Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Bảo Thắng 2, Lào Cai
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Bảo Thắng 2, Lào Cai’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Bảo Thắng 2, Lào Cai
- TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG ĐỀ MINH HỌA GIỮA KỲ II TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cho dãy số un thỏa mãn lim un 2021 0. Giá trị của lim un bằng A. 2021. B. 2021. C. 1. D. 0. Câu 2. lim n 2021 bằng A. . B. . C. 3. D. 2. Câu 3. Cho hai dãy số un , vn thỏa mãn lim un 6 và lim vn 2. Giá trị của lim un vn bằng A. 4. B. 2. C. 8. D. 2. n 3 Câu 4. lim bằng 5 3 A. . B. 0. C. 1. D. . 5 Câu 5. Chọn mệnh đề đúng n n 5 1 2 A. lim . B. lim n . C. lim . D. lim3n 0. 2 2 5 vn Câu 6. Cho hai dãy số un , vn thỏa mãn lim un 2 và lim vn 4. Giá trị của lim bằng un A. 1. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 7. Cho dãy số un thỏa mãn lim un 6. Giá trị của lim un 9 bằng A. 10. B. 3. C. 10. D. 15. Câu 8. Cho hai hàm số f x , g x thỏa mãn lim f x 7 và lim g x 2. Giá trị của x 2 x 2 lim f x g x bằng x2 A. 1. B. 9. C. 5. D. 1. Câu 9. Cho hàm số f x thỏa mãn lim f ( x ) 5 và lim f ( x) 5. Giá trị của lim f ( x ) bằng x 0 x 0 x 0 A. 1. B. 5. C. 5. D. 0. x2 1 Câu 10. lim bằng x 1 2 x A. 1. B. 1. C. . D. . Câu 11. lim(2 x) bằng x 1 A. 1. B. 4. C. 0. D. 3. 4 Câu 12: lim x bằng x A. 0. B. . C. . D. 1. 1/10
- Câu 13. Cho hai hàm số f x , g x thỏa mãn lim f x 5 và lim g x . Giá trị của x 0 x 0 lim f x .g x bằng x 0 A. . B. . C. 5. D. 5. 1 Câu 14. Hàm số y gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x 1 A. x 0. B. x 4. C. x 2. D. x 3. 1 Câu 15. Hàm số y liên tục tại điểm nào dưới đây? x 1 x 2 4 A. x 2. B. x 1. C. x 2. D. x 1. Câu 16. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng A. song song hoặc trùng nhau. B. cắt nhau. C. chéo nhau. D. vuông góc. Câu 17. Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây sai A. BC BA AC. B. AB BC AC. C. AB AC BC. D. BA AC BC 0. Câu 18. Cho hình hộp ABCD. ABC D. Ta có AB AD AA bằng A. AC. B. AC. C. AB. D. AD. Câu 19. Với hai vectơ u , v khác vectơ – không tùy ý, tích vô hướng u.v bằng A. u . v .cos u , v . B. u . v .cos u , v . C. u . v . cos u , v . D. u . v .cot u , v . Câu 20. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. (u , v ) 900. B. u.v 0. C. cos(u , v ) 0. D. u.v 1. 1 7n Câu 21. lim bằng 3n 3 1 7 A. . B. . C. 0. D. . 3 3 n 1 1 1 1 1 Câu 22. Cho n là số nguyên dương. Tính S 1 ..... ........ 3 9 27 3 3 4 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 2/10
- 2n 3.5n Câu 23. lim bằng 4 n 5n A. 3. B. 2. C. 1. D. . Câu 24. lim x x 4 bằng 2 x A. . B. . C. 3. D. 2. 3x 1 Câu 25. lim bằng x 2 x2 1 A. . B. 3. C. . D. . 2 x 2 3x 2 Câu 26. lim bằng x 1 x 1 A. 2. B. 1. C. 1. D. 3. x 1 Câu 27. Hàm số f ( x) 2 liên tục trên khoảng nào dưới đây? x 7 x 10 A. ; . B. 0;3 C. 3;6 D. 2;4 x 2 3 khi x 1 Câu 28. Cho hàm số f ( x) Giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại x 1 bằng m khi x 1. A. 1. B. 2. C. 0. D. 4. Câu 29. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 0; 4 ? 2x 1 x x 1 2 A. y . B. y . C. y . D. y . x 3 x2 x 1 x 4 2 Câu 30. Hàm số nào dưới đây liên tục trên R 1 A. y 1 cot x. B. y x tan 2 x. C. y x 2 sin 2 x. . D. y cosx Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có BC a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a. Góc giữa hai vectơ SB và AC bằng A. 120. B. 90. C. 60. D. 45. DAB Câu 32. Cho tứ diện ABCD có CAB 60 và AB AD AC. Góc giữa hai đường thẳng AB và 0 DC bằng A. 45. B. 120. C. 60. D. 90. Câu 33. Trong không gian cho hai vectơ u , v có u , v 60, u 4 và v 3. Độ dài của vectơ u v bằng A. 7. B. 13. C. 13. D. 37. ' ' ' ' ' ' Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC. A B C Gọi điểm G là trọng tâm tam giác A B C . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 A. AG 3 AA' AB AC . 3 B. AG AB AC AA' . 6 1 1 C. AG 2 AA' AB AC . D. AG AB AC AA' . 2 3 Câu 35. Cho hình hộp ABCD. A' B 'C ' D ' . Ba vectơ nào sau đây đồng phẳng? A. AB, DC, CC ' . B. AB, AD, B' B. C. AB, AD, B' D' . D. AD, DC, DD' . 3/10
- II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. Tính các giới hạn sau: x +5 -2 x + x2 + x3 + .... + xn - n a) A = lim . b) B = lim . x -1 x +1 x1 x -1 Câu 30. Xét tính liên tục của hàm số: ì ï 2 x 2 +7x - 4 ï ï khi x ¹ -4 f ( x) = í x + 4 tại x = -4. ï ï î2 ï ï khi x = -4 Câu 31. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) và SA = a 2 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . a) Chứng minh BC ^ (SAB ) . b) Tính góc tạo bởi đường thằng SD và mặt phẳng (AHK ) . -----------------Hết---------------- 4/10
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho dãy số un thỏa mãn lim un 2021 0. Giá trị của lim un bằng A. 2021. B. 2021. C. 1. D. 0. Câu 2. lim n 2021 bằng A. . B. . C. 3. D. 2. Câu 3. Cho hai dãy số un , vn thỏa mãn lim un 6 và lim vn 2. Giá trị của lim un vn bằng A. 4. B. 2. C. 8. D. 2. n 3 Câu 4. lim bằng 5 3 A. . B. 0. C. 1. D. . 5 Câu 5. Chọn mệnh đề đúng n n 5 1 2 A. lim . B. lim n . C. lim . D. lim3n 0. 2 2 5 vn Câu 6. Cho hai dãy số un , vn thỏa mãn lim un 2 và lim vn 4. Giá trị của lim bằng un A. 1. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 7. Cho dãy số un thỏa mãn lim un 6. Giá trị của lim un 9 bằng A. 10. B. 3. C. 10. D. 15. Câu 8. Cho hai hàm số f x , g x thỏa mãn lim f x 7 và lim g x 2. Giá trị của x 2 x 2 lim f x g x bằng x2 A. 1. B. 9. C. 5. D. 1. Câu 9. Cho hàm số f x thỏa mãn lim f ( x ) 5 và lim f ( x) 5. Giá trị của lim f ( x ) bằng x 0 x 0 x 0 A. 1. B. 5. C. 5. D. 0. x2 1 Câu 10. lim bằng x 1 2 x A. 1. B. 1. C. . D. . Câu 11. lim(2 x) bằng x 1 A. 1. B. 4. C. 0. D. 3. Câu 12: lim x 4 bằng x A. 0. B. . C. . D. 1. 5/10
- Câu 13. Cho hai hàm số f x , g x thỏa mãn lim f x 5 và lim g x . Giá trị của x 0 x 0 lim f x .g x bằng x 0 A. . B. . C. 5. D. 5. 1 Câu 14. Hàm số y gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x 1 A. x 0. B. x 4. C. x 2. D. x 3. 1 Câu 15. Hàm số y liên tục tại điểm nào dưới đây? x 1 x 2 4 A. x 2. B. x 1. C. x 2. D. x 1. Câu 16. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng A. song song hoặc trùng nhau. B. cắt nhau. C. chéo nhau. D. vuông góc. Câu 17. Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây sai A. BC BA AC. B. AB BC AC. C. AB AC BC. D. BA AC BC 0. Câu 18. Cho hình hộp ABCD. ABC D. Ta có AB AD AA bằng A. AC. B. AC. C. AB. D. AD. Câu 19. Với hai vectơ u , v khác vectơ – không tùy ý, tích vô hướng u.v bằng A. u . v .cos u , v . B. u . v .cos u , v . C. u . v . cos u , v . D. u . v .cot u , v . Câu 20. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. (u , v ) 900. B. u.v 0. C. cos(u , v ) 0. D. u.v 1. 1 7n Câu 21. lim bằng 3n 3 1 7 A. . B. . C. 0. D. . 3 3 n 1 1 1 1 1 Câu 22. Cho n là số nguyên dương. Tính S 1 ..... ........ 3 9 27 3 3 4 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 6/10
- 2n 3.5n Câu 23. lim bằng 4 n 5n A. 3. B. 2. C. 1. D. . Câu 24. lim x x 4 bằng 2 x A. . B. . C. 3. D. 2. 3x 1 Câu 25. lim bằng x 2 x2 1 A. . B. 3. C. . D. . 2 x 2 3x 2 Câu 26. lim bằng x 1 x 1 A. 2. B. 1. C. 1. D. 3. x 1 Câu 27. Hàm số f ( x) 2 liên tục trên khoảng nào dưới đây? x 7 x 10 A. ; . B. 0;3 C. 3;6 D. 2;4 x 2 3 khi x 1 Câu 28. Cho hàm số f ( x) Giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại x 1 bằng m khi x 1. A. 1. B. 2. C. 0. D. 4. Câu 29. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 0; 4 ? 2x 1 x x 1 2 A. y . B. y . C. y . D. y . x 3 x2 x 1 x 4 2 Câu 30. Hàm số nào dưới đây liên tục trên R 1 A. y 1 cot x. B. y x tan 2 x. C. y x 2 sin 2 x. . D. y cosx Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có BC a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a. Góc giữa hai vectơ SB và AC bằng A. 120. B. 90. C. 60. D. 45. DAB Câu 32. Cho tứ diện ABCD có CAB 60 và AB AD AC. Góc giữa hai đường thẳng AB và 0 DC bằng A. 45. B. 120. C. 60. D. 90. Câu 33. Trong không gian cho hai vectơ u , v có u , v 60, u 4 và v 3. Độ dài của vectơ u v bằng A. 7. B. 13. C. 13. D. 37. ' ' ' ' ' ' Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC. A B C Gọi điểm G là trọng tâm tam giác A B C . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 A. AG 3 AA' AB AC . 3 B. AG AB AC AA' . 6 1 1 C. AG 2 AA' AB AC . D. AG AB AC AA' . 2 3 Câu 35. Cho hình hộp ABCD. A' B 'C ' D ' . Ba vectơ nào sau đây đồng phẳng? A. AB, DC, CC ' . B. AB, AD, B' B. C. AB, AD, B' D' . D. AD, DC, DD' . 7/10
- II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 36. Tính các giới hạn sau: x +5 -2 x + x2 + x3 + .... + xn - n a) A = lim . b) B = lim . x -1 x +1 x1 x -1 Ý Nội Dung Điểm a x +5 -2 Tính A = lim x -1 x +1 A = lim x +5 -2 = lim ( x +5 -2 )( x +5 + 2 ) x -1 x +1 x -1 ( x +1)( x + 5 + 2) x + 5- 4 = lim 0,25 x -1 ( x +1)( x + 5 + 2) x +1 = lim x -1 ( x +1)( x + 5 + 2) 1 = lim x -1 x +5 +2 0,25 1 = 4 b x + x + x + .... + xn - n 2 3 Tính B = lim . x1 x -1 ( x 1) ( x 2 1) ( x 3 1) .... ( x n 1) lim x 1 ( x 1)[1 ( x 1) ( x 2 x 1) .... ( x n 1 x n 2 ... x 1)] lim 0,25 x 1 lim[1 ( x 1) ( x x 1) .... ( x n 1 x n 2 ... x 1)] 2 n(n 1) 1 2 3 ... n 0,25 2 Câu 37. Xét tính liên tục của hàm số: ìï 2 x 2 +7x - 4 ï khi x ¹ -4 f ( x) = ïí x+4 tại x = - 4. ïï ïïî2 khi x = -4 Ý Nội Dung Điểm Ta có: f(-4) = 2. lim f x lim 2x2 7 x 4 lim 2 x 1 x 4 x 4 x 4 x4 x 4 x4 0,25 lim 2 x 1 8 1 9 x 4 lim f x f 4 x 4 0,25 Vậy hàm số đã cho không liên tục tại x = - 4. Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) và SA = a 2 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). 8/10
- b) Tính góc tạo bởi đường thằng SD và mặt phẳng (AHK ) . Ý Nội Dung Điểm a) (0,5 a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). điểm) Ta có: SA ABCD SA BC 0,25 Mà BC AB (ABCD là hình vuông) 0,25 BC SAB . Ta có AK SD 1 Mặt khác CD SA; CD AD CD SAD CD AK 2 Từ 1 và 2 suy ra AK SCD hay AK SC ** Tương tự Lại có AH SB 3 Mặt khác CB SA; CB AB CB SBC CB AH 4 Từ 3 và 4 suy ra AH SBC hay AH SC ** 0,25 Từ * và ** ta có SC AHK Xét tam giác SAC vuông tại A có SA AC a 2 SC 2a . Gọi M là giao điểm của SC với AHK suy ra AM SC hay SM MC a Khi đó hình chiếu của SD lên AHK là MK . Suy ra SD, AHK SK , AHK SKM . Xét tam giác SAD vuông tại A , ta có: SD SA2 AD 2 2a 2 a 2 a 3 . SA. AD a 2.a a 6 AK . SD a 3 3 Xét tam giác SAK vuông tại K , ta có: 9/10
- 2 a 2 2a 3 SK SA2 AK 2 2a 2 . 3 3 Xét tam giác SMK vuông tại M , ta có: 0,25 SM a 3 sin SKM . SK 2a 3 2 3 60 . Suy ra SKM ----------------Hết---------------- 10/10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn