intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Tân, HCM

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Tân, HCM” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Tân, HCM

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 2023−2024 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (2,0 điểm) a. Xét dấu của các biểu thức : f (x )  3x 2  4x  1 . b. Giải bất phương trình : − x 2 + 3x − 2 ≥ 0 . Câu 2. (1,0 điểm) Tìm m để bất phương trình : x 2 − 12mx − 13 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ |R. Câu 3. (2,0 điểm) Giải phương trình: a. x2 − 6 x − 4 = x − 4 . b. x2 − 6x + 6 = 2x −1 . Câu 4. (1,0 điểm) Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường. Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50 m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200 m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của Minh là 5 km / h , vận tốc xe đạp của Hùng là 15 km / h . Hãy xác định vị trí C trên lề đường (H.6.22) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia. (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 5. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có A(1;2), B (−1;1), C (−2;3) . a. Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC. b. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB của ∆ABC . c. Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B. Câu 6. (1,0 điểm) Trong hệ trục Oxy, cho A(2;−1); B(0;5); C(−3;7) .Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. -HẾT-
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Năm học: 2023−2024 Đề chính thức Môn: TOÁN 10 (Đáp án có 3 trang) Câu 1. (2 điểm) a) Dễ thấy f ( x ) = 3 x 2 − 4 x + 1 có ∆′ = 1 > 0, a = 3 > 0 và có hai nghiệm phân biệt 1 x1 = = 1. ; x2 3 Do đó ta có bảng xét dấu f  x : 1 1 Suy ra f ( x ) > 0 với mọi x ∈  −∞;  ∪ (1; +∞ ) và f ( x ) < 0 với mọi x ∈  ;1 .      3 3  b) x = 1 f ( x ) = 0 ⇔ − x 2 + 3x − 2 = 0 ⇔  . x = 2 Bảng xét dấu f ( x ) Vậy f ( x ) ≥ 0 ⇔ x ∈ [1; 2] . Câu 2. (1 điểm) Đặt f(x) = VT  x = −1 f ( x ) =0 ⇔ x 2 − 12 x − 13 =0 ⇔  .  x = 13 Bảng xét dấu của f ( x ) : Vậy f ( x ) ≥ 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −1] ∪ [13; +∞ ) . Câu 3. (2 điểm) a)Bình phương hai vế của (1) ta được x 2 − 6 x − 4 = x − 4 ( 2 ) . Ta có: ( 2 ) ⇔ x 2 − 7 x = 0. Do đó, phương trình (2) có hai nghiệm là x = 0 và x = 7 . Thay lần lượt hai giá trị trên vào bất phương trình x − 4 ≥ 0 , ta thấy chỉ có x = 7 thỏa mãn bất phương trình. Vậy nghiệm của phương trình (1) là x = 7 . b) Trước hết ta giải bất phương trình 2 x − 1 ≥ 0 ( 6 ) .
  3. 1 Ta có: ( 6 ) ⇔ 2 x ≥ 1 ⇔ x ≥ . 2 ( 2 x − 1) ( 7 ) . 2 Bình phương hai vế của (5) ta được x 2 − 6 x + 6= Ta có: ( 7 ) ⇔ x 2 − 6 x + 6 4 x 2 − 4 x + 1 ⇔ 3 x 2 + 2 x − 5 0 . = = −5 Do đó, phương trình (7) có hai nghiệm là x = 1 và x = . 3 1 Trong hai giá trị trên, chỉ có giá trị x = 1 là thỏa mãn x ≥ . 2 Vậy phương trình có nghiệm là x = 1 . Câu 4. (1 điểm). Vận tốc của bạn Minh: v1 = 5 ( km / h ) . Vận tốc của bạn Hùng: v2 = 15 ( km / h ) . 15 ( 0, 2 ) − ( 0, 05) ( km ) 2 2 Áp dụng định lý Pithago vào tam giác vuông AHB : BH = = 20 = x ( km ) , x > 0 . Gọi BC 15 15 Suy ra: CH = −x, x≤ . 20 20 Ta cần xác định vị trí điểm C để Minh và Hùng gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia Nghĩa là: ta cần tìm x để thời gian hai bạn di chuyển đến C là bằng nhau. S x Thời gian Hùng đi từ B đến C là: t2 = = BC (h) . v2 15 2  15  − x  + ( 0, 05 ) 2 2 2 Quãng đường AC Minh đã đi là: AC = CH + AH =   20    2  15  − x  + ( 0, 05 ) 2  S AC  20  Thời gian Minh đã đi từ A đến C là: t1 = = (h) . v1 5 2  15  − x  + ( 0.05 ) 2   20  x Theo yêu cầu bài toán: = 5 15 2  15  − x  + ( 0.05 ) 2  20 x2 Bình phương 2 vế:   = 25 225  3 15  9 ⇔ 9 −  80 10 x + x2  +  400 = x2   9 15 9 ⇔ 8x2 − x+ = 0 10 25  x ≈ 0,3 ⇔  x ≈ 0,1 15 Vì 0 < x ≤ ≈ 0.19 nên x ≈ 0,1 thỏa mãn. 20
  4. Vậy hai bạn Minh và Hùng di chuyển đến vị trí C cách điểm B một đoạn x ≈ 0,1( km ) = 100 ( m ) . Câu 5. (3 điểm) −2 a.Tọa độ trọng tâm tam giác ABC : G( ;2) . 3 b. Đường AB đi qua A(1;2) .   Có vtcp AB =(−2; −1) { ⇒ PTTS ( AB ) : x = 1 − 2t y= 2 − t c.   AB =(−2; −1) ⇒ AB = 5 Phương trình đường tròn (C) : ( x + 2) 2 + ( x + 1) 2 = 5 Câu 6. (1 điểm) Gọi M ( xM ; y M ) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có: AM = AM = CM { = BM ⇔  AM 2 BM 2    AM 2 = CM 2   ( x − 2)2 + ( y + 1)2 = x 2 + ( y − 5)2  ⇔ M M M M 2 + ( y + 1)2 = ( x + 3)2 + ( y − 7)2  ( x M − 2)  M M M  41  −4 x + 12 y =  x M = − 7  20 ⇔ M M ⇔  −10 x M + 16 y M =  y = − 2  54  M 7 41 2 Vậy M ( − ; − ) . 7 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0