
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 0
download

Kỳ thi đang đến gần, hãy chuẩn bị thật tốt với tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My”. Đây sẽ là trợ thủ đắc lực giúp các em ôn tập có hệ thống, rèn luyện kỹ năng giải bài và làm quen với cấu trúc đề thi. Chúc các em học tốt và đạt điểm cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I I MÔN TIN HỌC - LỚP 9 – NĂM HỌC 2024 - 2025 M ức TT độ Nội Tổng % điểm nh Chương/c dung/đơn ận hủ đề vị kiến th thưc ức ́ Thông Vận Nhận biết ̉ hiêu dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 3. Chủ Bài 46,6% đề con 10a. Sử (3,67 (lựa dụng 2 3 2 điểm) chọn): hàm Sử Countif Chủ đề dụng Bài 46,7% E. Ứng bảng 11a. Sử (3,67 1 dụng tin tính dụng 2 1 3 1 điểm) học điện tử hàm nâng Sumif cao Bài 26,7% 12a. Sử (2,67 2 1 3 dụng điểm) hàm If Tổng 6 2 9 3 20 Tỉ lệ 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
- Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Sa Nguyễn Thị Mỹ Quyên
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT – NĂM HỌC 2024 - 2025 Nội Số câu hỏi theo mứ c độ nhận thức Chương/ dung/Đơn vị Mức độ TT Thông Chủ đề kiến thưc đánh giá Nhận biết Vận dụng ́ ̉ hiêu 4 Chủ đề E. 3. Chủ đề Bài 10a. 2TN 3TN 2TH Ứng dụng con (lựa Sử dụng Nhận biết tin học chọn): hàm - Biết hàm Sử dụng Countif đếm theo bảng tính điều kiện điện tử COUNTIF, nâng cao hàm tính tổng theo điều kiện SUMIF, hàm điều kiện IF trong phần mềm bảng tính. Thông hiểu - Hiểu cú pháp và ý nghĩa hàm Countif, sumif, if; cho ví dụ minh họa - Giải thích được cách
- thực hiện của các hàm COUNTIF, SUMIF, IF. Vận dụng – Thực hiện được dự án sử dụng bảng tính điện tử góp phần giải quyết một bài toán liên quan đến quản lí tài chính, dân số,... Ví dụ: quản lí chi tiêu của gia đình, quản lí thu chi quỹ lớp. Bài 11a. Sử dụng 2TN+1TL 3TN 1TH hàm Sumif Bài 12a. Sử dụng 2TN+1TL 3TN hàm If Tổng 6TN+2TL 9TN 3TH
- Tỉ lệ 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TIN HỌC - Lớp: 9. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Để tính tổng các ô dựa trên nhiều tiêu chí, chúng ta có thể sử dụng hàm A. MAX. B. COUNTIF. C. AVERAGE. D. SUMIF. Câu 2. Hàm COUNTIF được sử dụng để làm gì trong bảng dữ liệu về các khoản chi? A. Đếm số lần xuất hiện của mỗi khoản chi. B. Tính tổng số tiền đã chi cho mỗi khoản. C. Sắp xếp các khoản chi theo thứ tự từ cao đến thấp. D. Tìm khoản chi có số lần xuất hiện nhiều nhất. Câu 3. Hàm IF trong Excel được sử dụng để A. kiểm tra một điều kiện và trả về kết quả tương ứng. B. tính toán tổng của các giá trị trong một phạm vi. C. tìm kiếm một giá trị cụ thể trong một bảng dữ liệu. D. kết hợp với hàm VLOOKUP để thực hiện các phép tính phức tạp. Câu 4. Trong bảng tính Excel, cú pháp hàm SUMIF đúng là A. =SUMIF(range,criteria,[sum_range]). B. =SUMIF(criteria,range,[sum_range]). C. =SUMIF(range). D. =SUMIF(range,criteria). Câu 5. Trong công thức SUMIF tham số tuỳ chọn là A. Range. B. Criteria. C. Sum_range. D. Cả 3 tham số đều bắt buộc. Câu 6. Giá trị mà hàm COUNTIF trả về thuộc kiểu dữ liệu là A. kiểu số. B. kiểu ngày tháng. C. kiểu ký tự. D. kiểu xâu ký tự.
- Câu 7. Chọn công thức đúng của phép sử dụng hàm COUNTIF? A. =COUNTIF(A1:A4,">100") . B. =COUNTIF(A1:A4,D2). C. =COUNTIF(A1:A4,"Y"). D. =COUNTIF(">100",A1:A4). Câu 8. Công thức =COUNTIF(B2:B5,">=100") trả về kết quả có ý nghĩa là A. số ô tính trong vùng B2:B5 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn 100. B. số ô tính trong vùng B2:B5 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bé hơn hoặc bằng 100. C. số ô tính trong vùng B2:B5 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bằng 100. D. số ô tính trong vùng B2:B5 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng 100. Câu 9. Cho ví dụ tính điểm của học sinh như sau: Nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 20 thì công thức trả về là Đạt, nếu không thì trả về Không đạt. Có thể sử dụng hàm nào để đưa ra nhận xét Đạt hoặc Không đạt trong ví dụ trên? A. Hàm COUNTIF. B. Hàm SUMIF. C. Hàm SUM. D. Hàm IF. Câu 10. Giả sử giá trị của ô B2 là 76. Công thức =IF(B2>60,1,0) trả về giá trị là A. 60. B. 76. C. 1. D. 0. Câu 11. Khi sao chép công thức =COUNTIF($B$3:$B$10,F2) sang ô G3 công thức sẽ thay đổi như thế nào? A. Công thức sẽ giữ nguyên và tính toán số lần chi của từng khoản. B. Công thức sẽ bị lỗi và không tính toán được. C. Công thức sẽ trở thành =COUNTIF($B$3:$B$10,G3), F2 sẽ thay bằng G3. D. Công thức sẽ trở thành =COUNTIF($B$3:$B$10,F3), $F2 sẽ thay bằng $F3. Câu 12. Trong công thức =IF(N4>30%,"Nhiều hơn","Ít hơn"), tham số N4>30% được gọi là A. Logical Test. B. Value if True. C. Value if False. D. điều kiện sai. Câu 13. Công thức =SUMIF($B$3:$B$10,"A",$D$3:$D$10) thực hiện công việc là A. đếm số ô trong vùng B3:B10 có giá trị là "A". B. tính tổng các giá trị trong vùng D3:D10, với điều kiện ở B3:B10 là "A". C. tính tổng các giá trị trong vùng B3:B10 thỏa mãn điều kiện "A". D. tính trung bình các giá trị ở D3:D10. Câu 14. Trong bảng tính Excel, nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm thì xếp loại Không Đạt. Theo em, công thức nào dưới đây là công thức đúng (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)?
- A. =IF(G6>=5,”Đạt”) ELSE (“Không đạt”). B. =IF(G6
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM GKI (Đề chính thức) MÔN: TIN HỌC LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A A A C A A D D C C A B B Câu 15. a. Đ, b. Đ, c. S II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm * Hàm SUMIF: 16 - Cú pháp: =SUMIF(range, criteria, [sum_range]) 0,5 điểm (1,0 điểm) - Ý nghĩa: Tính tổng giá trị của những ô thỏa mãn một điều kiện nào đó. 0,5 điểm * Hàm IF 17 - Cú pháp: =IF(logical,[value_if_true], [value_if-false]) 0,5 điểm (1,0 điểm) - Ý nghĩa: Hàm IF kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai. 0,5 điểm THỰC HÀNH. (3,0 điểm) a. Số người nghỉ từ 5 ngày trở lên: =COUNTIF(D5:D9, “>5”) (1,0 điểm) b. Số người thu nhập từ 10 triệu đồng trở lên: =COUNTIF(E5:E9, “10000000”) (1,0 điểm) c. - Chọn ô H5 và nhập công thức: =SUMIF($C$5:$C$9,F5,$E$5:$E$9) (0,5 điểm) - Sao chép công thức trong ô H5 đến các ô từ H6 đến H9 để tính tổng lương của các nhân viên của từng phòng còn lại. (0,5 điểm) ---HẾT---

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
437 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
316 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
313 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
330 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
323 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
311 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
323 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
309 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
318 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
302 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
330 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
311 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
321 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
310 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
318 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
336 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
317 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
