sẵn. Câu 9: Đánh dấu x vào cột Đúng/ Sai tương ứng (TH) (Mỗi dấu x thực hiện đúng được 0.5đ) Phát biểu Đúng Sai Đầu trang và chân trang là phần lề trên và lề dưới của văn bản. Khi tạo đầu trang và chân trang cho văn bản thì tất cả các trang trong văn bản đều được tự động thêm đầu trang và chân trang. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Cho sơ đồ thuật toán như hình sau:
- Câu 10: (1.0 điểm) Em hãy cho biết thuật toán trên thực hiện công việc gì? Câu 11: TH (1.0 điểm) Theo em số trang trong văn bản được đánh thủ công theo thứ tự hay đánh tự động? Vị trí của số trang nằm ở đâu ? PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm) Câu 12: (2.0 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm trình chiếu để tạo một bài trình chiếu về “ Ước mơ của em”. Bài trình chiếu cần thực hiện được các yêu cầu sau: - Gồm có 4 trang, trang đầu tiên ghi têu đề của bài trình chiếu và tên học sinh, mỗi trang nội dung chỉ từ 5 đến 7 dòng, phông chữ nhỏ nhất 18. - Chọn đặt màu sắc, cỡ chữ hài hoà, hợp lí với nội dung. - Sử dụng hình ảnh minh hoạ. - Đánh số trang và thêm đầu trang là “ Ước mơ của em”, chân trang “ Tên học sinh thực hiện”cho các trang trong bài trình chiếu. Câu 13:(2.0 điểm) Em hãy tạo bài trình chiếu tuyên truyền về cách phòng tránh bạo lực mạng. Chèn thêm đường dẫn đến tệp video hoặc tệp tài liệu liên quan để hỗ trợ cho việc trình chiếu nội dung. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- ĐÁP ÁN TIN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b Đáp án đề 1 A C C B A C A A Đúng Sai Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b Đáp án đề 2 A C C C D B A C Đúng Đúng II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm 1 Câu 10 đề 1 So sánh hai số x, y. 1 điểm Vẽ tam giác đều 1 Câu 10 đề 2 1 điểm 0.5 - Số trang trong văn bản được đánh tự động Câu 11 điểm - Vị trí của số trang được đặt ở đầu trang hoặc 1 0.5 chân trang điểm Câu - Thực hiện theo yêu cầu của đề bài. Mỗi ý đúng 0.5 điểm 2 12 THỰC 3 HÀNH - Chọn được nội dung phù hợp 0.5 điểm Câu 13 - Sử dụng hình ảnh,video minh họa. 0.5
- Duyệt của tổ trưởng chuyên môn Nguyễn Thanh Trai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 164 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 50 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 104 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 31 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn