intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Toán lớp 11. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT ĐOÀN Môn: TOÁN 11 (ĐỀ 1) THƯỢNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 132 Số câu của đề thi: 38 câu – Số trang: 04 trang - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm) Câu 1: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng DB và DD bằng: A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Câu 2: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và AD : A. 30 B. 90 . C. 60 D. 45 x3  1 Câu 3: lim bằng: x   x A.  . B.  . C. 2 . D. 3 . Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ? x2 A. Không tồn tại lim x 3 x  2 x2 B. lim  1. x 3 x  2 x2 C. lim  5. x 3 x  2 x2 D. lim  1 . x 3 x  2 4n 2  2n  5 Câu 5: Chọn kết quả đúng của lim : 3  5n 2 4 A. B. 5 5 2 C.  . D. 3 1 Câu 6: lim bằng: x0 x2 A. 0 B.  . C. 1 D.  . Câu 7: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực? 2x x 1 A. f ( x )  B. f ( x )  x 1 x 1 x C. f ( x )  . D. f ( x)  2 x  1 2 x 1 4n 2  3n  1 Câu 8: Giá trị của lim bằng: (3n  1)2 4 A. 1 B. C.  D.  9    Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Khi đó C ' D '  C ' C  C ' B ' bằng:     A. AC ' B. AC C. AD ' . D. C ' A Trang 1/7 - Mã đề 132
  2. x Câu 10: Cho hàm số f ( x)  . Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: x 1 A. Hàm số liên tục tại x  4 B. Hàm số liên tục tại x  2 C. Hàm số liên tục tại x  0 D. Tất cả đều sai. Câu 11: Giá trị của lim(4n 1) bằng: A. 0 B. 1 C.    D.  Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính EF .EG a2 2 A. B. a 2 C. a2 3 . D. a 2 2 2 x2  4 Câu 13: lim bằng: x 2 x  2 A.  B.  . C. 4 D. 0 x Câu 14: Cho hàm số f ( x)  . Khẳng định nào sau đây đúng nhất: ( x  1)( x  2) A. Tất cả đều đúng. B. Hàm số liên tục tại x  1, x  2 C. Hàm số liên tục trên  D. Hàm số gián đoạn tại x  1, x  2 2x  1 Câu 15: lim bằng: x 1 x  1 A.  . B.  . C. 0 D. 1 Câu 16: Ta nói dãy số  vn  có giới hạn là số a (hay  vn  dần tới a) khi n   nếu lim  vn  a  bằng: n  A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Hình chiếu song song của điểm A trên mặt phẳng ( ABCD) theo phương của đường thẳng BB’ là: A. A’ B. B’ C. C’ D. D’ un Câu 18: Cho dãy số (un ) thỏa mãn lim un  5 . Giá trị của lim bằng: 2 5 A.  B. C.  D. 1 2 2n Câu 19: lim n có giá trị là bao nhiêu? 3 A. 1 B. 0 C.  D.  Câu 20: Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K và x0  K . Hàm số f(x) liên tục tại x0 khi và chỉ khi: A. lim f ( x)  f ( x0 ) B. lim f ( x )  x0 x  x0 x  x0 C. lim f ( x )  0 D. f ( x0 )  K          x  x0    Câu 21: Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét vectơ x  a  b; y  4a  2b; z  b  3a .Chọn khẳng định đúng?     A. Hai vectơ y; z cùng phương. B. Hai vectơ x; z cùng phương.      C. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng. D. Hai vectơ x; y cùng phương. Câu 22: Nếu lim f ( x)  L; lim f ( x)  L thì lim f ( x) bằng: x  x0 x  x0 x  x0 A. 0 B. L C.  . D.  . 2 x2  1 Câu 23: lim 3 bằng: x 1 2 x  2 x Trang 2/7 - Mã đề 132
  3. 3 A. B.  . C. 1 D.  . 4 Câu 24: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Mệnh đề nào sau đây SAI?    A. Nếu u và v lần lượt là các vecto chỉ phương của hai đường thẳng a và b thì a  b  u.v  0 B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau. C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau. D. Nếu a / / b , c  a thì c  b   Câu 25: Cho hai vecto u, v trong không gian có độ dài lần lượt là a và 2a. Cosin của góc giữa hai vecto 1  bằng . Tính tích vô hướng u.v : 2 2 A. a 2 B. a . C. 2a 2 D. a 3 Câu 26: Cho hai dãy số (un ),(vn ) thỏa mãn lim un  1, lim vn  2 . Giá trị của lim(un  vn ) bằng: A.  B. 0 C. 1 D.  1  x  1 khi x  1 2 Câu 27: Cho hàm số f ( x)   . Chọn khẳng định đúng: 2 khi x  1 A. Hàm số không liên tục trên khoảng (0;1) B. Hàm số liên tục trên tập số thực  C. Hàm số không liên tục tại x  0. D. Hàm số không liên tục tại x  1 Câu 28: Cho hàm số f  x   s inx  cosx . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số gián đoạn trên khoảng (0;  ). . B. Hàm số liên tục trên toàn bộ tập xác định. C. Hàm số gián đoạn tại x  0 .  D. Hàm số không liên tục trên khoảng (0; ) . 2 1 Câu 29: Giá trị của lim 2 bằng: n A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 n1 1 1 1 1 Câu 30: Tính tổng 1     ...     .... 2 4 8 2 A. 2 B. 1 2 C. . D. 0 3 Câu 31: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây đúng?          1  A. AM  AC . B. MA  MB  0 C. CA  CB  2CM D. MA  MB 2 Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:       A. A ' B ', A ' C ', A ' D ' không đồng phẳng B. AB, AC, AD đồng phẳng       C. AB, AC , AA ' đồng phẳng D. AB, AC ', AD đồng phẳng. Câu 33: Cho hàm số f ( x)  x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. lim f  x    . B. lim f  x    . x  x  C. lim f  x   1 . D. lim f  x  không tồn tại. x  x  Câu 34: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n 5  4 A.   . B.    . 3  3 Trang 3/7 - Mã đề 132
  4. n n 1  5 C.   . D.    . 3  3  x2  3x  1 khi x  2 Câu 35: Cho hàm số: f  x    , tìm lim f  x  . 5 x  3 khi x  2 x2 A. 1 B. 11 C. 7 D. 13 B. TỰ LUẬN (3 câu – 3 điểm) 5n  2 Câu 1 (1 điểm): Tính A  lim . 1  3n Câu 2 (1 điểm): Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Độ dài các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng hai lần độ dài cạnh hình vuông. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Tính số đo của góc  MN , SC  . Câu 3: (1 điểm) 1  2 x  3 1  3x a) Tính A  lim x0 1 x  x 1   3 b) Chứng minh rằng với mọi m phương trình: x  2  mx  2m  1 luôn có một nghiệm lớn hơn 2. _______ Hết _______ Trang 4/7 - Mã đề 132
  5. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 132 209 357 485 1 A A C D 2 D D D A 3 A B C D 4 C B C D 5 A C D C 6 B D A B 7 D C B D 8 B B D D 9 D C A B 10 D B D D 11 C D B A 12 B D C D 13 C B C D 14 D D A C 15 B D B C 16 C A A B 17 A C A D 18 B A D C 19 B B B A 20 A D C D 21 C D A C 22 B B D D 23 A B D D 24 C D C D 25 A B B B 26 D A D B 27 B A D C 28 B A B B 29 C A A A 30 A B B B 31 C D D D 32 B D B D 33 B C B D 34 C C A C 35 C B D A ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm): Tính A  lim 5n  2 1  3n 5 2 0,5 5n  2 n A  lim  lim 1  3n 1 3 n Ta lại có lim  lim 1  0 . 2 0,25 n n Trang 5/7 - Mã đề 132
  6. 2 5 0,25  A  lim n  5  0  5 . 3 03 1 3 n Câu 2 (1 điểm): Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Độ dài các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng hai lần độ dài cạnh hình vuông. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD Tính số đo của góc  MN , SC  . S Ta có: AC  a 2 . 0,5 Do MN / / SA nên  MN , SC   ( SA, SC ) . N C B A M D Ta có: 0,5 SA2  SC 2  AC 2 cos  SA, SC   2SA.SC 4a  4a  2a 2 2 2 6a 2 3   2  . 2.2a.2a 8a 4   MN , SC   41 . Câu 3: (1 điểm) 1  2 x  3 1  3x a) Tính A  lim x0 1 x  x 1 Ta có: 0,25 1  2x  1 1  3 1  3x A  lim  lim x 0  x( x  3) x 0  x( x  3) 1 x  x 1 1 x  x  1 3 x 2x 1  2 x  1  lim 1  3x  1   1  3x  3 2 3  lim x0  x( x  3) x 0  x( x  3) 1 x  x 1 1 x  x  1 3 0,25 2 1  2 x  1  lim 1  3 x  1   1  3 x   1  1  0 3 2 3  lim x 0 ( x  3) x 0 ( x  3) 1 x  x  1 1 x  x  1 Do đó: A  0. . Trang 6/7 - Mã đề 132
  7.   3 b) Chứng minh rằng với mọi m phương trình: x  2  mx  2m  1 luôn có một nghiệm lớn hơn 2. Đặt t  x  2 , điều kiện t  0 0,25 Khi đó phương trình có dạng: f  t   t 3  mt 2  1  0 Xét hàm số y  f  t  liên tục trên  0;   Ta có: f  0   1  0 lim f  t    , vậy tồn tại c  0 để f  c   0 0,25 t  Suy ra: f  0. f c   0 Vậy phương trình f  t   0 luôn có nghiệm t0   0; c  , khi đó: x  2  t0  x  t02  2  2. Vậy với mọi m phương trình luôn có một nghiệm lớn hơn 2. Trang 7/7 - Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2