intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS Môn: Tin học - Lớp 9 PHƯỚC HIỆP Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Họ và tên:…………………………….. Lớp: …...... I/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau: Câu 1/ Thao tác để chèn hình ảnh có sẵn vào trang chiếu. A. Insert → Picture → From File. B. Insert → Picture → Clip art. C. Insert → Picture. D. Insert → Clip art. Câu 2/ Để thay đổi kích thước của hình ảnh trên trang chiếu ta thực hiện: A. Chọn hình ảnh và kéo thả tới vị trí khác. B. Đưa chuột lên cạnh viền của hình ảnh và kéo thả. C. Chèn hình ảnh phù hợp và đẹp hơn. D. Đưa chuột lên hình ảnh và kéo thả. Câu 3/ Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì? A. Tạo các hình vẽ. B. Tạo các bài trình chiếu. C. Soạn thảo các trang văn bản. D. Tạo các trang tính và thực hiện các tính toán. Câu 4/ Sau khi đã thiết kế xong bài trình chiếu, ta sử dụng lệnh nào dưới đây để trình chiếu? A. Chọn Slide Show -> Custom Show. B. Chọn Insert → Picture. C. Chọn Slide Show -> Slie Show. D. Chọn Insert → Clip art. Câu 5/ Để tạo màu nền cho một trang chiếu ta thực hiện. A. Chọn trang chiếuChọn Format / BackgroundNháy nút và chọn màu  Nháy nút Apply to All trên hộp thoại. B. Chọn trang chiếuChọn Format / BackgroundNháy nút và chọn màu  Nháy nút Apply trên hộp thoại. C. Chọn trang chiếu Chọn Format / Background Nháy nút Apply trên hộp thoại. D. Chọn trang chiếuChọn Format / Background Nháy nút Apply to All trên hộp thoại.
  2. Câu 6/ Chức năng của nút lệnh Drawing trên màn hình PowerPoint là: A. Chức năng vẽ hình. C. Chức năng chèn hình. B. Chức năng tạo hiệu ứng. D. Chức năng chiếu hình. Câu 7/ Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta chọn lệnh. A. Slide Show \ Slide Transition. B. Slide Show \ Custom Animation. C. Slide Show \ Animation Schemes. D. Slide Show \ Animation \ Transition. Câu 8/ Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn lệnh: A. Slide Show – Slide Transition. ` B. Slide Show – Setup Show. C. View – Custom Animation. D. Slide Show – Custom Animation. Câu 9/ Thao tác chọn File -> Close dùng để: A. Lưu tập tin hiện tại. C. Đóng tập tin hiện tại. B. Mở một tập tin nào đó. D. Chèn hình ảnh. Câu 10/ Muốn áp dụng mẫu có sẵn cho một Slide ta chọn lệnh: A. Apply to Master. B. Apply to Selected Slides. C. Apply to All Slides. D. Apply to Selected. Câu 11/ Để thay đổi tốc độ trình chiếu trong phần mềm PowerPoint ta chọn lệnh: A. Speed. B. Transition. C. Sound. D. Apply to Selected. Câu 12/ Muốn áp dụng mẫu có sẵn cho tất cả Slide ta chọn lệnh: A. Apply to Master. B. Apply to Selected Slides. C. Apply to All Slides. D. Apply to Selected. Câu 13/ Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện: A. Format - Slide Design. B. Tools - Slide Design. C. Insert - Slide Design. D. Slide Show – Slide Design. Câu 14/ Cách tạo liên kết trong Powerpoint ta làm như thế nào? A. Home - Links - Hyperlink. B. Design - Links - Hyperlink. C. Transitions - Links – Hyperlink. D. Insert - Links - Hyperlink. Câu 15/ Chế độ View nào giúp ta làm việc tốt nhất với các chuyển cảnh khi thiết kế (Slide transitions)? A. Reading View. B. Slide Show. C. Notes Pages. D. Normal. II/ TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 1/ (2.0 điểm). Em hãy nêu các bước để thay đổi thứ tự xuất hiện của các hình ảnh mà không cần thay đổi vị trí của chúng?
  3. Câu 2/ (1.0 điểm). Nêu các bước bước tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu? Câu 3/ (2.0 điểm). So sánh sự khác nhau của hiệu ứng động Entrance và Exit. .......................Hết....................... UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC– LỚP 9 I/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn đúng 1 câu ghi 0.33 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B C B A A D C B A C A D D II/ TỰ LUẬN (5.0 điểm) CÂU Đáp án Điểm Các bước để thực hiện: Gồm 3 bước 0.5đ B1: Chọn hình ảnh cần chuyển lên lớp trên (hoặc 0.5đ đưa xuống lớp dưới). 0.5đ B2: Nháy nút phải chuột 1 0.5đ lên hình ảnh để mở bảng (2.0 điểm) chọn tắt. B3: Nháy vào Order rồi chọn Bring to Front để chuyển hình ảnh lên trên hoặc Send to Back để đưa xuống dưới. 2 Các bước tạo hiệu ứng (1.0 điểm) chuyển cho các trang 0.5đ chiếu: B1: Chọn các trang chiếu 0.5đ cần tạo hiệu ứng.
  4. B2: Mở bảng chọn Slide Show và nháy Slide Transition chọn hiệu ứng thích hợp Sự khác nhau của hiệu ứng động Entrance và 1.0đ Exit 1.0đ 3 Entrance: Tập hợp các (2.0 điểm) hiệu ứng chuyển động từ ngoài vào. Exit: Là tập hợp các hiệu ứng thoát của đối tượng 5.0đ Tổng ------------------Hết------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2