Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành
lượt xem 1
download
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi giữa học kì sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2020-2021 Đề thi gồm 2 trang Môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 301 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 − 3n Câu 1. Tính giới hạn L = lim . 2n + 3 1 3 1 A. L = −1. B. L = . C. L = − . D. L = . 2 2 3 Câu 2. Cho hình chóp S .ABC có S A ⊥ (ABC) và ∆ABC vuông tại A, AB = AC = 2a. Gọi M là trung √ điểm của BC. Tính góc giữa đường thẳng S M và mặt phẳng (ABC), biết S A = 2a. A. 60◦ . B. 30◦ . C. 45◦ . D. 135◦ . Câu 3. Cho hình chóp S .ABC có ∆ABC vuông tại A, S A ⊥ (ABC) và S A = AB = AC = a. Số đo góc giữa hai đường thẳng BC và S C bằng A. 30◦ . B. 45◦ . C. 90◦ . D. 60◦ . khi x > 1 ( 2 x −2 Câu 4. Tìm tham số m để hàm số f (x) = có giới hạn tại 2mx + 3 khi x ≤ 1 x = 1. A. m = 4. B. m = −2. C. m = −4. D. m = 2. √ x2 + 9x + 4 Câu 5. Tính giới hạn L = lim . x→+∞ 3x + 2 1 2 A. L = 1. B. L = 2. C. L = . D. L = . 3 3 1 1 1 1 Câu 6. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S = + 2 + 3 + · · · + n + · · · . 3 3 3 3 2 1 3 A. S = . B. S = . C. S = 1. D. S = . 3 2 4 0 0 0 0 Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a. Tính độ dài của véc-tơ −−→ −−→ −−→0 AB + AD + AA . √ √ A. a. B. 2a. C. 2a. D. 3a. Câu 8. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 60◦ . B. 120◦ . C. 30◦ . D. 90◦ . Câu 9. Cho cấp số cộng (un ) có u6 = −12 và u10 = 8. Tìm công sai d của cấp số cộng (un ). A. d = 5. B. d = 1. C. d = −1. D. d = −5. n n 3 −2 Câu 10. Tính giới hạn L = lim n+2 . 3 + 2n 1 1 A. L = +∞. B. L = . C. L = 0. D. L = . 6 9 2x + 1 Câu 11. Tính giới hạn L = lim . x→3 3x − 6 1 7 7 2 A. L = − . B. L = − . C. L = . D. L = . 6 3 3 3 √ x+3−2 Câu 12. Tính giới hạn L = lim . x→1 x2 − 1 1 1 1 1 A. L = . B. L = . C. L = . D. L = . 8 3 2 4 Trang 1/2 Mã đề 301
- Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Tìm các số thực x, y sao cho ba số x + 1; x + 2y và 3y + 3 theo thứ tự là một cấp số cộng, đồng thời ba số x + 1; y + 1 và 3y − 1 theo thứ tự là một cấp số nhân. Bài 2 (2 điểm). Tính các giới hạn sau √ 2x − 9 4x + 1 − 3 a) lim+ . b) lim . x→3 x − 3 x→2 x2− 3x + 2 √ 2x + x2 + 3 − 2x3 + 3x − 1 . c) lim d) lim . x→+∞ x→−∞ 3x − 1 Bài 3 (3 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A ⊥ (ABCD) và S A = AB. Kẻ AH ⊥ S B tại H và kẻ AK ⊥ S D tại K. a) Chứng minh rằng BC ⊥ (S AB) và BD ⊥ (S AC). b) Chứng minh rằng AH ⊥ S C và S C ⊥ (AHK). c) Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (S BC). 2 Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy số (un ) xác định bởi u1 = −1 và un+1 = un + 1, ∀n ∈ N∗ . 3 Tìm số hạng tổng quát un và tính lim un . ———————– HẾT ———————– Ghi chú: - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 Mã đề 301
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2020-2021 Đề thi gồm 2 trang Môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 302 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) √ x2 + 9x + 4 Câu 1. Tính giới hạn L = lim . x→+∞ 3x + 2 2 1 A. L = 2. B. L = 1. C. L = . D. L = . 3 3 1 − 3n Câu 2. Tính giới hạn L = lim . 2n + 3 3 1 1 A. L = −1. B. L = − . C. L = . D. L = . 2 2 3 2x + 1 Câu 3. Tính giới hạn L = lim . x→3 3x − 6 2 7 7 1 A. L = . B. L = − . C. L = . D. L = − . 3 3 3 6 √ x+3−2 Câu 4. Tính giới hạn L = lim . x→1 x2 − 1 1 1 1 1 A. L = . B. L = . C. L = . D. L = . 2 3 4 8 0 0 0 0 Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a. Tính độ dài của véc-tơ −−→ −−→ −−→0 AB + AD√ + AA . √ A. 2a. B. 3a. C. 2a. D. a. n n 3 −2 Câu 6. Tính giới hạn L = lim n+2 . 3 + 2n 1 1 A. L = . B. L = 0. C. L = . D. L = +∞. 9 6 khi x > 1 ( 2 x −2 Câu 7. Tìm tham số m để hàm số f (x) = có giới hạn tại 2mx + 3 khi x ≤ 1 x = 1. A. m = 2. B. m = 4. C. m = −2. D. m = −4. Câu 8. Cho hình chóp S .ABC có ∆ABC vuông tại A, S A ⊥ (ABC) và S A = AB = AC = a. Số đo góc giữa hai đường thẳng BC và S C bằng A. 60◦ . B. 45◦ . C. 90◦ . D. 30◦ . Câu 9. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 90◦ . B. 120◦ . C. 60◦ . D. 30◦ . Câu 10. Cho cấp số cộng (un ) có u6 = −12 và u10 = 8. Tìm công sai d của cấp số cộng (un ). A. d = 1. B. d = −5. C. d = 5. D. d = −1. 1 1 1 1 Câu 11. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S = + 2 + 3 + · · · + n + · · · . 3 3 3 3 2 3 1 A. S = 1. B. S = . C. S = . D. S = . 3 4 2 Câu 12. Cho hình chóp S .ABC có S A ⊥ (ABC) và ∆ABC vuông tại A, AB = AC = 2a. Gọi M là trung √ điểm của BC. Tính góc giữa đường thẳng S M và mặt phẳng (ABC), biết S A = 2a. A. 60◦ . B. 45◦ . C. 30◦ . D. 135◦ . Trang 1/2 Mã đề 302
- Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Tìm các số thực x, y sao cho ba số x + 1; x + 2y và 3y + 3 theo thứ tự là một cấp số cộng, đồng thời ba số x + 1; y + 1 và 3y − 1 theo thứ tự là một cấp số nhân. Bài 2 (2 điểm). Tính các giới hạn sau √ 2x − 9 4x + 1 − 3 a) lim+ . b) lim . x→3 x − 3 x→2 x2− 3x + 2 √ 2x + x2 + 3 − 2x3 + 3x − 1 . c) lim d) lim . x→+∞ x→−∞ 3x − 1 Bài 3 (3 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A ⊥ (ABCD) và S A = AB. Kẻ AH ⊥ S B tại H và kẻ AK ⊥ S D tại K. a) Chứng minh rằng BC ⊥ (S AB) và BD ⊥ (S AC). b) Chứng minh rằng AH ⊥ S C và S C ⊥ (AHK). c) Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (S BC). 2 Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy số (un ) xác định bởi u1 = −1 và un+1 = un + 1, ∀n ∈ N∗ . 3 Tìm số hạng tổng quát un và tính lim un . ———————– HẾT ———————– Ghi chú: - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 Mã đề 302
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 11-GHK2 -NĂM HỌC 2020-2021 MÃ ĐỀ 301, 302 Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Mã 301 1C 2C 3D 4B 5C 6B 7D 8D 9A 10D 11C 12A Mã 302 1D 2B 3C 4D 5B 6A 7C 8A 9A 10C 11D 12B Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài Đáp án Thang điểm +) x + 1; x + 2 y;3 y + 3 theo thứ tự là một cấp số cộng ( x + 1) + (3 y + 3) = 2( x + 2 y) 0,25 x = 4 − y. 0,25 +) x + 1; y + 1;3 y − 1 theo thứ tự là một cấp số nhân Bài 1 ( y + 1)2 = ( x + 1)(3 y − 1) 0,5 (1,5 đ) y = 3 ( y + 1) = (5 − y)(3 y − 1) 2 y − 7 y + 3 = 0 2 2 0,25 y = 1 2 +) y = 3 x = 1. 1 7 +) y = x= . 2 2 7 1 0,25 Thử lại thỏa mãn. KL: ( x; y ) = (3;1) ( x; y ) = ; . 2 2 2x − 9 0,25 a) lim+ = − x →3 x −3 vì 2 x − 9 → −3 0 và x − 3 → 0+ khi x → 3+. 0,25 4x + 1 − 3 (4x + 1) − 32 b) lim 2 = lim x →2 x − 3x + 2 x →2 ( 4x + 1 + 3)( x 2 − 3 x + 2) 0,25 4( x − 2) 4 2 Bài 2 = lim = lim = . 0,25 x →2 ( 4x + 1 + 3)( x − 1)( x − 2) x →2 ( 4 x + 1 + 3)( x − 1) 3 (2 đ) 3 1 c) lim (−2x 3 + 3x − 1) = lim x 3 −2 + 2 − 3 = − x →+ x →+ x x 0,25 3 1 vì lim x3 = + và lim −2 + 2 − 3 = −2 0. 0,25 x→+ x →+ x x 3 2x + x 1 + 2x + x + 3 2 x2 0,25 d) lim = lim x →− 3x − 1 x →− 3x − 1
- 3 3 2x − x 1 + 2 − 1+ 2 = lim 2 x = lim x = 2 −1 = 1 . 0,25 x →− 3x − 1 x →− 3− 1 3 3 x a) +) Ta có: BC ⊥ AB và S SA ⊥ ( ABCD) SA ⊥ BC 0,5 BC ⊥ (SAB). K H D C Bài 3 A B (3 đ) +) BD ⊥ AC và SA ⊥ ( ABCD) SA ⊥ BD BD ⊥ (SAC). 0,5 b) +) Có AH ⊥ SB, BC ⊥ ( SAB), AH ( SAB) AH ⊥ BC AH ⊥ (SBC ) mà SC (SBC) AH ⊥ SC. 0,5 +) Tương tự: AK ⊥ SC SC ⊥ ( AHK ). 0,5 c) Có AH ⊥ (SBC) Góc giữa AC với mp(SBC) là góc ACH. 0,5 AH 1 +) Có SB = AC = 2AH sin ACH = = . AC 2 0,5 Do đó góc giữa AC với (SBC) bằng 300. 2 +) Ta có: un +1 − 3 = (un − 3). 3 2 Đặt vn = un − 3, n * vn+1 = vn , n * 3 2 0,25 (vn ) là một cấp số nhân công bội q = . Bài 4 3 (0,5đ) n −1 n −1 n −1 2 2 2 +) Ta có: vn = v1. = (u1 − 3). = −4. . 3 3 3 n −1 2 Vậy un = vn + 3 = 3 − 4 . 3 n −1 2 0,25 Mà lim = 0 lim un = 3. 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn